Bài tập Đại số 11 - Chương IV: Giới hạn

Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:

· Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0.

· Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ

thừa cao nhất của tử và của mẫu.

· Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là +oo nếu hệ số cao nhất

của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là –oo nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.

pdf11 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Đại số 11 - Chương IV: Giới hạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giới hạn đặc biệt: 
0
0limx x
x x
®
= ; 
0
lim
x x
c c
®
= (c: hằng số) 
2. Định lí: 
a) Nếu
0
lim ( )
x x
f x L
®
= và 
0
lim ( )
x x
g x M
®
= 
 thì: [ ]
0
lim ( ) ( )
x x
f x g x L M
®
+ = + 
 [ ]
0
lim ( ) ( )
x x
f x g x L M
®
- = - 
 [ ]
0
lim ( ). ( ) .
x x
f x g x L M
®
= 
0
( )lim
( )x x
f x L
g x M®
= (nếu M ¹ 0) 
b) Nếu f(x) ³ 0 và 
0
lim ( )
x x
f x L
®
= 
 thì L ³ 0 và 
0
lim ( )
x x
f x L
®
= 
c) Nếu 
0
lim ( )
x x
f x L
®
= thì 
0
lim ( )
x x
f x L
®
= 
3. Giới hạn một bên: 
0
lim ( )
x x
f x L
®
= Û 
 Û 
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x L
- +® ®
= = 
1. Giới hạn đặc biệt: 
 lim k
x
x
®+¥
= +¥ ; lim k
x
neáu k chaünx
neáu k leû®-¥
ì+¥= í-¥î
 lim
x
c c
®±¥
= ; lim 0
kx
c
x®±¥
= 
0
1lim
x x-®
= -¥ ; 
0
1lim
x x+®
= +¥ 
0 0
1 1lim lim
x xx x- +® ®
= = +¥ 
2. Định lí: 
Nếu 
0
lim ( )
x x
f x L
®
= ¹ 0 và 
0
lim ( )
x x
g x
®
= ±¥ thì: 
0
0
0
lim ( )
lim ( ) ( )
lim ( )
x x
x x
x x
neáu L vaø g x cuøng daáu
f x g x
neáu L vaø g x traùi daáu
®
®
®
ì+¥
ï= í-¥ïî
0
0 0
0
0 lim ( )
( )lim lim ( ) 0 . ( ) 0
( )
lim ( ) 0 . ( ) 0
x x
x x x x
x x
neáu g x
f x neáu g x vaø L g x
g x
neáu g x vaø L g x
®
® ®
®
ì = ±¥
ï
ï= +¥ = >í
ï-¥ = <ïî
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: 
0
0
, 
¥
¥
, ¥ – ¥, 0.¥ thì phải tìm cách khử dạng vô 
định. 
Một số phương pháp khử dạng vô định: 
1. Dạng 0
0
 a) L = 
0
( )lim
( )x x
P x
Q x®
 với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 
 Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. 
 VD: 
3 2 2
22 2 2
8 ( 2)( 2 4) 2 4 12lim lim lim 3
( 2)( 2) 2 44x x x
x x x x x x
x x xx® ® ®
- - + + + +
= = = =
- + +-
 b) L = 
0
( )lim
( )x x
P x
Q x®
 với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc 
 Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu. 
 VD: 
( )( )
( )0 0 0
2 4 2 4 2 4 1 1lim lim lim
42 42 4x x x
x x x
x xx x® ® ®
- - - - + -
= = =
+ -+ -
 c) L = 
0
( )lim
( )x x
P x
Q x®
 với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêåu thức chứa căn không đồng bậc 
 Giả sử: P(x) = 0 0( ) ( ) ( ) ( )m n m nu x v x vôùi u x v x a- = = . 
 Ta phân tích P(x) = ( ) ( )( ) ( )m nu x a a v x- + - . 
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 
www.mathvn.com Trang 5 
 VD: 
3 3
0 0
1 1 1 1 1 1lim lim
x x
x x x x
x x x® ®
æ ö+ - - + - - -
= +ç ÷
è ø
 = 
0 2 33
1 1 1 1 5lim
3 2 61 1( 1) 1 1x xx x®
æ ö
+ = + =ç ÷ç ÷+ -+ + + +è ø
2. Dạng ¥
¥
: L = 
( )lim
( )x
P x
Q x®±¥
 với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn. 
 – Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x. 
 – Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc 
nhân lượng liên hợp. 
 VD: a) 
2 2
2
2
5 32
2 5 3lim lim 2
6 36 3 1x x
x x x x
x x
x x
®+¥ ®+¥
+ -
+ -
= =
+ + + +
 b) 
2
2
322 3lim lim 1
11 1 1
x x
x x
x x
x
®-¥ ®-¥
--
= = -
+ - - + -
3. Dạng ¥ – ¥: Giới hạn này thường có chứa căn 
 Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu. 
 VD: ( ) ( )( )1 1 1lim 1 lim lim 0
1 1x x x
x x x xx x
x x x x®+¥ ®+¥ ®+¥
+ - + +
+ - = = =
+ + + +
4. Dạng 0.¥: 
 Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên. 
 VD: 
22 2
2. 0. 2lim ( 2) lim 0
224x x
x x xx
xx+ +® ®
-
- = = =
+-
Baøi 1: Tìm các giới hạn sau: 
a) 
2 3
0
1lim
1x
x x x
x®
+ + +
+
 b) 
2
1
3 1lim
1x
x x
x®-
+ -
-
 c) 
2
sin
4lim
x
x
x®
æ ö
-ç ÷
è ø
p
p
d) 
41
1lim
3x
x
x x®-
-
+ -
 e) 
2
2
1lim
1x
x x
x®
- +
-
 f) 
2
1
2 3lim
1x
x x
x®
- +
+
g) 
1
8 3lim
2x
x
x®
+ -
-
 h) 
3 2
2
3 4 3 2lim
1x
x x
x®
- - -
+
 i) 2
0
1lim sin
2x
x
®
Baøi 2: Tìm các giới hạn sau: 
a) 
3 2
21
1lim
3 2x
x x x
x x®
- - +
- +
 b) 
x
x
x x
4
3 21
1lim
2 1®
-
- +
 c) 
5
31
1lim
1x
x
x®-
+
+
d) 
3 2
4 23
5 3 9lim
8 9x
x x x
x x®
- + +
- -
 e) 
5 6
21
5 4lim
(1 )x
x x x
x®
- +
-
 f) 
1
1lim
1
m
nx
x
x®
-
-
g) 
0
(1 )(1 2 )(1 3 ) 1lim
x
x x x
x®
+ + + -
 h) 
2
1
...lim
1
n
x
x x x n
x®
+ + + -
-
 i) 
4
3 22
16lim
2x
x
x x®-
-
+
www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng 
Trang 6 www.mathvn.com 
Baøi 3: Tìm các giới hạn sau: 
a) 
22
4 1 3lim
4x
x
x®
+ -
-
 b) 
3
31
1lim .
4 4 2x
x
x®
-
+ -
 c) 
2
0
1 1lim
x
x
x®
+ -
d) 
2
2 2lim
7 3x
x
x®
+ -
+ -
 e) 
1
2 2 3 1lim
1x
x x
x®
+ - +
-
 f) 
2
0 2
1 1lim
16 4x
x
x®
+ -
+ -
g) 
30
1 1lim
1 1x
x
x®
+ -
+ -
 h) 
23
3 2lim
3x
x x
x x®-
+ -
+
 i) 
0
9 16 7lim
x
x x
x®
+ + + -
Baøi 4: Tìm các giới hạn sau: 
a) 
3
0
1 1lim
x
x x
x®
+ - +
 b) 
3
22
8 11 7lim
3 2x
x x
x x®
+ - +
- +
 c) 
3
0
2 1 8lim
x
x x
x®
+ - -
d) 
3
20
1 4 1 6lim
x
x x
x®
+ - +
 e) 
3
22
8 11 7lim
2 5 2x
x x
x x®
+ - +
- +
 f) 
33 2
21
5 7lim
1x
x x
x®
- - +
-
g) 
0
1 4 . 1 6 1lim
x
x x
x®
+ + -
 h) 
3
0
1 2 . 1 4 1lim
x
x x
x®
+ + -
 i) 
3
0
1 1lim
x
x x
x®
+ - -
Baøi 5: Tìm các giới hạn sau: 
a) 
2
2
1lim
2 1x
x
x x®+¥
+
- +
 b) 
22 1lim
2x
x x
x®±¥
- +
-
 c) 
2
3 2
2 1lim
3 2x
x
x x®+¥
+
- +
d) 
2
2
2 3 4 1lim
4 1 2x
x x x
x x®±¥
+ + + +
+ + -
 e)
2
2
4 2 1 2lim
9 3 2x
x x x
x x x®±¥
- + + -
- +
 f) 
2
1lim
1x
x x
x x®+¥
+
+ +
g) 
2
2
(2 1) 3lim
5x
x x
x x®-¥
- -
-
 h) 
2
2
2 3lim
4 1 2x
x x x
x x®+¥
+ +
+ - +
 i) 
2 5 2lim
2 1x
x x
x®-¥
- +
+
Baøi 6: Tìm các giới hạn sau: 
a) 2lim
x
x x x
®+¥
æ ö+ -ç ÷
è ø
 b) 2lim 2 1 4 4 3
x
x x x
®+¥
æ ö- - - -ç ÷
è ø
c) 32 3lim 1 1
x
x x
®+¥
æ ö+ - -ç ÷
è ø
 d) lim
x
x x x x
®+¥
æ ö
+ + -ç ÷
è ø
e) ( )3 3lim 2 1 2 1
x
x x
®+¥
- - + f) ( )3 3 2lim 3 1 2
x
x x
®-¥
- + + 
g) 
31
1 3lim
1 1x x x®
æ ö
-ç ÷- -è ø
 h) 
2 22
1 1lim
3 2 5 6x x x x x®
æ ö
+ç ÷
- + - +è ø
Baøi 7: Tìm các giới hạn sau: 
a) 
2
15lim
2x
x
x+®
-
-
 b) 
2
15lim
2x
x
x-®
-
-
 c) 
2
3
1 3 2lim
3x
x x
x+®
+ -
-
d) 
2
2
4lim
2x
x
x+®
-
-
 e) 
22
2lim
2 5 2x
x
x x+®
-
- +
 f) 
22
2lim
2 5 2x
x
x x-®
-
- +
Baøi 8: Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra: 
a) 
3
1 1 0
1 1( ) 0
3 0
2
x khi x
xf x taïi x
khi x
ì + -
>ïï + -= =í
