Bài tập Đại cương về hoá hữu cơ

Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ:

A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

C. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

 

doc30 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Đại cương về hoá hữu cơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng Ag. công thức cấu tạo đúng là:
A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3	B. C2H5COO-CH2Cl
C. CH3COO-CHCl-CH3	D. HCOOCHCl-CH2-CH3
Câu 20: Thuỷ phân este etylaxetat thu được ancol. Tách nước của ancol thu được etilen. Đốt cháy lượng etilen này thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 4,5 gam	B. 9 gam	C. 18 g	am	D. 8,1 gam
Chương 2 CACBOHIĐRAT
Câu 1: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch: C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH?
A. Na	B. AgNO3/NH3	C. Cu(OH)2	D. CuO , t0.
Câu 2: Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 0,1%	B. 1%	C. 0,01%	D. 0,001%
Câu 3: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường nào?
A. Saccarozơ	B. Glucozơ	C. Đường hoá học	D. Loại nào cũng được
Câu 4: Người ta cho 2975 gam glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Nếu pha rượu 400 thì thể tích rượu là 400 thu được là: (biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml)
A. 2,11 lít	B. 3,8 lít	C. 4,75 lít	D. 6 lít 
Câu 5: Có các chất: axit axetic, glixerol, rượu etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. Quỳ tím	B. Kim loại Na	C. Dung dịch AgNO3/NH3	D. Cu(OH)2
Câu 6: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa thì khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 16,4 gam	B. 16,8 gam	C. 17,4 gam	D. 18,4 gam
Câu 7: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 190 gam	B. 196,5 gam	C. 195,6 gam	D. 212 gam	
Câu 8: Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27 gam Ag, Phần 2 cho lên men rượu thu được V ml etanol (D = 0,8 g/ml).Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là:
A. 12,375 ml	B. 13,375 ml	C. 14,375 ml	D. 24,735 ml
Câu 9: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg ancol etylic. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 83,3 %	B. 70 %	C. 60 %	D. 50 %
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X có phản ứng tráng gương và hoà tan dược Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dưới đây?
A. Glucozơ	B. Saccarozơ	C. Tinh bột	 	D. Xenlulozơ
Câu 11: Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư [Ag(NH3)2]OH thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ là:
A. 1 M	B. 2 M	C. 5 M	D. 10 M
Câu 12: Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là:
A. 23 gam	B. 2,3 gam	C. 3,2 gam	D. 4,6 gam
Câu 13: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch [Ag(NH3)2]OH, thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:
A. 28,8 %	B. 12,4 %	C. 13,4 %	D. 14,4 %
Câu 14: Chất X là một gluxit có phản ứng thuỷ phân: X + H2O 2Y. X có công thức phân tử là:
A. C6H12O6	B. (C6H10O5)n	C. C12H22O11	D. Không xác định đựơc
Câu 15: Muốn có 2631,5 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân là:
A. 4486,85 gam	B. 4468,85 gam	C. 4486,58 gam	D. 4999,85 gam
Câu 16: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.
A. Dung dịch H2SO4 loãng	B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac	D. Tất cả các dung dịch trên
Câu 17: Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, t0)	B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac
C. Cu(OH)2	D. Tất cả các chất trên
Câu 18: Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76,2 %. Khối lượng các sản phẩm thu được là:
A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ	B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ
C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ	D. 0,381 kg glucozơ và 0,381 kg fructozơ
Câu 19: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103g/ml. Khối lượng đường thu được là:
A. 1613,1 kg	B. 1163,1 kg	C. 1631,1 kg 	D. 1563,5 kg
Câu 20: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào?
A. Thành phần phân tử	B. Cấu tạo phân tử
C. Độ tan trong nước 	D. Phản ứng thuỷ phân
Câu 21: Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây?
A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch I2 (cồn iot)	D. Dung dịch quỳ tím
Câu 22: Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là:
A. 500	B. 1000	C. 3500	D. 5000
Câu 23: Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sự quang hợp thì số mol O2 sinh ra là:
A. 5 mol	B. 6 mol	C. 9 mol	D. 12 mol
Câu 24: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là:
A. 1.000	B. 8.000	C. 9.000	D. 10.000
