Bài tập hoá học 11 chương 3 nhóm cacbon

Viết các phương trình phản ứng minh hoạ theo sơ đồ sau

đxit Natri silicat axit silixic Silic dioxit Silic

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập hoá học 11 chương 3 nhóm cacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa màu lục nhạt D- A và B đúng
17- (TSĐH-A/07) Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là : 
 A- V = 22,4(a-b) B- V = 11,2(a-b) C- V = 11,2(a+b) D- V = 22,4(a+b) 
18- (TSĐH-A/07)Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g kết tủa .Giá trị của a là 
 A- 0,032 B- 0.048 C- 0,06 D- 0,04
19- Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai
 A- B- 
 C- D- 
20- Một hổn hợp khí gồm CO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14.Nếu thêm 20% thể tích khí N2 vào hổn hợp thì tỉ khối so với H2 của hổn hợp mới sẽ thay đổi như thế nào?
 A- Không thay đổi B- Giảm C- Tăng D- Không xác định
21- Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO cần 4,48 lít H2(đkc).Nếu cũng khử hoàn toàn hổn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
 A- 1,0g B- 2,0g C- 20g D- 10g
22- Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hổn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.Quan hệ giữa a và b là
 A- a>b B- a<b C- b<a<2b D- a = b
23- Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
 A- B- 
 C- D- 
24- Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn m gam Na2CO3.10H2O cho đủ 100ml.Khuấy đều cho muối tan hết 
thu được dd có nồng độ 0,1M.Giá trị của m là
 A- 6,28g B- 2,68g C- 28,6g D- 2,86g
25- Cần thêm ít nhất bao nhiêu mililít dd Na2CO3 0,15M vào 25ml dd Al2(SO4)3 0,02M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm
 A- 15ml B- 10ml C- 30ml D- 12ml
26- Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây
 A- B- 
 C- D- 
27- Tính oxi hoá và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây
 A- B- 
 C- D- 
28- Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với khí O2?
 A- Phản ứng thu nhiệt B- Phản ứng toả nhiệt
 C- Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích D- Phản ứng không xảy ra ở đk thường
29- Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.Tổng các hệ số trong phương trình hoá học của phản ứng là
 A- 4 B- 5 C- 6 D- 7
30- Có 3 muối dạng bột NaHCO3,Na2CO3 và CaCO3.Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất
 A- Quỳ tím B- Phenolphtalein C- Nước và quỳ tím D- Axit HCl và quỳ tím
31- Thành phần chính của khí than ướt là
 A- B- 
 C- D- 
32- Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dd:
 A- B- 
 C- D- 
33- Phản ứng nào sau đây không xảy ra
 A- B- 
 C- D- 
34- Nung 26,8g hổn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít khí CO2(đkc).Giá trị của a là
 A- 16,3g B- 13,6g C- 1,36g D- 1,63g
35- Một hổn hợp X gồm MCO3 và RCO3.Phần % khối lượng của M trong MCO3 là 200/7% và của R trong RCO3 là 40%.MCO3 và RCO3 là:
 A- MgCO3 và CaCO3 B- MgCO3 và CuCO3 C- CaCO3 và BaCO3 D- Kết quả khác
36- Cho 10ml dd muối canxi tác dụng với dd Na2CO3(dư) thu được kết tủa.Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn.Nồng độ mol/lít của ion Ca2+ trong dd đầu là
 A- 0,45M B- 0,5M C- 0,65M D- 0,55M
37- Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là
 A- 60g B- 50g C- 40g D- 30g
38- Cho 0,15mol hổn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl.Khí thoát ra được dẫn vào dd
Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là
 A- 5g B- 15g C- 25g D- 35g
39- Chỉ dùng thêm thuốc thử nào để nhận biết 3 lọ mất mhãn chứa các dung dịch H2SO4,BaCl2,Na2CO3.
 A- Quỳ tím B- dd AgNO3 C- dd N2CO3 D- Tất cả đều sai
40- Cho 1,84g hổn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.Khối lượng muối trong dd X là
 A- 1,17g B- 2,17g C- 3,17g D- 2,71g
41- Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là
 A- 4,48 lít B- 3,48 lít C- 4,84 lít D- Kết quả khác
42- Cho 2,24 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa trắng.Nồng độ mol/lít của dd Ca(OH)2 là
 A- 0,55M B- 0,5M C- 0,45M D- 0,65M
43- Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112mlkhí CO2(đkc).Công thức của muối là
 A- Na2CO3 B- NaHCO3 C- KHCO3 D- K2CO3
44- Khi nung hổn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu.Thành phần % khối lượng các chất trong hổn hợp đầu là
 A- 27,41% và 72,59% B- 28,41% và 71,59% C- 28% và 72% D- Kết quả khác
45- Cho 38,2g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa.Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp là
 A- 12,6g và 25,6g B- 11,6g và 26,6g C- 10,6g và 27,6g D- 9,6g và 28,6g
46- Nung hổn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76g hai oxit và 33,6 lít CO2(đkc).Khối lượng hổn hợp muối ban đầu là
 A- 142g B- 141g C- 140g D- 124g
47- Cho bột than dư vào hổn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2g hổn hợp kim loại và 2,24 lít khí(đkc).Khối lượng hổn hợp 2 oxit ban đầu là
 A- 4,48g B- 5,3g C- 5,4g D- 5,2g
48- Có 7 chất bột là NaCl,BaCO3,Na2CO3,Na2S,BaSO4,MgCO3,Na2SiO3.Chỉ dùng thêm một dd nào dưới đây là có htể phân biệt các muối trên?
 A- dd NaOH B- dd BaCl2 C- dd HCl D- dd AgNO3
