Bài tập đại cương kim loại (tiếp)
Câu 1: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn Fe3+ tác dụng với I- cho ra I2 và Fe2+. Các chất oxi hóa được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. Fe3+<>< b.=""><>< c.=""><>
Câu 2: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
ng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lit khí NO (đktc) và dung dịch A. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch A là: A. 36,3 gam B. 30,72 gam C. 14,52 gam D. 16,2 gam Câu 23: Cho 2 phương trình ion rút gọn: M2+ + X M + X2+ M + 2X3+ M2+ + 2X2+ Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Tính khử : X > X2+>M B. Tính khử : X2+ > M > X C. Tính oxi hóa : M2+>X3+>X2+ D. Tính oxi hóa : X3+>M2+>X2+ Câu 24 : Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dung dịch thu được sau phản ứng, lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. x có giá trị là : A. 48,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 28,0 Câu 25 : Cho m gam bột Fe vào trong 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 xM và AgNO3 0,5M thu được dung dịch A và 40,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit H2 (đktc). x có giá trị là A. 0,8 B. 1,0 C. 1,2 D. 0,7 Câu 26: Hòa tan hết m gam Cu vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)3 12,1% thu được dung dịch A có nồng độ Cu(NO3)2 3,71%. Nồng độ % theo khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch A là A. 2,39% B. 3,12% C. 4,20% D. 5,64% Câu 27: Oxi hóa 1,12 gam bột sắt thu được 1,36 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan hết hỗn hợp vào 100ml dung dịch HCl thu được 168 ml H2 (đktc), dung dịch sau phản ứng không còn HCl a. Tổng khối lượng muối thu được là: A. 2,54gam B. 2,895gam C. 2,7175gam D. 2,4513gam b. Nồng độ dung dịch HCl là: A. 0,4M B. 0,45M C. 0,5M D. 0,375M Câu 28: cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư và dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất.Giá trị của m là: A. 9,6 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16,0 gam Câu 29: Cho 6,48 gam bột kim loại Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO40,8M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là: A. 16,4 B. 15,1 C. 14,5 D. 15,28 Câu 30: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại. Tính nồng độ M của dung dịch HNO3 và khối lượng muối trong dung dịch Z1. A. 1,6M và 24,3 gam B. 3,2M và 48,6 gam C. 3,2 và 5,4 gam D. 1,8M và 36,45gam Câu 31: Hỗn hợp A gồm Fe2O3 và Cu đem cho vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch B và còn 1 gam Cu không tan. Sục khí NH3 dư vào dung dịch B. Kết tú thu được đem nung ngoài không khí tới khi hoàn toàn thu được 1,6 gam chất rắn. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là A. 1 gam B. 3,64 gam C. 2,64 gam D. 1,64 gam Câu 32: Lấy cốc đựng 34,16 gam hỗn hợp bột Cu kim loại và muối Fe(NO3)3 rắn khan. Đổ lương nước dư vào cốc và khuấy đều hồi lâu, để các phản ứng xảy ra đến cùng (nếu có). Nhận thấy trong cốc còn 1,28 gam chất rắn không bị hòa tan. Chọn kết luận đúng: Trong 34,16 gam hỗn hợp lúc đầu có 1,28 gam Cu và 32,88 gam Fe(NO3)3 rắn khan Trong hỗn hợp đầu có chứa 14,99% Cu và 85,01% Fe(NO3)3 theo khối lượng Trong hỗn hợp đầu có chứa 12,85% Cu và 87,15% khối lượng Fe(NO3)3 Tất cả đều không phù hợp với dữ kiện cho Câu 33: Đem hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại 1,12 gam chất rắn không tan. Lọc lấy dung dịch cho vào lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng, thấy xuất hiện m gam chất rắn không tan. Trị số của m là A. 19,36 B. 8,64 C. 4,48 D. 6,48 Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào ? A. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 Câu 35: Sau các thí nghiệm nào dưới đây thu được lượng Ag lớn nhất? Cho 8,4 gam bột Fe tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO3 1M Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam bột Zn và 2,8 gam bột Fe tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO3 1M Nhiệt phân 38,32 gam hỗn hợp AgNO3 và Ag theo tỉ lệ số mol 5:1 Cho 5,4 gam bột Al tác dụng với 420 ml dung dịch AgNO3 Câu 36: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và 0,328 gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO4 1M. M có giá trị là A. 40 B. 43,2 C. 56 D. 48 Câu 37: Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí H2. Cô cạn dung dịch A thu được 41,94 gam chất rắn khan. Nếu cho 12,12 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kim loại? A. 82,944 B. 103,68 C. 99,5328 D. 108 Câu 38: Cho Eo (Ag+/Ag)=0,8V; Eo(Pb2+/Pb)=-0,13V; Eo(V2+/V)=-1,18V. Phản ứng nào sau đây xảy ra? A. V2+ + 2AgV + 2Ag+ B. V2+ + PbV + Pb2+ C. 2Ag+ + Pb2+ 2Ag + Pb D. 2Ag+ + Pb 2Ag + Pb2+ Câu 39: Hãy sắp xếp các ion sau đây theo thứ tự bán kính nhỏ dần: Na+, O2-, Al3+, Mg2+ A. Na+>O2->Al3+>Mg2+ B. O2->Na+>Mg2+>Al3+ C. O2->Al3+>Mg2+>Na+ D. Na+>Mg2+>Al3+>O2- Câu 40: Hòa tan hết 35,84 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 tối thiểu được dung dịch A trong đó số mol của Fe(NO3)2 bằng 4,2 lần số mol Fe(NO3)3 và V lit NO (đktc). Số mol HNO3 tác dụng là: A. 1,24 B. 1,50 C. 1,60 D. 1,80 Câu 41: Cho m gam bột Fe tác dụng với 1,75 gam dung dịch AgNO3 34% sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sắt và 4,5 gam chất rắn. Xác định nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch X? A. 9,81 B. 12,36 C. 10,84 D. 15,60 Câu 42: Cho một lượng Fe hòa tan hết vào dung dịch có chứa 0,1 mol HNO3 và 0,15 mol AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa Fe(NO3)3, khí NO và chất rắn Y. Cho x gam bột Cu vào dung dịch X thu được dung dịch Z trong đó có khối lượng Fe(NO3)3 là 7,986 gam. X có giá trị là: A. 1,344 B. 1,28 C. 1,92 1,536 Bài 43: Hòa tan p gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và FeSO4 vào H2O thu được dung dịch Y. Cho m gam bột Zn (dư) tác dụng với dung dịch Y sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với BaCl2 thu được 27,96 gam kết tủa. p có giá trị là A. 20,704 B. 20,624 C. 25,984 D. 19,104 Bài 44: Cho m gam bột Al vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,75M và Cu(NO3)2 0,6M sau phản ứng thu được dung dịch X và 23,76 gam hỗn hợp 2 kim loại, m có giá trị là A. 9,72 B. 10,8 C. 10,26 D. 11,34 Câu 45: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO với tỉ lệ số mol 1:2 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với m gam bột sắt sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 31,36 gam chất rắn, m có giá trị là A. 39,2 B. 51,2 C. 48,0 D. 35,84 Câu 46: Hòa tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Dung dịch A làm mất màu vừa đủ 56ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch A có thể hòa tan vừa đủ bao nhiêu gam Cu ? A. 7,68 gam B. 10,24 gam C. 5,12 gam D. 3,84 gam Câu 47: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là A. Fe B. Mg C. Cu D. Ni Câu 48 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg và FeCl3 vào H2O chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn. Nếu hòa tan m gam X bằng 2,688 lit H2 (đktc). Dung dịch Y có thể hòa tan vừa hết 1,12 gam bột Fe. M có giá trị là : A. 46,82 B. 56,42 C. 41,88 D. 48,38 Câu 49 : Để hòa tan hỗn hợp 9,6 gam Cu và 12 gam Cu cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,2Mvà NaNO3 0,12M (Sản phẩm khử duy nhất là NO) ? A. 833ml B. 866ml C. 633ml 766ml Câu 50 : Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dung dịch X thu được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % CuCl2 trong dung dịch X là : A. 9,48% B. 10,26% C. 8,42% D. 11,2% Câu 51: Cho 0,8 mol bột Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 114,1 gam B. 123,6 gam C. 143,7 gam D. 101,2 gam Câu 52: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,568 lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M? A. 42ml B. 56ml C. 84ml D. 112ml Câu 53: Cho m gam bột Al tan hết vào dung dịch HCl và FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch X gồm AlCl3 và FeCl2 và V lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 36,86 gam chất rắn khan, trong đó AlCl3 chiếm 5/7 tổng số mol muối. V có giá trị là A. 6,72 B. 5,376 C. 6,048 D. 8,064 Câu 54: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa 1 muối duy nhất và 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. M có giá trị là A. 14,00 B. 20,16 C. 21,84 23,52 Câu 55: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe, Cu và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (lượng dung dịch HCl dùng tối thiểu) thu được dung dịch A gồm FeCl2 và CuCl2 với số mol FeCl2 gấp 9 lần số mol CuCl2 và 5,6 lit H2 (đktc) không còn chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu được 127,8 gam chất rắn khan. M có giá trị là A. 68,8 B. 74,4 C. 75,2 D. 69,6 Câu 56: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Hòa tan m gam X vào H2O sau đó cho tác dụng với 16,8 gam bột sắt sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 5,6 gam chất rắn không tan. Mặt khác nếu nung m gam X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp có tỉ khối so với H2 là 21,695. m có giá trị là A. 122 B. 118,4 C. 115,94 D. 119,58 Câu 57: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 và 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc thu được 19,44 gam chất rắn và dung dịch X trong đó số mol Fe(NO3)3 gấp 2 lần số mol Fe(NO3)2 còn dư. Dung dịch X có thể tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol là 1:3 A. 7,92 B. 11,88 C. 5,94 D. 8,91 Câu 58: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 19,9 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hỗn hợp 3 oxit này bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X, cho 4,05 gam bột Al (dư) tác dụng với dung dịch
File đính kèm:
- Baitapdaicuongkimloai.doc