Câu 25: Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắt xích C6H10O5 trong phân tử tinh bột tan là:
	A. 25 	B. 26 	C. 27 	D. 28
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh 
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức
C. Quá trình đồng trùng hợp có loại ra những phân tử nhỏ 
D. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử polime	
Câu 27: Cho các hợp chất sau: 	1. HOCH2-(CHOH)4-CH2OH 	2. HOCH2-(CHOH)4- CHO 
3. HOCH2-CO-(CHOH)3CH2OH 4. HOCH2(CHOH)4COOH. Những hợp chất nào là cacbohiđrat?
A. 1, 2 	B. 3, 4 	C. 2, 4 D. 2, 3 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột có trong tế bào thực vật 	B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh 
C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot 	D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ 
C. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở 
D. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn 
Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? 
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau 
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH 
C. Tinh bột và Xenlulozơ là đồng phân của nhau 
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương 
Câu 31: Saccarozơ tác dụng được chất nào sau đây? 
A. Cu(OH)2/NaOH	B. AgNO3/NH3	C. H2O (xúc tác enzim)	 D. A và C
Câu 32: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? 	
A. Cu(OH)2/NaOH	B. AgNO3/NH3 	C. H2 (Ni, t0)	D. dung dịch HCl
Câu 33: Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào dưới đây: (1) Cu(OH)2, (2) AgNO3/NH3 
(3) H2/Ni, t0 (4) H2SO4 loãng, nóng
A. (1), (4)	B. (2), (3)	C. (1), (2)	D. (3), (4)
Câu 34: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl? 
A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường 	
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng 
D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
Câu 35: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit? 
A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường 
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3	
D. B và C 
Câu 36: Dựa vào tính chất nào sau đây mà ta có thể kết luận được tinh bột và xenlulozơ là những polime có công thức chung (C6H10O5)n.?
A. Khi đốt cháy đều cho 
B. Đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C. Đều không tan trong nước 
D. Thủy phân đến cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ (C6H12O6)
Câu 37: Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau: 	1. Glucozơ và anđehit axetic 	2. Glucozơ và etanol 
3. Glucozơ và glixerol 	4. Glucozơ và axit nitric 	5. Glucozơ và anđehit fomic. 
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trên trong mỗi nhóm? 
A. Na 	B. Cu(OH)2/NaOH 	C. NaOH 	D. AgNO3/NH3
Câu 38: Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3	B. Cu(OH)2	C. (CH3CO)2O	D. dung dịch Br2
Câu 39: Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: 1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ; 2. Saccarozơ và mantozơ 
3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm? 
A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3 	 	C. H2SO4 	D. Na2CO3 
Câu 40: Cabohiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo ra kết tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây? 
A. Glucozơ 	B. Saccarozơ 	C. Mantozơ 	D. A, C đều đúng
Câu 41: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây:
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
Câu 42: Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:
A. 3522 kg B. 5031 kg 	C. 2516 kg D. 1761 kg
Câu 43: Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến cacbohđrat thì phát biểu nào sai?
1) Glucozơ có nhóm chức -CHO còn fructozơ không có nhóm -CHO nên glucozơ có tính khử còn fructozơ không có tính khử.
2) Khác với mantozơ, saccarozơ có phản ứng tráng gương và phản ứng khử với Cu(OH)2.
3) Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.
A. Chỉ có 3 	B. 2, 3 	C. 1, 2 	D. 1, 2, 3
Câu 44: Để phân biệt: propan-1-ol, glixerol và glucozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. AgNO3/NH3 	 B. Cu(OH)2/OH-	C. Na	D. AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH-
Câu 45: Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ, phát biểu nào không đúng:
A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho người bệnh.
B. Glucozơ là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C.
C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
D. Trong công nghiệp dược glucozơ dùng để pha chế một số thuốc ở dạng bột hoặc dạng lỏng.
Câu 46: Cho các lạo đường sau: 1. Glucozơ; 2. Fructozơ; 3. Saccarozơ; 4. Mantozơ. Loại đường chiếm thành phần chủ yếu t

File đính kèm:

  • docON THI DAI HOC TRON BO.doc