Bài tập Đạo hàm lớp 11
Bài tập Đạo hàm lớp 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Đạo hàm lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
612= − + − −y x x x ; f. 3sin=y x ; g. y x 6sin 7cos= − +; h. y x x 11tan=; i. y x 30cot; j. y x 5 tan 9cot; k. y5cos= − = = −x x = + . ( ). ' '.U V U V ( ). ', =U V kU kUBài 7. / / 5=y x x; a. y x x= ; b. ; c. (3 10)= −y x x ; (5 7) 2 1= + −y x x (3 10) 200= − −y x xd. ; e. ; f. (1 (3sin 2)(4 cos )= + −3 ) 1000= + +y x x y; g. x x (5 tan 1)(cot 2)= − +y x x (tan 7)(4cos 6)= − +y x x (cot 2)( 2sin 1) ; h. ; i. ; j. = + − +y x x . Bài 8. / // / 2 /. . 1−⎛ ⎞ ⎛ ⎞= =⎟⎠ U U V UV V V 2 −, ⎜⎝V V⎜ ⎟⎝ ⎠ V ; a. 1 2 5 += + xy x ; b. 5 11 2 =y x ; c. 6 3 7 4 += − + xy x ; d. 5 5=y x ; e. 9 5 2 −=y x ; f. 7 2 5 = +y x ; g. 2 1 3 5xy x x− + −= ; h. 33 7= −x 6y ; i. 5 2= 4 1−y x ; j. 2 2y = 1x − ; k. 3sin 1 cos 2+ += xy x ; l. sin cos+= x cos 1+ xy x ; m. 3 ta =y n x ; n. 4−=y cot x ; o. tan 1 cot 1 += − xy x ; p. cot 1 tan 2 += + x ; q. 3sin 2y x 2 tan 5 += − xy / x . Bài 9. 1( ) ' .α αα −=U U U ; a. ( )525 3= −y x ; b. ( )437 3= +y x x c. 42 33= − +⎜ ⎟⎝ ⎠y x 8⎛ ⎞x ; d. 323⎛ ⎞= +⎜ ⎟y 2⎝ ⎠ ; x e. 243 2 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 6= + xy x ; f. ( )7211 4= +y x x ; g. 765 2⎛ ⎞= +⎜ ⎟⎝ ⎠y x ; h. 5127 10 ⎛ ⎞= −⎜ ⎟6 x ⎝ ⎠ y x ; i. 3sin=y x ; x 5cos= x 7tan=; k. x 9cot=; l. x 12sin=; m. x 6cos−=; n. x 3tan−=; o. x 2cot−=; p. y y y y y y y x . j. Bài 10. ( ) /1' . 2 =U U U ; a. 9 8= −y x ; b. 515 3 7y x x+= ; c. 36 2 11= − −y x x ; d. 2 5−= 3 1+ xy x ; e. 23−2 6= −y x x x ; f. 2 5−+3 1= xy ; h. 1 x 2 5 −= + x ; i. 27 2 5= − −y x x ; j. sin=y x ; y x y k. xcos= ; l. y x ; m. ytan= xcot= ; n. y 3sin 2cos= −x x ; o. y 3tan 2cot= +x x ' /=U . Bài 11. ( )sin ( )cos .U U ; a. ( )n −si=y x ; b. sin 5 5 π⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠y x ; c. ; d. ( )10sin 6 11= −y x sin 2 1= +y x ; e. 2= +y sin 2 5x ; f. sin (2 1) 1 3⎡ ⎤= + −⎣ ⎦y x x ; g. 2 10sin += x 3 1−x ( )5sin 1 2= − y ; h. ; ( )3sin 5 3= −y x ( )sin 7 2= −y x ( )24sin 7 5= −2 ; m.x 3sin=; j. x sin 3=; k. 4y y y x ; l. y x . i. Bài 12. ( ) ( )/ /cos sin .