Bài tập hóa học 12 chương 1: este – Lipit

Câu 1: Có các câu sau :

1. Este là sản phẩm phản ứng giữa axit và ancol.

2. Este là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO-

3. Este no đơn chất mạch hở có CTTQ là CnH2nO2 với n >- 2

4. Chất CH3COO- C2H5 thuộc loại Este

5. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là Este

Các câu đúng là: A. 1,3,4,5 B. 1,2,3,4 C. 3,4 D. 1,2,3,4,5

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập hóa học 12 chương 1: este – Lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phân nào t/d với dd NaOH, Na, C2H5OH, dd AgNO3 / NH3 ? Viết các PTHH nói trên.
Câu 16: Este X có CT đơn giản nhất là: C2H4O. Đun 4,4 g X với 200 g dd NaOH 3 % đến pư hoàn toàn. Cô cạn dd sau pư thu được 8,1 g chất rắn khan. CTCT của X là: 
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7
Câu 17: Este đơn chất X có % khối lượng C ; H ; O lần lượt là 48,65 % ; 8,11 % và 43,24 %. CTPT của X là: 
A. C2H4O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 
Câu 18: Đun 3,7 (g) este X ( C3H6O2 ) với dd NaOH vừa đủ. Cô cạn dd sau pư thu 4,1 g muối khan. Xác định CTCT của X.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 este A và B đồng phân của nhau. Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 37. Tìm CTCT, tên A ; B
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 2 Este A và B cùng CTPT C4H8O2. Cho 4,4 g X t/d vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau pư thu được 4,45 g muối khan và hơi hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Xác định CTCT; tên A ; B?
Câu 21: Để xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 este đơn chất X ; Y đồng phân cần 100 ml dd NaOH 1 M thu được 7,85 g hỗn hợp muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp và 4,95 g hỗn hợp 2 ancol. CTCT và % khối lượng của 2 este là :
A. HCOOC3H7 ; 75 % và CH3COOC2H5 ; 25 % 
B. HCOOC3H7 ; 25 % và CH3COOC2H5 ; 75 %
C. HCOOC2H5 ; 45 % và CH3COOCH3 ; 55 %
D. HCOOC2H5 ; 55 % và CH3COOCH3 ; 45 %
Câu 22: Este X được tạo bởi ancol Y và axit Z. Đốt hoàn toàn 4,3 g X thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 2,7 g H2O. Tìm CTPT và CTCT; gọi tên X. Viết PTPƯ điều chế X từ axit vàø ancol tương ứng .
Câu 23: Chia a gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etanol thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 t/d Na dư thu 3,36 lit khí H2 (đktc). Phần 2 pư vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1 M. Đun phần 3 với H2SO4 đặc được b gam este ( hiệu suất bằng 60 % ). Tìm a và b.
Câu 24: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là:
A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. RCOO-R,
Câu 25: Este được tạo bởi axit và ancol đều no đơn chức mạch hở có CTCT thu gọn dạng:
A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 
C. CnH2n+1COOCmH2m+1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1
Câu 26: Thủy phân vinyl axetat trong dd axit thu được những chất gì ?
A. CH3COOH ; C2H5 B. CH2= CHCOOH ; CH3OH
C. CH3COOH ; CH2= CH-OH D. CH3COOH ; CH3CHO
Câu 27: Xà phòng hóa este X thu được 2 sản phẩm hữu cơ đều có pư tráng bạc. Tên của X là:
A. etyl fomat B. vinyl axetat C. vinyl fomat D. anlyl fomat
Câu 28: Este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức dX / H2 = 44. Đun X với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng X đã pư. CTCT của X là :
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COO CH3
Câu 29: Tìm khối lượng metyl metacrylat thu được khi đun 21,5 g axit metacrylic với 10 gam metanol (H= 60 %) 
A. 17,5 g B. 12,5 g C. 20 g D. 15 g
Câu 30: Câu nào sau đây sai
Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh 
Dầu mỡ ăn và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố
Bơ magarin được sản xuất bằng cách hidro hóa dầu ăn lỏng
Câu 31: Để phân biệt dầu ăn và dầu bôi trơn máy ta có thể 
Đun với dd NaOH dư
Đun với dd axit dư
Cho t/d với Cu(OH)2 
Đun với dd NaOH. Để nguội và thêm vài giọt dd CuSO4
Cả A và D
Câu 32: Trong thành phần của một số loại sơn có trieste của glyxerol với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Viết CTCT thu gọn của các trieste có thể có của 2 axit trên với glixerol.
Câu 33: Khi thủy phân chất béo X trong dd NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có :
A. 3 gốc C17H35COO- B. 2 gốc C17H35COO- 
C. 3 gốc C15H31COO- D. 2 gốc C15H31COO- 
Câu 34: Đun sôi a gam 1 triglixerit X với dd KOH dư. Sau pư thu được 0,92 g glixerol, m gam kali oleat C17H33COOK và 3,18 g kali linoleat C17H31COOK. Tính a gam và xác định CTCT có thể có của triglixerit trên.
Câu 35: Trong chất béo luôn có 1 lượng nhỏ axit tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa axit tự do có trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo đó. Để trung hòa 2,8 g chất béo A cần 3 ml dd KOH 0,1 M. Tính chỉ số axit của A ?
Câu 36: Tổng số mg KOH để trung hòa axit tự do và xà phòng hóa hết este trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo B có chỉ số axit bằng 7 chứa tristearin có lẫn axit stearic.
Câu 37: Xà phònh là gì ? Có các phát biểu sau :
Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa 
