Bài tập Giới hạn của dãy số - Giáo viên: Đỗ Thế Nhất
2.DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN
a)Đn:Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu Lim(un-L)=0
Khi đó ta viết lim(un)=L hoặc Limun=L hoặc unL
Dãy số có giới hạn là một số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn
Đỗ Thế Nhất THPT- Kẻ Sặt-Bình Giang-Hải Dương Giới hạn của dãy số 1.Dãy số có giới hạn o a)Đn:Dãy số (un) có giới hạn 0,kí hiệu (Hay lim(un)=0),nếu với mọi số dương nhỏ tuỳ ý cho trước ,mọi số hạng của dãy số,kể từ một số hạng nào đó trở đi ,đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó . b)Một số dãy số có giới hạn đặc biệt. +Lim;Lim(nếu k);Lim;Lim VD: +Lim(nếu ) VD: +lim0=0 c)Đlí:Cho hai dãy số un và vn: Vd1:Tìm Vd2:Tìm Vd3:Tìm Vd4:Tìm Vd5:Tìm 2.Dãy số có giới hạn hữu hạn a)Đn:Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu Lim(un-L)=0 Khi đó ta viết lim(un)=L hoặc Limun=L hoặc unL Dãy số có giới hạn là một số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn b)Một số định lí được thừa nhận 6.Dãy (un) tăng và bị chặn trên thì có giới hạn 7.Dãy (un) giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn Vd6:Tìm Vd7:Tìm Vd8:Tìm 3.Dãy số có giới hạn vô cực a)Dãy số có giới hạn + Đn:Ta nói dãy số Un có giới hạn là +nếu với mỗi số dương tuỳ ý cho trước ,mọi số hạng của dãy số kể từ một số hạng nào đó trở đi ,đều lớn hơn số dương đó . Khi đó ta viết Lim(un)=+ hoặc Limun=+ hoặc un VD:a)Limn=+ b)Lim c)Lim CM: + Cho hs chọn số dương a tuỳ ý + Cm un>a với mọi n>n0 b)Dãy số có giới hạn - Đn:Ta nói dãy số Un có giới hạn là -nếu với mỗi số âm tuỳ ý cho trước ,mọi số hạng của dãy số kể từ một số hạng nào đó trở đi ,đều nhỏ hơn số âm đó . Khi đó ta viết Lim(un)=- hoặc Limun=- hoặc un Chú ý:Các dãy số có giới hạn + và - được gọi chung là các dãy số có giới hạn vô cực hay dần đến vô cực. c)Một vài giới hạn đặc biệt Ta thừa nhận các kết quả sau Chú ý:Vì + và - không phải là các số thực nên không áp dụng được các định lí về giới hạn hữu hạn cho các dãy số có giới hạ vô cực d)Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực Quy tắc 1:Nếu Limun= và Limvn= thì Lim(unvn) được xác định trong bảng sau. Limun Limvn Lim(unvn) + + + + - - - + - - - + Vd1:Tìm Lim() Quy tắc 2: Nếu Limun= và Limvn=L thì Lim(unvn) được xác định trong bảng sau. Limun Dấu của L Lim(unvn) + + + + - - - + - - - + Vd2:Tìm a)Lim b)Lim Quy tắc 3: Nếu Limun=L và Limvn=0 và vn>0 hoặc vn<0 kể từ một số hạng nào đó trở đi thì Lim được xác định trong bảng sau. Dấu của L Dấu của vn Lim + + + + - - - + - - - + Vd3:Tìm e)Liên hệ giữa giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực Nếu Limun=a và Limvn= thì Lim Vd4:Tìm Giáo viên:Đỗ Thế Nhất-Kẻ Sặt-Bình Giang-HảI dƯƠNG Bài tập về nhà số 5-6 NGày 27-01-08 Tính các giới hạn sau a1=Lim(chia ts và ms cho n2) a2=Lim(chia ts và ms cho n4) a3=Lim(chia ts và ms cho n5) a4=Lim(Trong