Bài tập Giải tích 12 tập 3 - Nguyên hàm - Tích phân - Trần Sĩ Tùng
Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x), ta cần tìm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm của
các hàm số f(x) ± g(x) dễ xác định hơn so với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của f(x).
Bước 1: Tìm hàm g(x).
Bước 2: Xác định nguyên hàm của các hàm số f(x) ± g(x), tức là:
Bước 3: Từ hệ (*), ta suy ra ( ) 1 [ ( ) ( )]
2
F x = A x + + B x C là nguyên hàm của f(x)
-ị f) 1 3 2 0 1x x dx-ị g) ị + 32 5 2 4xx dx h) ị + +3 0 2 35 1 2 dx x xx i) ln2 0 1 x x e dx e+ ị k) ( ) ln3 30 1 x x e dx e + ị l) ị +e x dxx 1 2 ln2 m) ị +e dx x xx 1 lnln31 n) ị + 2 0 22 sin4cos 2sin p dx xx x o) ị + 2 0 2 3 sin1 sin.cos p dx x xx p) ị + 6 0 22 cossin2 2sin p dx xx x Bài 2. Tính các tích phân sau (đổi biến số dạng 2): a) ị - 2 1 0 21 x dx b) ị - 1 0 2 2 4 x dxx c) ị - 2 1 22 4 dxxx d) ị + 3 0 2 3x dx e) ị ++ 1 0 22 )2)(1( xx dx f) ị ++ 1 0 24 1xx xdx g) 0 21 2 2 dx x x- + + ị h) ị -2 1 3 2 1 dx x x i) ( )ị + 1 0 521 x dx k) 2 3 22 1 dx x x - ị l) 2 22 20 1 x dx x- ị m) 2 2 0 2x x x dx-ị VẤN ĐỀ 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau: Bài 1. Tính các tích phân sau: a) ị 4 0 2sin p xdxx b) ị + 2 0 2 cos)sin( p xdxxx c) ị p2 0 2 cos xdxx d) 2 4 0 cosx x dx p ị e) 3 2 4 tanx xdxị p p f) ị - 1 0 2)2( dxex x ( ). b x a P x e dxị ( ).cos b a P x xdxị ( ).sin b a P x xdxị ( ). n b a P x l xdxị u P(x) P(x) P(x) lnx dv xe dx cos xdx sin xdx P(x) Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng Trang 88 g) dxxe xị 2ln 0 h) dxxx e ị 1 ln i) ị - 3 2 2 )ln( dxxx k) ị 2 0 3 5sin p xdxe x l) ị 2 0 cos 2sin p xdxe x m) ị e xdx 1 3ln o) dxxx e ị 1 23 ln p) ị e e dx x x 1 2 ln q) dxxex x )1( 0 1 32ị - ++ VẤN ĐỀ 4: Tính tích phân các hàm số có chứa giá trị tuyệt đối Để tính tích phân của hàm số f(x) có chứa dấu GTTĐ, ta cần xét dấu f(x) rồi sử dụng công thức phân đoạn để tính tích phân trên từng đoạn nhỏ. Bài 1. Tính các tích phân sau: a) ị - 2 0 2 dxx b) ị - 2 0 2 dxxx c) dxxxị -+ 2 0 2 32 d) 3 2 3 1x dx - -ị e) 5 2 ( 2 2 )x x dx - + - -ị f) 3 0 2 4x dx-ị g) 4 2 1 6 9x x dx- +ị h) ị +- 3 0 23 44 dxxxx i) 1 1 4 x dx - -ị Bài 2. Tính các tích phân sau: a) ị - p2 0 2cos1 dxx b) 0 1 sin 2 .x dx p -ị c) 2 2 sin x dx - ị p p d) 1 sin xdx - -ị p p e) 2 0 1 cos xdx+ị p f) 0 1 cos2xdx+ị p g) 3 2 2 6 tan cot 2x x dx+ -ị p p h) 3 3 2 cos cos cosx x xdx - -ị p p i) 2 0 1 sin xdx+ị p VẤN ĐỀ 5: Tính tích phân các hàm số hữu tỉ Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số hữu tỉ. Bài 1. Tính các tích phân sau: a) ị + 3 1 3xx dx b) ị +- 1 0 2 65xx dx c) ị ++ 3 0 2 3 12xx dxx d) ( )ị + 1 0 321 dx x x e) ( )ị - 3 2 9 2 1 x dxx f) ị + 4 1 2 )1( xx dx g) ị - 4 2 )1(xx dx h) ( )ị ++ +1 0 2 65 114 xx dxx i) 1 3 0 1 1 x x dx x + + +ị Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân Trang 89 k) 0 3 2 2 1 2 6 9 9 3 2 x x x dx x