Muối Na hay K của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng
Đun chất béo với dd NaOH hay KOH ta được xà phòng
Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa
Câu 38: Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89 % Tristrarin để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72 % muối natri stearat ? 
Câu 39: Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là:
Làm tăng khả năng giặt rửa 
Tạo màu sắc hấp dẫn
Làm giảm giá thành
Tạo hương thơm dễ chịu
Câu 40: Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol có thể thu được tối đa số trieste là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41: Làm bay hơi 7,4 g este no đơn chức A thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g O2 ( cùng đk, t0, p ). Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 g A bằng dd NaOH dư thu được 6,8 g muối. Tìm CTCT ; tên của A ?
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 8,8 g este đơn chức X với 100 ml dd KOH 1 M vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y. Ten của X là:
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 43: Khi thủy phân a gam este X thu được 0,92 g glixerol, 3,02 g natri linoleat C17H31COONavà m gam natri oleat C17H33COONa. Tính a, m và viết CTCT có thể có của X ? 
Câu 44: Đốt hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu được 3,36 lit CO2 và 2,7 g H2O. CTPT của X là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 
Câu 45: 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat t/d vừa đủ với 150 g dd NaOH 4 %. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng 
A. 22 % B. 42,3 % C. 57,7 % D. 88 %
Câu 46: hoàn thành sơ đồ: CH2=CH2 CH3CHO CH3COOH 
CH3COO-CH=CH2 polime ( 1) polime ( 2)
Câu 47: Để xà phòng hóa hoàn toàn 19,4 g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A; B cần 200ml dd NaOH 1,5 M thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 muối duy nhất. Xác định CTCT, tên 2 este và tính % khối lượng của mỗi este trong hỗn hợp X.
Câu 48: Cho ancol A t/d với axit B được este X. Làm bay hơi 8,6 g X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g O2 ( đo ở cùng tO , p ). Tìm CTCT, tên A ; B; X. Biết A có phân tử khối lớn hơn B.
Câu 49: Đun hỗn hợp gồm 12 g CH3COOH và 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đặc). Sau pư thu được 11,44 gam este. Hiệu suất pư là:
A. 50 % B. 65 % C. 66,6 % D. 52 %
Câu 50: Este X no đơn chức mạch hở chứa 36,36 % oxi về khối lượng X có số đồng phân este là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
BÀI TẬP HÓA HỌC 12 
CHƯƠNG 2 : CACBOHIDRAT
Câu 1: Cacbohidrat là gì ? Có mấy loại cacbohidrat quan trọng ? Nêu định nghĩa từng loại và cho ví dụ minh họa 
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được đặc điểm cấu tạo mạch hở của glucoz 
Khử hoàn toàn glucoz được hexan 
Có pư tráng bạc
Tạo dd xanh thẩm với Cu(OH)2 ; tạo este chức 5 gốc axit 
Phản ứng lên men rượu
Câu 3: Glucoz và fructoz 
Đều tạo dd màu xanh thẩm với Cu(OH)2 
Đều có nhóm chức –CHO trong phân tử
Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất 
Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 4: Phân biệt các dung dịch sau:
A. Glucoz và fructoz B. Glucoz ; glixerol ; etanol ; etanal ; axit axetic
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch : Fructoz ; etylen glycol ; fomandehit ; ancol propylic ; axit propionic có thể dùng 
A. dd AgNO3 / NH3 ; to B. Cu(OH)2 ở t0 phòng 
C. dd brom D. Cu(OH)2/ OH ở to phòng rồi đun nóng
Câu 6: Cho dd chứa 36 g glucoz pư vừa đủ với dd AgNO3 / NH3 to. Tính khối lượng Ag tạo thành và khối lượng AgNO3 cần dùng 
Câu 7: Đun nóng dd chứa 27 g glucoz với dd AgNO3 / NH3 dư thu được khối lượng Ag tối đa là:
A. 21,6 g B. 10,8 g C. 32,4 g D. 16,2 g
Câu 8: Glucoz không thuộc loại :
A. Cacbohidrat B. Hợp chất tạp chức C. Disaccarit D. Monosaccarit
Câu 9: Câu nào sau đây sai:
Glucoz và fructoz đều có pư tráng bạc
Glucoz và fructoz + H2 cho cùng 1 sản phẩm
Glucoz và fructoz t/d với Cu(OH)2 tạo ra cùng 1 loại phức Cu 
Glucoz làm mất màu dung dịch Brom còn fructoz thì không
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử glucoz có nhiều nhóm hidroxyl –OH ta cho dd glucoz pư với 
A. Dd Br2 B. dd AgNO3 / NH3 
C. Cu(OH)2 D. Cu(OH)2 trong dd NaOH đun nóng.
Câu 11: Để chứng minh trong phân tử glucoz có nhóm andehit –CHO ta cho glucoz pư với 
A. Dd Br2 B. dd AgNO3 / NH3 
C. H2 (Ni, to) D. Cu(OH)2 ở to phòng 
Câu 12: Chất không có khả năng pư với dd AgNO3 / NH3 giải phóng Ag là:
A. Glucoz B. Fructoz C. Axit fomic D. Axetylen
Câu 13: Cho m gam glucoz lên men thành rượu etylic (H= 75 %). Khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào nước vôi trong dư tạo ra 80 g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 72 g B. 54 g C. 108 g D. 96 g
Câu 14: Từ glucoz, viết các pư điều chế ra 1 ete và 1 este đều chứa 4 nguyên tử C. Gọi tên chúng.
Câu 15: Tính khối lượng nho chứa 50 % glucoz cần cho lên men (H= 80 %) để sản xuất được 4,6 lit rượu nho 10 0 . DR = 0,8
Câu 16: Câu nào sau đây đúng:
Fructoz có pư tráng Bạc, chứng tỏ phân tử fructo

File đính kèm:

  • docbai tap chuong 1 va 2.doc
Giáo án liên quan