ï £ïî
 b) 
29 3( ) 33
1 3
x khi xf x taïi xx
x khi x
ì -ï <= =í -
ï - ³î
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 
www.mathvn.com Trang 7 
c) 
2
3
4
2 2
8( ) 2
16 2
2
x x khi x
xf x taïi x
x khi x
x
ì -
>ïï -= =í
-ï <ï -î
 d) 
2
2
3 2 1
1( ) 1
1
2
x x khi x
xf x taïi x
x khi x
ì - +
>ïï -= =í
ï- £ïî
Baøi 9: Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra:: 
a) 
3 1 1( ) 11
2 1
x khi xf x taïi xx
mx khi x
ì -ï <= =í -
ï + ³î
 b) 3
2 2
1 3 1
( ) 11 1
3 3 1
khi x
f x taïi xx x
m x mx khi x
ì
- >ï= =-í -
ï - + £î 
c) 2
0
( ) 0100 3 0
3
x m khi x
f x taïi xx x khi x
x
ì + <
ï= =í + +
³ï +î
 d) 2
3 1( ) 1
3 1
x m khi xf x taïi x
x x m khi x
ì + <-
= = -í
+ + + ³-î 
www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng 
Trang 8 www.mathvn.com 
III. Hàm số liên tục 
1. Hàm số liên tục tại một điểm: y = f(x) liên tục tại x0 Û 
0
0lim ( ) ( )x x
f x f x
®
= 
 · Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước: 
 B1: Tính f(x0). 
 B2: Tính 
0
lim ( )
x x
f x
®
 (trong nhiều trường hợp ta cần tính 
0
lim ( )
x x
f x
+®
, 
0
lim ( )
x x
f x
-®
) 
 B3: So sánh 
0
lim ( )
x x
f x
®
 với f(x0) và rút ra kết luận. 
2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. 
3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và 
 lim ( ) ( ), lim ( ) ( )
x a x b
f x f a f x f b
+ -® ®
= = 
4. · Hàm số đa thức liên tục trên R. 
 · Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. 
5. Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó: 
 · Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0. 
 · Hàm số y = ( )
( )
f x
g x
 liên tục tại x0 nếu g(x0) ¹ 0. 
6. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = 0. 
Nói cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít 
nhất một nghiệm cÎ (a; b). 
Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = 
[ ];
min ( )
a b
f x , M = 
[ ];
max ( )
a b
f x . Khi đó với mọi T 
Î (m; M) luôn tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = T. 
Baøi 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: 
a) 
3 1( ) 11
1 1
x khi xf x taïi xx
khi x
ì +ï ¹= = -í -
ï- =î
 b) 
3 2 1
1( ) 1
1 1
4
x khi x
xf x taïi x
khi x
ì + -
¹ïï -= =í
ï =
ïî
c) 
2 3
2
2 7 5 2( ) 23 2
1 2
x x x khi xf x taïi xx x
khi x
ì - + -ï ¹= =í - +
ï =î
 d) 
2
5 5
( ) 52 1 3
( 5) 3 5
x khi x
f x taïi xx
x khi x
ì -
>ï= =í - -
ï - + £î
e) 
1 cos 0( ) 0
1 0
x khi xf x taïi x
x khi x
ì - £
= =í
+ >î
 f) 
1 1( ) 12 1
2 1
x khi xf x taïi xx
x khi x
ì -
<ï= =í - -
ï- ³î
Baøi 2: Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra: 
a) x khi xf x taïi x
mx khi x
2 1( ) 1
2 3 1
ì <= =í
- ³î
b) 
x x x khi xf x taïi xx
x m khi x
3 2 2 2 1( ) 11
3 1
ì - + -ï ¹= =í -
ï + =î
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 
www.mathvn.com Trang 9 
c) 
m khi x
x xf x khi x x taïi x vaø x
x x
n khi x
2
0
6( ) 0, 3 0 3
( 3)
3
ì =
ïï - -
= ¹ ¹ = =í
-ï
=ïî
d) 
x x khi xf x taïi xx
m khi x
2 2 2( ) 22
2
ì - -ï ¹= =í -
ï =î
Baøi 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng: 
a) 
3
3
2 1
1( )
4 1
3
x x khi x
xf x
khi x
ì + +
¹ -ïï += í
ï = -ïî
 b) 
2 3 4 2
( ) 5 2
2 1 2
x x khi x
f x khi 

File đính kèm:

  • pdfBaiTapGIOIHAN-chuong4-DS11.pdf