Bài tập este trong đề thi đại học, cao đẳng năm học 2007-2009
Câu 1: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic (axetan đehit). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là.
a. CH2=CH-COO-CH3 b. HCOOCH=CH-CH3 c. CH3COOCH=CH2 d. HCOO-C(CH3)2=CH2
(Trích đề thi ĐH khối A 2007)
Câu 2: Mệnh đề Không đúng là.
toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã tham gia phản ứng. Tên gọi của este đó là. a. etyl axetat b. metyl axetat c. metyl fomiat d. n-propyl axetat. (Trích đề thi ĐH khối B 2008) Câu 5: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là. a. HCOOCH(CH3)2 b. CH3COOC2H5 c. C2H5COOCH3 d. HCOOCH2CH2CH3 (Trích đề thi ĐH khối B 2007) Câu 6: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là a. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 b. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 c. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 d. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 (Trích đề thi ĐH khối B 2007) Câu 7: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là. a. 5 b. 3 c. 4 d. 6 (Trích đề thi cao đẳng khối A 2007) Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X là. a. isopropyl axetat b. etyl axetat c. metyl propionat d. etyl propionat (Trích đề thi cao đẳng khối A 2007) Câu 9: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác được được với nhau là: a. 2 b. 3 c. 1 d. 4 (Trích đề thi cao đẳng khối A 2007) Câu 10: Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp a. CH2=CH- COOCH3 b.C6H5CH=CH2 c. CH2=C(CH3)COOCH3 d. CH3COOCH=CH2 (Trích đề thi cao đẳng khối A 2007) Câu 11: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T, Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là. a. CH3COOCH=CH2 b. HCOOCH=CH2 c. H COOCH3 d. CH3COOCH=CH-CH3 (Trích đề thi cao đẳng khối A 2007) Câu 12: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khí phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là. a. 50 % b. 75 % c. 55 % d. 62,5 % (Trích đề thi cao đẳng khối A 2007) Câu 13: Poli vinyl axetat (PVA) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của. a. C2H5COOCH=CH2 b. CH2=CH-COOC2H5 c.CH2=CH- COOCH3 d. CH3COOCH=CH2 (Trích đề thi cao đẳng khối B 2007) Câu 14: Este X có đặc điểm sau: - đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử các bon trong X). Phát biểu nào sau đây không đúng. a. chất X thuộc este no, đơn chức b. chất Y tan vô hạn trong nước c. đung Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. d. đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O (Trích đề thi ĐH khối A 2008) Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là. a. 6 b. 4 c. 5 d. 2 (Trích đề thi ĐH khối A 2008) Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H4O2 + NaOH X + Y X + H2SO4 loãng Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là : a. HCOONa, CH3CHO b. HCHO, CH3CHO c. HCHO, HCOOH d. CH3CHO, HCOOHH2HH (Trích đề thi ĐH khối A 2008) Câu 17: (Đại học khối A-2009) Cho cỏc hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 khụng làm chuyển màu quỳ tớm ẩm. Số chất tỏc dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là a. 2. b. 5. c. 3. d. 4. Câu 18:Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử là C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là. a. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 b. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 c. CH3OOC-CH2-COO-C3H7 d. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5 (Trích đề thi ĐH khối B 2008) Câu 19: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.’ a. CH2=CH-CH2-COOCH3 b. CH2=CH- COO-CH2-CH3 c. CH2-CH3-COO-CH=CH2 d. CH3-COO-CH=CH-CH3 (Trích đề thi cao đẳng khối A 2008) Câu 20: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO nung nóng. Sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng của T là. a. 58 b. 82 c. 44 d. 118 (Trích đề thi cao đẳng khối A 2008) Câu 21: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là. a. 150 ml b. 400 ml c. 300 ml d. 200 ml (Trích đề thi cao đẳng khối A 2008) Câu 22: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng là 60dvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1 và X2 lần lượt là. a. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3 b. HCOOCH3, CH3COOH c. CH3COOH, HCOOCH3 d. CH3COOH, CH3COOCH3 (Trích đề thi cao đẳng khối A 2008) Câu 23: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lit H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm. a. một este và một rượu b. một axit và một este c. một axit và một rượu d. hai este. (Trích đề thi cao đẳng khối A 2008) Câu 24: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: a. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. b. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. c. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa. d. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa. (Trích đề thi ĐH khối A 2009) Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là a.18,00. b. 8,10. c. 16,20. d. 4,05. (Trích đề thi ĐH khối A 2009) Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là a. HCOOCH3 và HCOOC2H5. b.CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. c. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. d. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. (Trích đề thi ĐH khối A 2009) Câu 27: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: a. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. b. CH3COOH, C2H2, C2H4. c. C2H5OH, C2H4, C2H2. d. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. (Trích đề thi ĐH khối A 2009) Câu 28: Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol phenyl axetat Y (hợp chất thơm). Hai chất X, Y lần lượt là: a. anhiđrit axetic, natri phenolat. b. axit axetic, phenol. c. anhiđrit axetic, phenol. d. axit axetic, natri phenolat (Trích đề thi ĐH khối A 2009) Câu 29: Chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C5H8O2. Cho 5 gam X tỏc dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ khụng làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Cụng thức của X là a. CH3COOC(CH3)=CH2. b. HCOOCH=CHCH2CH3. c. HCOOCH2CH=CHCH3. d. HCOOC(CH3)=CHCH3. (Trích đề thi ĐH khối A 2009) Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tỏc dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt chỏy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trờn, sau đú hấp thụ hết sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thỡ khối lượng bỡnh tăng 6,82 gam. Cụng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là a. HCOOH và HCOOC2H5. b. HCOOH và HCOOC3H7. c. C2H5COOH và C2H5COOCH3. d. CH3COOH và CH3COOC2H5. (Trích đề thi ĐH khối B 2009) Câu 31: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lớt dung dịch NaOH 1M. Mặt khỏc, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thỡ sau phản ứng thu được 22,4a lớt khớ H2 (ở đktc). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là a. HO-CH2-C6H4-OH. b. CH3-C6H3(OH)2. c. HO-C6H4-COOH. d. HO-C6H4-COOCH3. (Trích đề thi ĐH khối B 2009) Câu 32: Hợp chất hữu cơ X tỏc dụng được với dung dịch NaOH đun núng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tớch của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tớch của 1,6 gam khớ O2 (cựng điều kiện về nhiệt độ và ỏp suất). Khi đốt chỏy hoàn toàn 1 gam X thỡ thể tớch khớ CO2 thu được vượt quỏ 0,7 lớt (ở đktc). Cụng thức cấu tạo của X là a. HCOOC2H5. b. HOOC-CHO. c. CH3COOCH3. d. O=CH-CH2-CH2OH. (Trích đề thi ĐH khối B 2009) Câu 33:Cho 20 gam một este X (cú phõn tử khối là 100 đvC) tỏc dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cụ cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X là a. CH2=CHCH2COOCH3 b. CH3COOCH=CHCH3 c. C2H5COOCH=CH2 d. CH2=CHCOOC2H5 (Trớch đề thi CĐ khối A 2009) Câu 34: Số hợp chất là đồng phõn cấu tạo, cú cựng cụng thức phõn tử C4H8O2 , tỏc dụng được với dung dịch NaOH nhưng khụng tỏc dụng được với Na là a. 3. b. 2. c. 4. d.1. (Trớch đề thi CĐ khối A 2009) Câu 35:Hai hợp chất hữu cơ X, Y cú cựng cụng thức phõn tử C3H6O2. Cả X và Y đều tỏc dụng với Na; X tỏc dụng được với NaHCO3 cũn Y cú khả năng tham gia phản ứng trỏng bạc. Cụng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là a. C2H5COOH và HCOOC2H5 b. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3 C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO d. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO (Trớch đề thi CĐ khối A 2009) Câu 36:Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn một lượng X cần dựng vừa đủ 3,976 lớt khớ O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khỏc, X tỏc dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồ
File đính kèm:
- baitapestetrongdethiDHCD.doc