49- Hổn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92g.Cho khí CO dư đi qua hổn hợp X đun nóng.Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9g kết tủa.Khối lượng sắt thu được là
 A- 4,48g B- 3,48g C- 4,84g D- 5,48g
50- Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na2CO3 0,15M vào 25ml dd Al2(SO4)3 0,02M để làm kết tủa hết
ion nhôm?
 A- 15ml B- 10ml C- 30ml D- 12ml
51- Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
 A- B- 
 C- D- 
52- Si phản ứng với tấc cả các chất trong dãy nào sau đây
 A- B- 
 C- D- 
53- Môt hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố C và O.Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là .Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử là 
 A- 1:1 B- 2:1 C- 1:2 D- 1:3
54- Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lưọng.Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử A là
 A- 1:1 B- 1:2 C- 2:1 D- 1:3 
55- Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng.Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là
 A- 1:1 B- 1:2 C- 2:1 D- 1:3
56- Một chất khí có tỉ khối so với H2 là 14.Phân tử có 85,7% C về khối lượng,còn lại là H.Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử là
 A- 1:1 B- 1:2 C- 2:3 D- 2:4
57- Cho bột than dư vào hổn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng hoàn toàn,thu được 4g hổn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đkc).Khối lượng hổn hợp hai oxit ban đầu là
 A- 5g B- 5,1g C- 5,2g D- 5,3g
58- Từ 1 lít hổn hợp khí CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2?
 A- 1 lít B- 1,5 lít C- 0,8 lít D- 2 lít
59- Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng
 A- dd Ca(OH)2 B- dd Br2 C- dd NaOH D- dd KNO3
60- Cho khí CO khử hoàn toàn hổn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí thoát ra(đkc).Thể tích khí CO(đkc) đã tham gia phản ứng là
 A- 1,12 lít B- 2,24 lít C- 3,36 lít D- 4,48 lít
61- (TNPT-07) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2(đkc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X.Khối lượng muối tan trong dd X là
 A- 20,8g B- 18,9g C- 23g D- 25,2g
62- Sục V(l) CO2(đkc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M,sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa.Giá trị của V là
 A- 2,24 lít ; 4,48 lít B- 2,24 lít ; 3,36 lít C- 3,36 lít ; 2,24 lít D- 22,4lít ; 3,36 lít 
63- Khử hoàn toàn 4g hỏn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao.Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng ddCa(OH)2 dư thu được 10g kết tủa.Khối lượng hổn hợp Cu và Pb thu được là
 A- 2,3g B- 2,4g C- 3,2g D- 2,5g
64- Cho 4 chất rắn NaCl,Na2CO3,CaCO3,BaSO4.Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết
 A- và CO2 B- và NaOH C- và HCl D- và BaCl2
65- Khử hoàn toàn 24g hổn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng khí CO,phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp lần lượt là
 A- 33,33% và 66,67% B- 66,67% và 33,33% C- 40,33% và 59,67% D- 59,67% và 40,33%
66- Cho khí CO khử hoàn toàn hổn hợp Fe2O3 và CuO thu được hổn hợp kim loại và khí CO2.Nếu số mol CO2 tạo ra từ Fe2O3 và CuO có tỉ lệ là 3:2 thì % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hổn hợp là
 A- 60% và 40% B- 50% và 50% C- 40% và 60% D- 30% và 70%
67- Khí CO không khử được oxit nào dưới đây
 A- CuO B- CaO C- PbO D- ZnO
68- Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây 
 A- B- 
 C- D- 
69- Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn là
 A- B- Al,Fe,Cu,Mg
 C- D- 
70- Axit HCN (axit cianic) có khá nhiều ở vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc.Để tránh hiện tượng bị say khi ăn sắn,người ta làm như sau
 A- Cho thêm nước vôi vào rồi luộc để trung hoà HCN
 B- Rửa sạch vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút
 C- Tách bỏ vỏ rồi luộc D- Tách bỏ vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp vung khoảng 5 phút
71- Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh,dd muối Y không làm đổi màu quỳ tím.Trộn X và Y thấy có kết tủa.X và Y là cặp chất nào sau đây
 A- và K2SO4 B- NaOH và FeCl3 C- Na2CO3 và BaCl2 D- K2CO3 và NaCl
72- Có các chất rắn màu trắng,đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn CaCO3,Na2CO3,NaNO3.Nếu chỉ dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận biết
 A- 1 chất B- 2 chất C- 3 chất D- Không nhận được
73- Để tách CO2 ra khỏi hổn hợp với HCl và hơi nước,có thể cho hổn hợp lần lượt qua các bình đựng
 A- NaOH và H2SO4 đặc B- Na2CO3 và P2O5 C-H2SO4 đặc và KOH D- NaHCO3 và P2O5
74- Một dd có chứa các ion sau .Để tách được nhiều cation ra khỏi dd mà
không đưa thêm ion mới vào dd thì ta có thể cho dd tác dụng với dd nào sau đây
 A- dd Na2SO4 vừa đủ B-dd Na2CO3 vừa đủ C- dd K2CO3 vừa đủ D-dd NaOH vừa đủ
75- Nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp BaCO3,MgCO3,Al2O3 được rắn X và khí Y.Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dd Z.Sục khí Y dư vào dd Z thấy xuất hiện kết tủa F,hoà tan E vào dd NaOH dư thấy tan một phần được dd G.
 a) Chất rắn X gồm
 A- BaO,MgO,A2O3 B- BaCO3,MgO,Al2O3 C- BaCO3,MgCO3,Al D- Ba,Mg,Al
 b) Khí Y là
 A- CO2 và O2 B- CO2 C- O2 D- CO
 c)Dung dị

File đính kèm:

  • docbai tap tu luan 11.doc