= −U U U ; a. ; b. (cos 3= −y x) ( )cos 8 4= −y x ; c. ; d. ( )7cos 5 113= +y x cos 5 19= +y x ; e. 5cos 4 7= − +y x ; f. ( )cos 2 3 1= +y x ; g. 3 8cos 4 2− += −xy x ; h. ( )5cos 1 4= −y x ; THPT Ernst Thalmann Gv. Lê Qu ốc Huy ☺ Lưu hành nội bộ 3 ( )cos 3 7π= − ( )cos 7 2= −y x ( )cos 5 2= −2 ; m. 24i. 2x cos=; j. 2 x cos 2=; k. 3y y y x ; l. y x . Bài 13. ( ) //tan = UU 2cos U ; a. tan=y x ; b. tan 6=y x ; c. tant( 3 )4 π= − +y x ; d. ; 4tan( 7 8)= − +y x e. tan(sin= )y x tan(sin 5 )=; f. y x ; g. tan(cos )=y x ; h. tan(cos4 )=y x ; i. 2tan 1 3= +y x ; j. ; k. 7tan(3 5)= +y x 4tan= x 5tan (2 1)= +y x 6tan( 2 1)= − +y x tan(cot ); l. ; m. ; n. y y x tan(2 3cot )= −; o. y x . = Bài 14. ( ) //cot == − UU 2sin U ; a. cot=y x ; b. cot 3=y x ; c. cot(2 1)= +y x ; d. 5cot( 2 )π= − +y x ; e. ; f. ; g. ; h. cot(sin )=y x cot(sin 3 )=y x cot(cos )=y x cot(cos3 )=y x 2cot 2π= +y x; i. ; j. ; k. 4cot(2 3)= −y x 3cot= x 4cot (3 1)= +y x cot(tan ); l. ; m. y =y x cot(3 2 tan ); n. = −y x . BÀI TẬP TỔNG HỢP: Bài 15. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. 2 435 4 y x x= − + x x ; b. 3 5 3 2 1xy 1 3x x = − + − ; c. ( )53 8 3 2y x= − x ; d. ( )57 2 35 (2 5)= − +y x x x ; e. 2 2 5 3 3 1 x xy x − += + ; f. 2 4 2 ( 1) = − xy x ; g. 2 1 3 x x xy − += ; h. 4(1 ) 1+= − xy x ; i. 5xy 5 x = + ; k. 3xy 27 x = + . Bài 16. Tính đạo hàm của các hàm số: a. sin 3y 5 x π⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠= ; b. 2sin 1y x= + ; c. sin 2 y xπ⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠ ; d. ( )35 cos 1y x= − ; e. ( )7 3cos 2 2 7 y x x+ += ; f. 1 3 cos xy x = + − ; g. sin 3 cos2 xy x = ; h. ( )2tan 3 5= +y x 7 ; i. tan 2y xπ⎛ ⎞= −⎜⎝ ⎠⎟ ; j. ( )3tan cosy x= ; k. xcos5 sin 3 y x = )+; l. ; m.( 2cot 3 5y x= ( )3cot 3 1y x= − ; n. ( )2cot siny x= ; p. cos(2 1)y x= − . Bài 17. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. 5sin 3cosy x= − x ; b. sin cosx sin cos xy x x += ; c. − coty x x= ; d. 3y ; e. sin x = sin5 sin 3 x xy x x = − ; f. 1 2 tany x= + ; g. 2sin 1y x= + ; h. cos x x+ ; i. 2tany x= ; j. 2coty x= − ; k. 3 2cosy x= . 1 Bài 18. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. ; b. sin 2y x= sin 3 3cos tanx 5 y x x= − + ;c. ( )2sin 5 1y x x= − + ; d. 21siny x= ; e. cot 2y x= x ; f. 2 23sin .cos cosy x x= + x ; g. 3tany x= ; h. ( ) ;i. 2sin xy2 ; j. 1 2 tany x= + ; cos y =π= − x5x k. 2cot 1y x= + ; l. 21 tan= +y x ; m. 2sin 1y x= + ; n. cos 1 x ; o. 2 2tan coty x x= − ; x+ p. ( )22 cos 2 .siny x x x= − + x ;q. ( ) ( )2 2insin cos cos sy x x= + ;r. tan cotx2 2xy = − ; s. 1y = sin(3 5)x + ; t. 3 51 1tan tan tan 3 5 y x x= − + x ; u. sin sin x xy x x = − ; v. 1y tan x = ; w. tan(cot )y x= . THPT Ernst Thalmann ☺Gv. Lê Quốc Huy Lưu hành nội bộ 4 DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN ĐƯỜNG CONG ( ) : ( )C y f x= TẠI ĐIỂM M 0 0 0( , )x y 0 0 0'( )( ) : y f x x x y= − + . 