x- - + + - + ị l) 3 2 3 2 3 3 3 3 2 x x dx x x + + - + ị m) 1 2 3 0 (3 1) x dx x + ị Bài 2. Tính các tích phân sau: a) ị +- 2 0 2 22xx dx b) ( )ị + +3 0 2 2 1 23 dx x x c) ị + +++2 0 2 23 4 942 dx x xxx d) 1 2 2 0 1 ( 2) ( 3) dx x x+ + ị e) 1 3 2 0 1 1 x x dx x + + + ị f) 1 4 0 1 x dx x+ ị g) 2 4 1 1 (1 ) dx x x+ ị h) 2 2008 2008 1 1 (1 ) x dx x x - + ị i) 3 4 2 2 2 ( 1) x dx x - ị k) 2 2 0 1 4 dx x+ ị l) 2 2 4 1 1 1 x dx x - + ị m) 1 4 2 0 2 1 x dx x - + ị VẤN ĐỀ 6: Tính tích phân các hàm số vô tỉ Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số vô tỉ. Bài 1. Tính các tích phân sau: a) ị + 22 0 2 1dxxx b) ị ++ 1 0 2 3 1 dx xx x c) ị ++ 1 0 1 xx dx d) ị -+ 2 1 11 dx x x e) 6 2 2 1 4 1 dx x x+ + + ị f) ị + 2 0 5 4 1 dx x x g) 10 5 2 1 dx x x- - ị h) ị + 1 0 23 1dxxx i) ị ++ -1 0 132 34 dx x x k) ị + +3 7 0 3 13 1 dx x x l) 2 3 2 5 4 dx x x + ị m) 3 5 3 20 1 x x dx x + + ị n) 2 2 0 1 1 x dx x + -ị o) 2 3 2 2 1 dx x x - ị p) 2 31 1 dx x x + ị Bài 2. Tính các tích phân sau: a) 1 2 2 0 1x x dx+ị b) 3 2 2 21 1 1 x dx x x + + ị c) 1 2 30 (1 ) dx x+ ị d) 2 2 1 2008x dx+ị e) 3 3 2 0 10x x dx-ị f) 1 2 0 1 x dx+ị g) 1 211 1 dx x x- + + + ị h) 2 21 2008 dx x + ị i) 1 3 20 1 x dx x x+ + ị k) 2 2 2 30 (1 ) dx x- ị l) 2 22 20 1 x dx x- ị m) 5 4 2 1 12 4 8x x dx- -ị Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng Trang 90 Bài 3. Tính các tích phân sau: a) 2 0 cos 7 cos2 xdx x+ ị p b) 2 2 0 sin cos cosx x xdx-ị p c) 2 20 cos 2 cos xdx x+ ị p d) 2 6 3 5 0 1 cos sin cosx x xdx-ị p e) 2 0 sin 2 sin 1 3cos x x dx x + + ị p f) 3 0 cos 2 cos2 xdx x+ ị p g) 2 20 cos 1 cos xdx x+ ị p h) 3 2 4 cos 1 cos tgx dx x x p p + ị i) 2 0 sin 2 sin 1 3cos x x dx x p + + ị Bài 4. Tính các tích phân sau: a) ln3 0 1x dx e + ị b) ln2 2 0 1 x x e dx e + ị c) 1 1 3ln lne x x dx x + ị d) ln3 2 ln2 ln ln 1 x dx x x + ị e) 0 2 3 1 ( 1)xx e x dx - + +ị f) ln2 30 ( 1) x x e dx e + ị g) ln3 0 ( 1) 1 x x x e dx e e+ - ị h) 1 0 x x x e dx e e-+ ị i) ln2 0 1xe dx-ị VẤN ĐỀ 7: Tính tích phân các hàm số lượng giác Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số lượng giác. Bài 1. Tính các tích phân sau: a) ị 4 0 cos.2sin p xdxx b) ị 4 0 tan p xdx c) ị + 2 0 cos31 sin p dx x x d) ị 2 0 3sin p xdx e) dxxị p 0 2sin f) ị p 0 2 3cos x g) 2 2 4 0 sin cosx xdxị p h) ị 2 0 32 cossin p xdxx i) 2 4 5 0 sin cosx xdxị p k) 2 3 3 0 (sin cos )x x dx+ị p l) 32 0 cos cos 1 x dx x p +ị m) ị + 2 0 cos1 cos2sin p dx x xx n) 4 3 0 tan xdxị p o) 3 4 4 tan xdxị p p p) 3 3 4 sin .cos dx x x p p ị q) 32 2 0 sin 1 cos x dx x+ ị p r) 32 0 cos 1 cos x dx x+ị p s) /3 4 /6 sin .cos dx x x ị p p Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân Trang 91 Bài 2. Tính các tích phân sau: a) ị - 2 0 53 cossincos1 p xdxxx b) ị + ++2 6 cossin 2cos2sin1 p p dx xx xx c) dx xx x ị + 3 4 2cos1cos tan p p d) 2 4 4 0 cos2 (sin cos )x x x dx+ị p e) ị +40 sin )cos(tan p dxxex x f) ( ) dxxxị + 2 0 32 2sinsin1 p g) 3 0 sin .ln(cos )x x dx p ị h) 34 2 2 5 0 sin (tan 1) .cos x dx x x p + ị i) 3 2 2 3 1 sin 9 cos dx x x p p - + ị Bài 3. Tính các tích phân sau: a) 2 3 1 sin dx xị p p b) 2 0 2 cos dx x-ị p c) 2 0 1 2 sin dx x+ị p d) 2 0 cos 1 cos x dx x+ị p e) 2 0 cos 2 cos x dx x-ị p f) 2 0 sin 2 sin x dx x+ị p g) 2 0 1 sin cos 1 dx x x+ +ị p h) 2 2 sin cos 1 sin 2 cos 3 x x dx x x - - + + +ị p p i) 4 0 cos cos( ) 4 dx x x + ị p p k) 2 2 0 (1 sin )cos (1 sin )(2 cos ) x x dx x x - + - ị p l) 3 4 sin cos( ) 4 dx x x + ị p p p m) 3 6 sin sin( ) 6 dx x x + ị p p p Bài 4. Tính các tích phân sau: a) ị - 2 0 cos)12( p xdxx b) ị + 4 0 2cos1 p x xdx c) ị 3 0 2cos p dx x x d) 2 3 0 sin xdxị p e) 2 2 0 cosx xdxị p f) 2 2 1 0 sin 2 . xx e dx+ị p g) 2 1 cos(ln )x dxị h) 3 2 6 ln(sin ) cos x dx x ị p p i) 2 2 0 (2 1)cosx xdx-ị p k) 2 2 0 sinxe xdxị p l) 4 2 0 tanx xdxị p m) 2 0 sin cosx x xdxị p n) 22 sin 3 0 sin cosxe x xdxị p o) 4 0 ln(1 tan )x dx+ị p p) ị 4 0 4cos p x dx Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng Trang 92 VẤN ĐỀ 8: Tính tích phân các hàm số mũ và logarit Sử dụng các phép toán về luỹ thừa và logarit. Xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm. Bài 1. Tính các tích phân sau: a) ị + 1 0 1 x x e dxe b) ị + 2ln 0 5 xe dx c) 1 0 1 4x dx e + ị d) ị + 8ln 3ln 1 dx e e x x e) ị + 8ln 3ln 2.1 dxee xx f) ị + -2ln 0 1 1 dx e e x x g) 2 1 1 1 x dx e-- ị h) 2 2 0 1 x x e dx e + ị i) 1 0 1 x x e dx e - - + ị k) 2 1 ln (ln 1) e x dx x x + ị l) 1 2 0 1 x x e dx e - - + ị m) ln3 0 1 1x dx e + ị Bài 2. Tính các tích phân sau: a) ị 2 0 sin p xdxe x b) ị 2 0 2 dxxe x c) ị - 1 0 dxxe x d) ị + 2 0 cos)cos( p xdxxe x e) ( )ị + 1 0 1ln dxxx f) 2 1 1 lne x dx x + ị g) 2 ln ln(ln )e e x x dx x + ị h) ị ÷÷ ø ư çç è ỉ + + e dxx xx x 1 2ln 1ln ln i) 3 2 ln(ln )e e x dx xị k) 2 2 1 ln xdx x ị l) 3 2 6 ln(sin ) cos x dx x ị p p m) 1 0 ln( 1) 1 x dx x + + ị VẤN ĐỀ 9: Một số tích phân đặc biệt Dạng 1. Tích phân của hàm số chẵn, hàm số lẻ · Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên [-a; a] thì ( ) 0 a a f x dx - =ị · Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [-a; a] thì 0 ( ) 2 ( ) a a a f x dx f x dx - =ị ị Vì các tính chất này không có trong phần lý thuyết của SGK nên khi tính các tích phân có dạng này ta có thể chứng minh như sau: Bước 1: Phân tích 0 0 ( ) ( ) ( ) a a a a I f x dx f x dx f x dx - - = = +ị ị ị 0 0 ( ) ; ( ) a a J f x dx K f x dx - ỉ ư ç ÷= =ç ÷ è ø ị ị Bước 2: Tính tích phân 0 ( ) a J f x dx - = ị bằng phương pháp đổi biến. Đặt t = – x. – Nếu f(x) là hàm số lẻ thì J = –K Þ I = J + K = 0 Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân Trang 93 – Nếu f(x) là hàm số chẵn thì J = K Þ I = J + K = 2K Dạng 2. Nếu f(x) liên tục và là hàm chẵn trên R thì: 0 ( ) ( ) 1x f x dx f x dx a- = + ị ị a a a
File đính kèm:
- BaiTapGiaiTich12-Tap3-NguyenHam-TichPhan-TranSiTung.pdf