Bài tập giải tích lớp 12 - Ôn thi tốt nghiệp THPT và Đại học - Trần Sĩ Tùng
1. Đinh nghĩa:
Hàm số f đồng biến trên K ¤ ("x1, x2 Œ K, x1 < x2 fi f(x1) < f(x2)
Hàm số f nghịch biến trên K ¤ ("x1, x2 Œ K, x1 < x2 fi f(x1) > f(x2)
2. Điều kiện cần:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f đồng biến trên khoảng I thì f¢(x) ³ 0, "x Œ I
b) Nếu f nghịch biến trên khoảng I thì f¢(x) £ 0, "x Œ I
3. Điều kiện đủ:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f¢ (x) ³ 0, "x Œ I (f¢(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm) thì f đồng biến trên I.
b) Nếu f¢ (x) £ 0, "x Œ I (f¢(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm) thì f nghịch biến trên I.
c) Nếu f¢(x) = 0, "x Œ I thì f không đổi trên I
1- = +x m x có 2 nghiệm phân biệt. b) 23 3log ( 2).log 3 1 0x m x m- + + - = có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1.x2 = 27. c) 2 2 2 24 22log (2 2 4 ) log ( 2 )- + - = + -x x m m x mx m có 2 nghiệm x1, x2 thoả 2 2 1 2 1x x+ > . d) 2 23 3log log 1 2 1 0x x m+ + - - = có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 31;3é ùë û . e) ( )22 24 log log 0x x m+ + = có nghiệm thuộc khoảng (0; 1). Trần Sĩ Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trang 67 Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã học như: · Phương pháp thế. · Phương pháp cộng đại số. · Phương pháp đặt ẩn phụ. · . Baøi 1. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 5 2 1 y y x x ìï + = í - =ïî b) 2 4 4 32 x x y y ìï = í =ïî c) 2 3 1 3 19 y y x x ìï - = í + =ïî d) 1 2 6 8 4 y y x x - - ìï = í =ïî e) î í ì =+ =+ 1 322 yx yx f) 2 .9 36 3 .4 36 x y x y ìï = í =ïî f) .2 5 20 5 .2 50 x y x y ìï = í =ïî g) 2 .3 12 3 .2 18 x y x y ìï = í =ïî h) ( ) 2 7 10 1 8 x 0 y yx x y - +ìï = í + = >ïî i) ( ) 2 2 16 1 2 x 0 x yx x y - -ìï = í - = >ïî Baøi 2. Giải các hệ phương trình sau: a) 4 3 7 4 .3 144 x y x y ìï - = í =ïî b) 2 3 17 3.2 2.3 6 x y x y ìï + = í - =ïî c) 1 2 2.3 56 3.2 3 87 x x y x x y + + + ìï + = í + =ïî d) 2 2 2 2 1 3 2 17 2.3 3.2 8 x y x y + + + ìï + = í + =ïî e) 1 1 1 3 2 4 3 2 1 x y x y + + + ìï - = - í - = -ïî f) 2 2 2 2( 1) 1 2 2 1. 4 4.4 .2 2 1 2 3.4 .2 4 x x y y y x y - - - ìï - + = í - =ïî g) 2cot 3 cos 2 y y x x ìï = í =ïî h) 2 2 2 2 ( )2 1 9( ) 6 y x x y x y x y - - ìï + = í + =ïî i) 23 2 77 3 2 7 x y x y ìï - = í - =ïî k) 2 2 2 2 ( )( 2) 2 x y y x xy x y ìï - = - + í + =ïî Baøi 3. Giải các hệ phương trình sau: a) 3 2 1 3 2 1 x y y x ìï = + í = +ïî b) 3 2 11 3 2 11 x y x y y x ìï + = + í + = +ïî c) 2 2 2 2 3 x y y x x xy y ìï - = - í + + =ïî d) 1 1 7 6 5 7 6 5 - - ì = -ï í = -ïî x y y x Baøi 4. Giải các hệ phương trình sau: VI. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Sĩ Tùng Trang 68 a) 2 2 6 log log 3 x y x y ì + = í + =î b) log log 2 6 yx y x x y ì + = í + =î c) 2 2 log 4 2 log 2 x y x y ì + = í - =î d) ( ) ( ) 2 2 3 5 3 log log 1 x y x y x y ìï - = í + - - =ïî e) 32 log 4y xy x ì = í =î f) 2 3 loglog 2 3 9 y y x x ìï + = í =ïî g) î í ì = =+ 8 5)log(log2 xy yx xy h) 2 3 9 3 1 2 1 3log (9 ) log 3 x y x y ì - + - =ï í - =ïî i) 2 3 3 3 2 1 log log 0 2 2 0 x y x y y ì - =ï í ï + - =î k) 312 log 1 3y y x x ì - = í =î Baøi 5. Giải các hệ phương trình sau: a) ( ) ( ) log 3 2 2 log 2 3 2 x y x y x y ì + =ï í + =ïî b) log (6 4 ) 2 log (6 4 ) 2 x y x y y x ì + =ï í + =ïî c) 2 2 3 3 2 2 log 1 2 log log log 4 x y y x y ì æ ö - = -ï ç ÷ï è øí + =ï ïî d) 2 2 4 4 log log 1 log log 1 y x y x y ì - =ï í - =ïî e) ( )2 22 3 3 log 6 4 log log 1 x y x y ì + + =ï í + =ïî f) 2 2 2 2 log log 16 log log 2 y xx y x y ìï + = í - =ïî g) î í ì =- =+ 1loglog 27.2 33 loglog 33 xy yx xy h) 2 2 2 4 2 log log3. 