Bài tập Cơ sở dữ liệu: Quản lý sinh viên

Câu 4: Thực hiện các truy vấn sau:

A- Sử dụng Select Query

1. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau:Masv, HoSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh

2. Hiển thị danh sách sinh viên như câu 1 nhưng sắp xếp theo MaSV tăng dần

3. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Masv, HoSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh, MaKH, HocBong (sắp xếp MaKH tăng dần, MaSV giảm dần)

4. Hiển thị bảng điểm sinh viên gồm các thông tin: MaSV, HoSV, TenSV, MaMH, Diem

B- Sử dụng Select Query (Field, Sort, Show, Criteria)

1. Hiển thị danh sách sinh viên có tên là “Chính”

2. Hiển thị danh sách sinh viên có Nơi sinh là “Sài Gòn”

3. Hiển thị danh sách sinh viên có Nơi Sinh là “Hà Nội” và học Khoa “TH”

4. Hiển thị danh sách sinh viên có Họ là “Trần” và học Khoa “AV”

5. Hiển thị danh sách sinh viên có Mã số bắt đầu là B và học Khoa “AV”

6. Hiển thị danh sách sinh viên có Phái là “Nữ” và nơi sinh là “Bến tre”

7. Hiển thị danh sách sinh viên có ngàysinh>=01/01/1977

8. Hiển thị danh sách sinh viên không có Học Bổng

9. Hiển thị danh sách sinh viên có Học bổng và học Khoa “TH”

C- Sử dụng Select Query với các cột tính tóan tự tạo ra thông qua các Hàm (IIF,MONTH, YEAR,DAY,TRIM, LEFT, RIGHT)