0 0 0, , '( )xNguyên tắc: Muốn viết được phương trình tiếp tuyến phải tìm đủ 3 yếu tố y f x 0'( )f x ( còn gọi là hệ số góc k). 1. Tiếp tuyến tại điểm 0 0 0( , )M x y . Ví dụ: Viết pt tiếp tuyến với tại 3 2 1x+ + 0 ( 2; 3)M( ) : ( )C y f x x= = − 0'( )f x.(Nhận xét: thiếu ) − '( ) 3 2 2x x x= + 0'( ) '(f x f⇒ = 2) 8− =fGiải: y y PTTT là : 0 0 0'( )( )y f x x x y= − + 8( 2) 3y x⇔ = + − 8 13y x⇔ = + Bài 19. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm tương ứng: a. ; b. ( ) ; c. 3 2( ) : 1, (1;3)C y x x A= + + )C y 3: 2 5 15, (2;9)C y x x D= − + + 3 2: 2 4 3, (0;3)C y x x E= − − + 3 2: 4 2 5 3, F(1;4)C y x x x= − + − 3 2: 2 7 2, ( 2; 30x x x B= + + − − − 3 2( ) : 3 7, C(2;21)C y x x= + − d. ( ) ; e. ( ) ; f. ( ) 2. Tiếp tuyến tại điểm 0M có hoành độ 0x . Ví dụ: Viết pt tiếp tuyến với 2 4 5( ) : x xC y + += 2x + 0tại điểm M có hoành độ (Thiếu ) 0 0x = 0 0, '( )y f x Giải: y /2 2 2 2 2 2 4 5 ( 4 5)'( 2) ( 4 5)( 2)' 4'( ) 2 ( 2) x x x x x x x x x xf x x x x ⎛ ⎞+ + + + + − + + + + += = =⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠ 3 ( 2) 0 3'( ) '(0) 4 f x f⇒ = = y 2 2 0 0 0 0 4 5 0 4.0 5= = 2 0 2 2 x x y x + + + += + + 5 0 5(0; )M⇒ 2 . y PTTT là: 0 0 0'( )( )y f x x x y= − + 3 5( 0)4 2y x⇔ = − + 3 5y x 4 2 ⇔ = + 0MBài 20.Viết phương trình tiếp tuyến vói đồ thị (C) và điểm có hoành độ tương ứng: a. ; b. ( ) ; c. 3 2 0( ) : 1, 1C y x x x= + + = 3 3 2 0: 2 7 2,C y x x x x= + + − 3 1= − 4x = 2 3 2 0( ) : 3 7,C y x x= + − d. ; e. 0( ) : 2 5 15, C y x x x= − + + = 0( ) : 2 3, 3C y x x= − − = ; f. 3 0( ) : 4 5 3, 2C y x x x= + − = 3 2 ; g. ( ) ; h. ; i. ( )3 0: 6 10, 2C y x x x= − + = − 0( ) : 3 3, 5C y x x x= − − = 0: 4 2 5 3, 0C y x x x x3 2 − + − = ; = 3. Tiếp tuyến tại điểm có tung độ 0y . Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến với (C): 3y x 1= + tại điểm 0M có tung độ bằng 0 28y = Giải: y 0 28y = 0 1 28x⇒ + = 0 027 3x x⇒ = ⇒ = 0 (3M⇒ ;28)3 3 y 3 2 01) ' 3 '( )= + = ⇒x x f x 2'(3) 3.3 27= = =f'( ) (f x y PTTT là : 0 0 0'( )( )y f x x x y= − + 27( 3)y x⇔ = − 27y x28+ 53⇔ = − 0MBài 21.Viết phương trình tiếp tuyến vói đồ thị (C) và điểm có tung độ tương ứng: 0y a. ; b. 3 2 0( ) : 6 11 3, yC y x x x= − + − =3 3 2 0( ) : 2 , y 2C y x x x= − − = − ; c. 3 2 0( ) : 4 2, yC y x x x 2= − − + + = − 0 y 2, d. ( ) ; e. ( )3 2: 3,C y x x x= − + + 4= : 3C y x x3 0 y 0= − + = : 3C y x x= −; f. ( ) ; 3 02, y 0− = g. 0 6 18( ) : , y 0xC y += = 3 7x + ; h. 0 2 10( ) : , y 2xC y − += = 2 1x− + − ; i. 0 49( ) : 1 , y 