Bài tập Hoá học dùng cho học sinh giỏi THCS

ðiều chế CaCO3tinh khiết từ ñá vôi biết trong ñá vôi có CaCO

3lẫn MgCO

3, SiO

2

.

7/ Nêu 3 phương pháp ñiều chế H

2SO4

8/ Làm sạch NaCl từ hỗn hợp NaCl và Na

2CO3

9/ Nêu 3 phương pháp làm sạch Cu(NO

2có lẫn AgNO

10/ Làm thế nào tách chất khí :

H2S ra khỏi hỗn hợp HCl và H2

ra khỏi hỗn hợp HCl và Cl

CO2ra khỏi hỗn hợp SO

2và CO

2ra khỏi hỗn hợp O

3và O

11/ Tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp gồm vụn ñồng ,vụn sắt và vụn kẽm .

12/ Tách riêng khí CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO

2, N

2, O

2, H

13/ Tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm: Fe , Cu , Au bằng phương pháp hóa học .

14/ Bằng phương pháp hóa học tách riêng từng chất khí CO

pdf11 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hoá học dùng cho học sinh giỏi THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 0,2 M thu ñược 
dung dịch A . Cho một ít quỳ tím vào dung dịch A thấy có màu xanh . Thêm từ từ 100 ml dung 
dịch HCl 0,1 M vào d/dịch A thấy quỳ trở lại thành màu tím . Tính x ? 
17,Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng H2 thu ñược 1,76 
gam kim loại . Hòa tan kim loại ñó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 ở ñktc 
Xác ñịnh CTHH của sắt oxit ? 
V/ Tính thành phần phần trăm : 
1,Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 1,68 lít khí H2 
thoát ra ở ñktc . Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ? 
2,Cho hỗn hợp gồm Ag và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư tạo thành 6,72 lít khí H2 thoát ra 
ở ñktc và 4,6 g chất rắn không tan . Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ? 
3,Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 2M tạo thành 8,96 lít 
khí H2 thoát ra ở ñktc . 
a-Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ? 
b-Tính thể tích dung dịch HCl ñã tham gia phản ứng ? 
4, Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 14,6% .Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu ñược 28,5 gam muối khan 
 a-Tính % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp ? 
b-Tính khối lượng dung dịch HCl ñã tham gia phản ứng ? 
c-Tính nồng ñộ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng ? 
5,Cho 19,46 gam hỗn hợp gồm Mg , Al và Zn trong ñó khối lượng của Magie bằng khối lượng 
của nhôm tác dụng với dung dịch HCl 2M tạo thành 16, 352 lít khí H2 thoát ra ở ñktc . 
a-Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ? 
b-Tính thể tích dung dịch HCl ñã dùng biets người ta dùng dư 10% so với lý thuyết ? 
6,Hòa tan 13,3 gam hỗn hợp NaCl và KCl vào nước thu ñược 500 gam dung dịch A Lấy 1/10 
dung dịch A cho phản ứng với AgNO3 tạo thành 2,87 gam kết tủa 
a-Tính % về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ? 
b-Tính C% các muối có trong dung dịch A 
7,Dẫn 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 qua bình Brom dư thấy khối lượng bình ñựng 
dung dịch Brom tăng 5,6 gam . Tính % về khối lượng của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp? 
8,Dẫn 5,6 lít (ñktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 và C2H2 qua bình Brom dư thấy khối lượng bình 
ñựng dung dịch Brom tăng 5,4 gam . Khí thoát ra khỏi bình ñược ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 
2,2 gam CO2 . Tính % về khối lượng của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ? 
 &  - Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
Bµi tËp ho¸ häc THCS NguyÔn Ngäc Anh 
 8 
Chia 26 gam hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H6 và C2H4 làm 2 phần bằng nhau 
Phần 1 : ðốt cháy hoàn toàn thu ñược 39,6 gam CO2 
Phần 2 : Cho lội qua bình ñựng d/dịch brom dư thấy có 48 gam brom tham gia phản ứng 
 Tính % về khối lượng của mỗi hi®ro cacbon có trong hỗn hợp ? 