2. 10 log log 2 y xx y x y ìï + = í + =ïî i) ( ) ( ) log 2 2 2 log 2 2 2 x y x y y x ì + - =ï í + - =ïî k) ( )2 2 log 4 log 2 xy x y ì = ï æ öí =ç ÷ï è øî l) 2 2 2 2 lg lg lg ( ) lg ( ) lg .lg 0 x y xy x y x y ìï = + í - + =ïî m) 2 2 6 5log log 2 log ( ) 1 y yx x x y ì + =ï í ï + =î n) ( ) ( )2 2log 5 log lg lg 4 1 lg lg3 x y x y x y ì - = - + ï -í = -ï -î o) ( ) ( ) ( ) 2 2lg 1 lg8 lg lg lg3 x y x y x y ì + = +ï í + - - =ïî p) ( )1 log 2 log 23 3 x x y y+ ì =ï í + =ïî q) ( ) 2 2 log log 1 log 1 xy y y x x y x ì - =ï í ï - =î Baøi 6. Giải các hệ phương trình sau: a) lg lg lg 4 1000y x y x ì + = í =î b) ( ) 2 6 36 4 2 log 9 x yx x y x -ìï = í - + =ïî Trần Sĩ Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trang 69 c) 5 5( )3 27 3 log ( ) y xx y x y x y -ìï + = í ï + = -î d) lg lg lg4 lg3 3 4 (4 ) (3 ) x y x y ìï = í =ïî e) 21 2 2 log 2 log 5 0 32 x y x y xy ì æ ö- + = ï ç ÷í è ø ï =î Baøi 7. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 4 4 3 9 9 4 16 16 log log log 2 log log log 2 log log log 2 x y z y z x z x y ì + + = ï + + =í ï + + =î b) 2 2 2 3 3 3 3log 3 log log 2 2log 12 log log 3 xx y y y x x y ì + = +ï í ï + = + î c) 2 2 1 1 1 1 log (1 2 ) log (1 2 ) 4 log (1 2 ) log (1 2 ) 2 x y x y y y x x x x + - + - ì - + + + + =ï í + + + =ïî d) 2 3 2 3 log 1 3sin log (3cos ) log 1 3cos log (3sin ) x y y x ì + =ï í + =ïî e) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3 2 2 2 3 log 1 3 1 log 1 2 log 1 3 1 log 1 2 x y y x ì + - = - +ï í ï + - = - +î f) 2 3 2 3 2 2 log (6 3 2 ) log ( 6 9) 6 log (5 ) log ( 2) 1 x y x y y xy x x x y x - - - - ì - + - + - + =ï í - - + =ïî Baøi 8. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 log 4 2 2 2 log log 1 x y x y ìï =í - =ïî b) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 13 3 log log 4 x yx y x y x y --ì æ öï = ç ÷í è ø ï + + - =î c) 8 8log log 4 4 4 log log 1 y xx y x y ìï + = í - =ïî d) ( )1 3 3 .2 18 log 1 x y x y ì =ï í + = - ïî e) ( ) ï î ï í ì =-++ ÷ ø ö ç è æ= - - 4)(log)(log 3 13 22 2 yxyx yx yx f) ( ) ( )3 3 4 32 log 1 log x y y x x y x y +ìï =í ï - = - +î g) ( )3 3 .2 972 log 2 x y x y ì =ï í - =ïî h) ( )5 3 .2 1152 log 2 x y x y -ì =ï í + =ïî i) ( ) ( ) 2 2log log 1 x y x y x y x y ìï + = - í - =ïî k) 3 3log log 2 2 2 4 2 ( ) 3 3 12 xy xy x y x y ìï = + í + - - =ïî l) 3 3log log 3 3 2 27 log log 1 y xx y y x ìï + = í - =ïî m) 2 2log log log 4 3y x y x xy x y y ì =ï í = +ïî Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Sĩ Tùng Trang 70 · Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ. ( ) ( ) 1 ( ) ( ) 0 1 ( ) ( ) f x g x a f x g xa a a f x g x éì > íê >î> Û ê ì < <êíê <îë · Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ: – Đưa về cùng cơ số. – Đặt ẩn phụ. – . Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì: ( 1)( ) 0M Na a a M N> Û - - > Baøi 1. Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số): a) 2 1 2 13 3 x x x x - - - æ ö³ ç ÷ è ø b) 6 32 1 1 1 1 2 2 x x x- + - æ ö æ ö <ç ÷ ç ÷ è ø è ø c) 2 3 4 1 22 2 2 5 5x x x x x+ + + + +- - > - d) 1 23 3 3 11x x x- -+ - < e) 2 23 2 3 29 6 0x x x x- + - +- < f) 13732 3.26 -++ < xxx g) 2 2 22 1 24 .2 3.2 .2 8 12x x xx x x x++ + > + + h) 93.3.23.3.6 212 ++<++ + xxxx xxx i) 1 2 1 29 9 9 4 4 4x x x x x x+ + + ++ + < + + k) 1 3 4 27.3 5 3 5x x x x+ + + ++ £ + l) 2 1 22 5 2 5x x x x+ + ++ n) ( ) ( ) 3 1 1 310 3 10 3 x x x x - + - ++ < - o) ( ) ( )1 12 1 2 1 xx x + -+ ³ - p) 2 1 2 1 2 2 x x x - - £ q) 1 1 2 1 3 12 2x x- +³ Baøi 2. Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ): a) 2.14 3.49 4 0x x x+ - ³ b) 1 11 2 4 2 3 0x x - - - - £ c) 2( 2)2( 1) 34 2 8 52 xx x --- + > d) 4 418.3 9 9x x x x+ ++ > e) 25.2 10 5 25x x x- + > f) 2 1 15 6 30 5 .30x x x x+ ++ > + g) 6 2.3 3.2 6 0x x x- - + ³ h) 27 12 2.8x x x+ > i) 1 1 1 49 35 25x x x- £ k) 1 2 1 23 2 12 0 x x x+ +- - < l) 2 2 22 1 2 1 225 9 34.25x x x x x x- + - + -+ ³ m) 09.93.83 442 >-- +++ xxxx o) 1 1 14 5.2 16 0x x x x+ - + - +- + ³ p) ( ) ( )3 2 3 2 2x x+ + - £ r) 2 1 1 1 13 12 3 3 x x + æ ö æ ö + >ç ÷ ç ÷ è ø è ø s) 3 1 1 1 128 0 4 8 x x - æ ö æ ö - - ³ç ÷ ç ÷ è ø è ø t) 1 1 1 2 2 2 9x x + - + < u) ( ) 22 12 9.2 4 . 2 3 0x x x x+ - + + - ³ VII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Trần Sĩ Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trang 71 Baøi 3. Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu): a) 22 3 1 x x < + b) 0 12 1221 £ - +-- x xx c) 1 23 23.2 2 £ - - + xx xx d) 4 2 43 2 13x x+ ++ > e) 23 3 2 0 4 2 x x x- + - ³ - f) 2 3 4 0 6 x x x x + - > - - g) ( )22 2 x3x 5 2 2x 3 .2x 3x 5 2 2x 3xx x- - + + > - - + + Baøi 4. Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm: a) 4 .2 3 0x xm m- + + £ b) 9 .3 3 0x xm m- + + £ c) 2 7 2 2x x m+ + - £ d) ( ) ( ) 2 2 1 2 1 2 1 0 x x m - + + - + = Baøi 5. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với: a) (3 1).12 (2 ).6 3 0x x xm m+ + - + 0. b) 1( 1)4 2 1 0x xm m+- + + + > , "x. c) ( ).9 2 1 6 .4 0x x xm m m- + + £ , "x Î [0; 1]. d) 2.9 ( 1).3 1 0x xm m m++ - + - > , "x. e) ( )cos cos 24 2 2 1 2 4 3 0x xm m+ + + - < , "x. f) 14 3.2 0x x m+- - ³ , "x. g) 4 2 0x x m- - ³ , "x Î (0; 1) h) 3 3 5 3x x m+ + - £ , "x. i) 2.25 (2 1).10 ( 2).4 0x x xm m- + + + ³ , "x ³ 0. k) 14 .(2 1) 0x xm- - + > , "x. Baøi 6. Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất phương trình (2): a) ( ) ( ) 2 1 1 2 2 1 13 12 (1) 3 3 2 3 6 1 0 (2) x x m x m x m +ì æ ö æ öïï + >ç ÷ ç ÷íè ø è ø ï - - - - - <ïî b) 2 1 1 2 2 2 2 8 (1) 4 2 ( 1) 0 (2) x x x mx m +ìï - >í ï - - - <î c) 2 1 2 2 9.2 4 0 (1) ( 1) ( 3) 1 0 (2) x x m x m x +ìï - + £ í + + + + >ïî d) ( ) 2 1 2 2 1 19. 12 (1) 3 3 2 2 2 3 0 (2) x x x m x m +ì æ ö æ öïï + >ç ÷ ç ÷íè ø è øï + + + - <ïî Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Sĩ Tùng Trang 72 · Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit. 1 ( ) ( ) 0log ( ) log ( ) 0 1 0 ( ) ( ) a a a f x g xf x g x a f x g x éì > íê > >î> Û ê ì < <êíê < <îë · Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương t
File đính kèm:
- Bai tap Giai tich 12 Luyen thi Tot nghiep va Dai hoc.pdf