căn chia cho n3) a5=Lim(Chia ts và ms cho n) a6=Lim(chia tsvà ms cho n2) a7=Lim(chia ts và ms cho n2) a8=Lim(chia ts và ms cho n3) a9=Lim(chia ts và ms cho ) a10=Lim(chia ts và ms cho ) a11=Lim(nhân liên hợp) a12=Lim(nhân liên hợp) a13=Lim(nhân liên hợp) a14=Lim(chia ts và ms cho n) a15=Lim(nhân liên hợp) a16=Lim a17=Lim a18=Lim a19=Lim a20=Lim a21=Lim a22=Lim a23=Lim a24=Lim a25=Lim a26=Lim a27=Lim a28=Lim a29=Lim a30=Lim Đs:-1;0;9;0;;0;0;;0;-1;-2;;;1 ;0;-2;0;0;2; 5;+;-;+;+;-;+;0;+ Bài tập Giới hạn hàm số Giới hạn của hàm số I.Giới hạn của hàm số tại một điểm. 1.Đn:Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chứa x0 hoặc K\{x0}.Số thực L được gọi là giới hạn hữu hạn của hàm số f(x) khi kí hiệu Vd:Cho hàm số .Tìm Lg:Tính A: Theo gt:TXĐ:D=R\{-1} Vậy hàm số f(x) xác định trên khoảng K=(0;2) mà =K Giả sử (xn) là một dãy số bất kì xnẻK,xn và limxn=1 ta có (vì xn+1) Limf(xn)=lim(xn-1)=limxn-lim1=1-1=0 Vậy Tính B: Theo gt:TXĐ:D=R\{-1} Vậy hàm số f(x) xác định trên khoảng (-2;0)\{-1} ;K=(-2;0) Giả sử (xn) là một dãy số bất kì xnẻK,xn và limxn=-1 ta có (vì xn+1) Limf(xn)=lim(xn-1)=limxn-lim1=-1-1=-2 Vậy 2.Một số giới hạn đặc biệt nếu là khoảng xác định của hàm số f(x) VD:Tính các giới hạn sau: 3.Các định lí về giới hạn hữu hạn của hàm số tại môt điểm. Bài tập về nhà Giới hạn dạng vô định Bài 1/ Tính các giới hạn sau: Bài 2/ Tính các giới hạn sau: Đs: BàI Tập Về Nhà Giới hạn dạng vô định Tính các giới hạn sau: ii. Giới hạn dạng vô định Tính các giới hạn sau: iii. Giới hạn dạng vô định Tính các giới hạn sau: iv. Giới hạn dạng vô định hàm số lượng giác Biết và tính các giới hạn sau: V.Giới hạn một phía Bài 1:Tìm các giới hạn sau Bài 2:Cho hàm số a) Tìm b) Tìm VI.Giới hạn vô cực Tính các giới hạn sau: Đáp số: I) II) L8 thêm bớt x ,L9 thêm bớt 4x,L10 thêm bớt x2 III. L7 thêm bớt 2x,L8 thêm bớt 3x2,L9 tách hệ số IV. Chủ đề: Giới hạn hàm số dãy số Bài 1 giới hạn của dãy số Hoạt động 1: Giới hạn của dãy số Bài 1 Tính giới hạn dạng phân thức Bài 2 Tính giới hạn dạng đặc biệt bằng cách nhân chia với biểu thức liên hợp Bài 3 Tính giới hạn chứa 2 biểu thức căn Bài 4 Tính giới hạn Bài 5 Tính giới hạn của dãy số sau Bài 5 áp dụng tính chất của cấp số tính giới hạn của dãy số sau Hoạt động 2: Chứng minh dãy số có giới hạn Phương pháp : (Nội dung lý thuyết SGK) Dãy đơn điệu tăng và bị chặn trên có giới hạn Dãy đơn điệu giảm và bị chặn dưới có giới hạn Nguyên lý kẹp trong giới hạn dãy số Điều kiện day hội tụ Bài 1 Chứng minh sự hội tụ của dãy số HD: suy ra dãy số tăng Mặt khác u11 ta có Suy ra dãy bị chặn trên Bài 2 Tìm giới hạn của dãy số (n dấu căn ) HD: NX suy ra dãy tăng Chứng minh với mọi n dãy bị chặn suy ra dãy hội tụ Đặt Giải phương trình giới hạn ĐS Bài 3 ( Bài tập tương tự) Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn và tìm giới hạn đó Bài 4 Giả sử Tìm HD: Vậy ta có Bài 2: giới hạn của hàm số Hoạt động 1: Thực hành, tính giới hạn của các hàm số tại một điểm Phương pháp: Khái niệm giới hạn tại một điểm Giới hạn trái và giới hạn phải Bài 1 Xét sự tồn tại giới hạn của hàm số tại điểm cho trước HD: Bài 2 Cho hàm số xác định bởi Định a để tồn tại giới hạn tại x=1 Hoạt động 2: Thực hành, tính giới hạn của các hàm số dạng vô định Bài 1 Tính giới hạn dạng phân thức Bài 2 Bài 3 Tính HD Dạng khử x-7 ĐS NX Tính 3 giới hạn thành phần chú ý Bài 4 Tính giới hạn Bài 5 Bài tập áp dụng HD Hoạt động 3: Thực hành, tính giới hạn của các hàm số dạng vô định Bài 1 Tính giới hạn dạng phân thức HD Bài 2 Tính giới hạn với hàm số 1) 2) ĐS Bài 3 Tính giới hạn sau ĐS Bài 4 Bài tập tương tự Bài 5 Một số bài tập tham khảo Hoạt động 4: Thực hành tính giới hạn của các hàm số lượng giác Phương pháp Bài 1 Tính giới hạn Bài 2 Tính a là tham số Bài 3 Tính Tính Tính Bài 4 Bài tập áp dụng Bài 5 Một số đề thi đại học (ĐH Luât 98 ) (HVKTQS 97) (ĐH Thái Nguyên 98) ĐS (ĐHHH 2000) (ĐHTM 99) (ĐHAN 2000) Hoạt động 5: Giới hạn hàm số mũ và hàm luỹ thừa dạng Phương pháp: Sử dụng các kết quả sau Biến đổi Bài 1 Tính giới hạn sau Bài 2 Một số đề thi Bài 3 tính liên tục của hàm số, ứng dụng Hoạt động 1: Ôn tập nội dung lý thuyết Tính liên tục của hàm số tại một điểm, liên tục trái ,liên tục phải Tính liên tục của hàm số trên một khoảng một đoạn Tính chất của hàm liên tục Hoạt động 2: Thực hành xét tính liên tục của hàm số Bài 1 Xét tính liên tục của hàm số tại x=x0 của hàm số HD: Bài 2 Tìm điều kiện của a để hàm số sau liên tục tại x=x0 Bài 3 Xét tính liên tục của hàm số trên R . HD Nguyên lý kẹp tính giới hạn Bài 4 Xác định a để hàm số sau liên tục trên R Hoạt động 3: Khai thác tính chất của hàm số liên tục Bài 1 CMR phương trình sau luôn có nghiệm Bài 2 CMR phương trình sau luôn có nghiệm có nghiệm dương HD có nghiệm HD Bài 3 Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt sao cho HD: ycbt tđ Bài 4 Cho có nghiệm HD: Bài 5 CMR phương trình luôn luôn có nghiệm Bài 6 CMR có 2 nghiệm Với a,b là các số dương Bài 7 CMR nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng HD:Đặt tanx=t Đk(0<t<1) Bài 8 Chứng minh rằng có nghiệm có 3 nghiệm thuộc có ít nhất 2 nghiệm có ít nhất 2 nghiệm với a.e<0 có nghiệm thuộc có 2 nghiệm thực Bài 9 Cho có nghiệm thộc HD: Cho có nghiệm thộc HD: Cho có nghiệm thộc :HD: Cho có nghiệm thộc :hd Bài 10 Cho f(x) liên tục trên R CMR nếu vô nghiệm thì phương trình cũng vô nghiệm Cho f(x) liên tục trên CMR phương trình có nghiệm trên Bài tập về nhà Câu1:Xét tính liên tục của các hàm số sau tại x=x0 a) b) Câu2:Tìm m để các hàm số sau liên tục tại x=x0 a) b) Câu3:Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của nó a) b) Câu 4:Tìm a để hàm số sau liên tục trên TXĐ cuả nó Câu5:CMR a)pt có ít nhất 2 nghiệm với a.e<0 b)pt có 2 nghiệm thực c) Cho có nghiệm thộc HD: d) Cho có nghiệm thộc :hd
File đính kèm:
- bai tap gioi han(1).doc