9,Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp của Mg và MgO bằng dung dịch HCl . Dung dịch thu ñược 
cho tác dụng với với dung dịch NaOH dư . Lọc lấy kết tủa rửa sạch rồi nung ở nhiệt ñộ cao cho 
ñến khi khối lượng không ñổi thu ñược 14 gam chất rắn. 
a-Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
b-Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu ñã dùng ? 
10, Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp của Al và Mg bằng dung dịch HCl vừa ñủ . Thêm một 
lượng NaOH dư vào dung dịch . Sau phản ứng xuất hiện một lượng kết tủa Lọc lấy kết tủa rửa 
sạch rồi nung ở nhiệt ñộ cao cho ñến khi khối lượng không ñổi thu ñược 4 g chất rắn 
a-Tính % về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
b-Tính thể tích dung dịch HCl 2M ñã dùng ? 
11, Chia một lượng hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 làm 2 phần bằng nhau . 
Phần 1 : nhiệt phân hoàn toàn thu ñược 3,36 lít khí CO2 (ñktc) 
Phần 2 : hòa tan hết trong dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu ñược 15,85 gam hỗn hợp muối 
khan 
 Tính % về khối lượng của mỗi muối cacbonat có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
12, Khử 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt ñộ cao thu ñược sắt kim loại . ðể 
hòa tan hết lượng sắt này cần 0,4 mol HCl 
a-Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
b-Tính thể tích H2 thu ñược ở ñktc ? 
13,Cho một luồng CO dư ñi qua ống sứ chứa 15,3 gam hỗn hợp gồm FeO và ZnO nung nóng , 
thu ñược một hỗn hợp chất rắn có khối lượng 12, 74 gam . Biết trong ñiều kiện thí nghiệm hiệu 
suất các phản ứng ñều ñạt 80% 
a-Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
b-ðể hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn thu ñược sau phản ứng trên phải dùng bao nhiêu lít dung 
dịch HCl 2M ? 
14,Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau 
Phần 1 : cho một luồng CO ñi qua và nung nóng thu ñược 11,2 gam Fe 
Phần 2 : ngâm trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thu ñược 2,24 lít khí H2 ở ñktc 
 Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
VI/ Toán tăng , giảm khối lượng : 
1, Nhúng một thỏi sắt 100 gam vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy ra rửa sạch , sấy 
khô cân nặng 101,6 gam . Hỏi khối kim loại ñó có bao nhiêu gam sắt , bao nhiêu gam ñồng ? 
2,Cho một bản nhôm có khối lượng 60 gam vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy ra rửa 
sạch , sấy khô cân nặng 80,7 gam . Tính khối lượng ñồng bám vào bản nhôm ? 
3, Ngâm một lá ñồng vào dung dịch AgNO3 . Sau phản ứng khối lượng lá ñồng tăng 0,76 gam . 
Tính số gam ñồng ñã tham gia phản ứng ? 
4, Ngâm ñinh sắt vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy ra rửa sạch , sấy khô cân nặng hơn 
lúc ñầu 0,4 gam 
5,Tính khối lượng sắt và CuSO4 ñã tham gia phản ứng ? 
Nếu khối lượng dung dịch CuSO4 ñã dùng ở trên là 210 gam có khối lượng riêng là 1,05 g/ml . Xác 
ñịnh nồng ñộ mol ban ñầu của dung dịch CuSO4 ? 
6 ,Cho 333 gam hỗn hợp 3 muối MgSO4 , CuSO4 và BaSO4 vào nước ñược dung dịch D và một 
phần không tan có khối lượng 233 gam . Nhúng thanh nhôm vào dung dịch D . Sau phản ứng 
khối lượng thanh kim loại tăng 11,5 gam . Tính % về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn 
hợp trên ? 
 &  - Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
Bµi tËp ho¸ häc THCS NguyÔn Ngäc Anh 
 9 
7, Cho bản sắt có khối lượng 100 gam vào 2 lít dung dịch CuSO4 1M. Sau một thời gian dung 
dịch CuSO4 có nồng ñộ là 0,8 M . Tính khối lượng bản kim loại , biết rằng thể tích dung dịch 
xem như không ñổi và khối lượng ñồng bám hoàn toàn vào bản sắt ? 
8, Nhúng một lá kẽm vào 500 ml dung dịch Pb(NO3)2 2M . Sau một thời gian khối lượng lá kẽm 
tăng 2,84 gam so với ban ñầu . 