8C y 3 1x = − + = −− ; j. 23 14x x+ + 0( ) : , y 73 2 C y x = =− ; k. 26 7 14x x− + + 0( ) : , y 13 2 C y x = =− 0: 2 , y 33 7C y x x 4( ) = − + =+; l. ; m. 0 25( ) : 1 , y 8 4 3 C y x x = + + =− ; n. 0 4: 2 , y 4 3 10 C y x x = + + =− +( ) ; p. 0 9: 1 , y 0 2 1 C y x x = + + =− +( ) THPT Ernst Thalmann Gv. Lê Quốc Huy ☺ 4. Tiếp tuyến có hệ số góc: Ví dụ: Lập pttt của (C) 22( ) 10x xy f x − − += = tt biết hệ số góc của tiếp tuyến là . 3k =2 1x− + Giải: * 2 / / 2 / / Lưu hành nội bộ 5 2( ) ( 2 1) x x = = − + ( 2 10) ( 2 1) ( 2 1) ( 2 10x x x x x xy f − − + − + − − + − − + ) 24 4 19x x− 2( 2 1)x += − + *Ta có: 2 0/ 2 2 20 0 0 02 0 ( ) 3 4 4 1 ( 2 1)tt f x k x x x 0 0 0 0 14 4 19 4 1) 8 8 16 0 2 xx x x x x x 9 3(4x = −⎡− − + + ⇔ − − = ⇔ ⎢= ⇔ = ⇔ − + = − =− + ⎣ * 22( 1) ( 1) 101 ( ) ( 1)0 0 0x y f x − − − − += − ⇒ = = 3 / ( ) 3f x 2( 1) 1 f − = =− − + 0, = ⇒ / 0 0( )( )Phương trình tiếp tuyến: 0 3( ( 1)) 3 3( 1) 3 3 6y f x x x y= − + y x⇔ = − y x y x− + ⇔ = + + ⇔ = + * 22(2) (2) 102 ( ) (2)0 0 0x y f x − − += ⇒ = = 0 / ( ) 3f x 2(2) 1 f = =− + 0, = ⇒ / 0 0( )( 3( (2)) 0 3( 2) 3 6yPhương trình tiếp tuyến: 0)f x x x x y x y x= − = − + ⇔ = − = −y y+ ⇔ ⇔ Bài 22. ( )y f x=: Lập phương trình tiếp tuyến với (C): biết hệ số góc của tiếp tuyến là ttk a. 2 3 20x x+ +( ) , 1 1 tt y f x k x = = =+ b. 2 2 5( ) , 3x xy f x k+ += = = 1 ttx −+ c. 23 2 37( ) , 4x xy f x k− + + 3 11 ttx = = =− + 85= − 19= − 5= − d. e. f. 3( ) 3 4 1, tty f x x x k= = − − − 3( ) 2 5 1, tty f x x x k= = − + + 3( ) 2 5, tty f x x x k= = − + + g. 3 11( ) , 3xy f x k+= = = 3 7 ttx −+ h. 4 11( ) , 2xy f x k 2 1 ttx − += = =− + k. 3 6( ) , 3xy f x k 3 10 ttx −= = =− + 5. Tiếp tuyến song song với đường thẳng cho trước. Ví dụ: Lập pttt của (C) 22( ) 10x xy f x − − += = biết tiếp tuyến song song với đthẳng : 6 2 1 0d x y− + + = 2 1x− + Giải: * 2 / / 2 / / 2 ( 2 10) ( 2 1) ( 2 1) ( 2 10)( ) ( 2 1) x x x x x xy f x x − − + − + − − + − − += = − + 2( 4 1)( 2 1) ( 2)( 2 10)x x x x− − − + − − − − += 2( 2 1)x− + 2 2) 4 4 19 ( 2 1 x x x − += − + * 6 1: 6 2 1 0 ( ) : 3 2 2 −− + + = ⇔ = = −xd x y d y x d tt d tt1 3⇒ =k . Tiếp tuyến song song d nên: 3 3k k k= = ⇒ = *Ta có: 2 02 2 0 0 0 0 14 4 19 4 1) 8 8 16 0 2( 2 1)tt xx xf x k x x x x x xx / 20 0 0 02 0 ( ) 3 4 4 19 3(4x = −⎡− − += ⇔ = ⇔ − + + ⇔ − − = ⇔ ⎢= − =− + ⎣ * 2 0 0 0 2( 1) ( 1) 101 ( 2( 1) 1 x y f x f − − − − += − ⇒ = = − = =− − + 0) ( 1) 3 / ( ) 3f x, = ⇒ / 0 0( )( )Phương trình tiếp tuyến: 0 3( (
File đính kèm:
- lop 11 BAI TAP DAO HAM.pdf