9, Tính lượng Pb ñã bám vào lá Zn , biết rằng lượng Pb sinh ra bám hoàn toàn vào lá Zn. 
Tính mồng ñộ M các muối có trong dung dịch sau khi lấy lá kẽm ra , biết rằng thể tích dung dịch 
xem như không ñổi ? 
VII/ Toán hỗn hợp muối axit – muối trung hòa : 
1,Dùng 30 gam NaOH ñể hấp thụ 22 gam CO2 
a-Có những muối nào tạo thành 
b-Tính khối lượng các muối tạo thành . 
2,Cho 9,4 gam K2O vào nước . Tính lượng SO2 cần thiết ñể phản ứng với dung dịch trên ñể tạo 
thành : 
a-Muối trung hòa . 
b-Muối axit 
c-Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 1 
3,Dung dịch A chứa 8 gam NaOH 
A,Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng ñể hòa tan hoàn toàn dung dịch A 
B,Tính the tích SO2 cần thiết ñể khi tác dụng với dung dịch A tạo ra hỗn hợp muối axit và muối 
trung hòa theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 ? 
4,Tính thể tích CO2 cần thiết ñể khi tác dụng với 16 gam dung dịch NaOH 10% tạo thành: 
a-Muối trung hòa ? 
b-Muối axit ? 
c-Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 3 ? 
5,Dùng 1 lít dung dịch KOH 1,1M ñể hấp thụ 80 gam SO3 
a-Có những muối nào tạo thành ? 
b-Tính khối lượng các muối tạo thành ? 
VIII/ Xác ñịnh CTHH : 
1,Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl có 3,36 lít khí H2 thoát 
ra ở ñktc. Hỏi ñó là kim loại nào ? 
2,Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng 2,19 gam HCl . Hỏi ñó là oxit của 
kim loại nào ? 
3,Hòa tan 4,48 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,8M . Hỏi 
ñó là oxit của kim loại nào ? 
4,Cho dung dịch HCl dư vào 11,6 gam bazơ của kim loại R có hóa trị II thu ñược 19 gam muối . 
Xác ñịnh tên kim loại R ? 
5,Cho 10,8 gam kim loại hóa tri III tác dụng với dung dịch HCl dư thấy tạo thành 53,4 gam muối 
. Xác ñịnh tên kim loại ñó / 
6,Hòa tan 49,6 gam hỗn hợp gồm muối sunfat và muối cacbonat của một kim loại hóa trị I vào 
nước thu ñược dung dịch A . Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau . 
Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu ñược 2,24 lít khí ở ñktc 
Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu ñược 43 gam kết tủa trắng . 
a. Tìm CTHH của 2 muối ban ñầu 
 b. Tính % về khối lượng của các muối trên có trong hỗn hợp ? 
7, Hòa tan 1,84 gam một kim loại kiềm vào nước . ñể trung hòa dung dịch thu ñược phải dùng 
80 ml dung dịch HCl 1M . Xác ñịnh kim loại kiềm ñã dùng ? 
 &  - Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
Bµi tËp ho¸ häc THCS NguyÔn Ngäc Anh 
 10 
8, Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam hỗn hợp gồm M2CO3 và MHCO3 ( M là kim loại kiềm ) bằng 500 
ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 ( ở ñktc) . ðể trung hòa lượng axit còn dư 
phải dùng 50 ml dung dịch NaOH 2M 
a-Xác ñịnh 2 muối ban ñầu 
b-Tính % về khối lượng của mỗi muối trên ? 
9,Có một hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối của kim loại hóa 
trị II . Hòa tan hoàn toàn 18 gam X . bằng dung dich HCl vừa ñủ thu ñược dung dịch Y và 3,36 lít 
CO2 (ñktc). 
a-Cô cạn Y sẽ thu ñược bao nhiêu gam muối khan ? 
b-Nếu biết trong hỗn hợp X số mol muối cacbonat của kim loại hóa trị I gấp 2 lần số mol muối 
cacbonat của kim loại hóa trị II và nguyên tử khối của kim loại hóa trị I hơn nguyên tử khối của 
kim loại hóa trị II là 15 ñvC. Tìm CTHH 2 muối trên ? 
10,Có một oxit sắt chưa rõ CTHH . Chia lượng oxit này làm 2 phần bằng nhau 
Phần 1 : tác dụng vừa ñủ với 150 ml dung dịch HCl 3M 
Phần 2 : nung nóng và cho luồng CO ñi qua , thu ñược 8,4 gam sắt . 
 Xác ñịnh CTHH của sắt oxit . 
11,Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm ACO3 và BCO3 (A , B là 2 kim loại hóa trị II) cần dùng 300 
ml dung dịch HCl 1M . Sau phản ứng thu ñược V lít khí CO2 (ñktc) và d/dịch A . Cô cạn dung 
dịch A 

File đính kèm:

  • pdfDang BT on thi HSG.pdf
Giáo án liên quan