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 5294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Cơ sở dữ liệu: Quản lý sinh viên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CSDL QUẢN LÝ SINH VIÊN 
Tạo Database với tên QLSV.MDB
Câu 1: Tạo cấu trúc các Table như sau:
a. DMKHOA (Danh mục khoa)
Field Name
Data Type
Field Size
Format
Required
MaKH
Text
6
>
Yes
TenKhoa
Text
30
Yes
b. SINHVIEN (Sinh Viên)
Field Name
Data Type
Field Size
Format
Required
MaSV
Text
6
>
Yes
HoSV
Text
30
Yes
TenSV
Text
15
Yes
GioiTinh
Yes/No
Yes
NgaySinh
Date/Time
Short Date
Yes
NoiSinh
Text
50
DiaChi
Text
50
Quan
Text
10
MaKH
Text
6
Yes
HocBong
Number
Long Integer
c. MONHOC (Môn học)
Field Name
Data Type
Field Size
Format
Required
MaMH
Text
6
>
Yes
TenMH
Text
50
Yes
SoTiet
Number
byte
Yes
d. KETQUA (Kết quả)
Field Name
Data Type
Field Size
Format
Required
MaSV
Text
6
>
Yes
MaMH
Text
6
>
Yes
Diem
Number
Single
Lưu ý: Các Khóa chính trong bảng là in đậm và gạch dưới
Câu 2: Thiết lập mối quan hệ (Relationships) cho các bảng như sau:
Câu 3: Nhập liệu cho các bảng như sau: (nhập bên nhánh 1 trước). Thứ tự nhập là: DMKhoa, SinhVien, MonHoc, KetQua
Table:DMKhoa
MaKhoa
TenKhoa
AV
Anh văn
TH
Tin Học
TR
Triết Học
VL
Vật Lý
Table: SinhVien
MaSV
HoSV
TenSV
GioiTinh
NgaySinh
NoiSinh
DiaChi
Quan
MaKhoa
HocBong
A01
Nguyễn thị
Hải
Nữ
23/02/77
Sài Gòn
12 B Võ văn Tần
Q3
TH
10000
A02
Trần văn
Chính
Nam
24/12/77
Sài Gòn
34 Nguyễn Bỉnh Khiêm
Q1
TH
120000
A03
Lê Bạch
Yến
Nữ
21/02/96
Hà Nội
765 PasTeur
Q3
TH
140000
A04
Trần anh
Tuấn
Nam
20/11/77
Long An
12 Điện biên Phủ
BT
AV
80000
A05
Trần thanh
Triều
Nam
13/02/77
Hà Nội
3 Nguyện thiện thuật
Q3
AV
80000
A06
Nguyễn văn
Chinh
Nam
31/12/75
Sài Gòn
12 lê Lợi
Q5
AV
B01
Trần Thanh
Mai
Nữ
12/08/77
Bến tre
32 Lê lai
Q1
TH
B02
Trần thu 
Thủy
Nữ
01/01/77
Sài gòn
45 Nguyễn Thái sơn
BC
TH
B03
Lê thị
Thanh
Nử
01/01/75
Sài gòn
345 Nguyễn Kiệm
Q1
AV
B04
Trần trọng 
Kim
Nam
20/12/77
Sài gòn
123 Lê văn sỹ
Q1
AV
120000
C01
Tào hồng
Thiên
Nam
01/07/78
Sài gòn
56 Hòang Diệu
TB
TH
C02
Hòang minh 
Châu
Nam
03/05/76
Sài gòn
102 Kỳ Đồng
TB
AV
C03
Phan quỳnh
Hương
Nữ
05/05/79
Sài gòn
234 Phạm văn hai
GV
AV
Table : MONHOC
MaMH
TenMH
SoTiet
01
Cơ sở Dữ liệu
45
02
Trí tuệ Nhân tạo
45
03
Truyền Tin
45
04
Đồ Họa
60
05
Văn Phạm
60
06
Đàm thọai
60
07
Vật Lý Nguyên Tử
45
08
Vật Lý Địa Cầu
45
09
Triết học Đông Phương
75
10
Triết Học Tây Phương
75
Table: KETQUA
MaSV
MaMH
Diem
A01
01
2
A01
03
7
A02
01
5
A02
03
10
A02
05
9
A02
06
6.5
A03
01
5
A03
03
3
A03
05
10
A04
05
4
A05
06
8
A06
01
7
B01
03
3
B01
02
6
B02
04
10
B02
01
7
B03
03
6
B04
05
3
B04
06
4
Câu 4: Thực hiện các truy vấn sau:
A- Sử dụng Select Query
Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau:Masv, HoSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh
Hiển thị danh sách sinh viên như câu 1 nhưng sắp xếp theo MaSV tăng dần
Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Masv, HoSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh, MaKH, HocBong (sắp xếp MaKH tăng dần, MaSV giảm dần)
Hiển thị bảng điểm sinh viên gồm các thông tin: MaSV, HoSV, TenSV, MaMH, Diem
B- Sử dụng Select Query (Field, Sort, Show, Criteria)
Hiển thị danh sách sinh viên có tên là “Chính”
Hiển thị danh sách sinh viên có Nơi sinh là “Sài Gòn”
Hiển thị danh sách sinh viên	có Nơi Sinh là “Hà Nội” và học Khoa “TH”
Hiển thị danh sách sinh viên	có Họ là “Trần” và học Khoa “AV”
Hiển thị danh sách sinh viên	có Mã số bắt đầu là B và học Khoa “AV”
Hiển thị danh sách sinh viên	có Phái là “Nữ” và nơi sinh là “Bến tre”
Hiển thị danh sách sinh viên có ngàysinh>=01/01/1977
Hiển thị danh sách sinh viên	không có Học Bổng
Hiển thị danh sách sinh viên	có Học bổng và học Khoa “TH”
C- Sử dụng Select Query với các cột tính tóan tự tạo ra thông qua các Hàm (IIF,MONTH, YEAR,DAY,TRIM, LEFT, RIGHT)
Hiển thị danh sách sinh viên gồm các cột sau: MaKH, MaSV, HoSV,TenSV, Namsinh, Tuoi, sắp xếp tuổi theo thứ tụ tăng dần. Biết rằng tuổi sẽ là Năm hiện Hành – Năm Sinh
Hiển thị danh sách sinh viên gồm các cột sau: MaSV, HoTenSV, Phai, MaKH, TenKhoa. biết rằng HoTenSV= HoSV & TenSV
Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV, Ngaysinh, NoiSinh nhưng chỉ lọc Sinh viên sinh vào tháng 12
Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV, Ngaysinh, NoiSinh nhưng chỉ lọc Sinh viên sinh vào tháng 11 và năm 1977
Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV, HocBong, MaKhoa, TenKhoa, HocBongMoi. Biết rằng Học bổng mới = 10% +HocBong cũ
Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV,TenMH, Diem, ĐánhGia. Biết rằng nếu điểm <5 là Rớt, ngược lại là Đậu.
D- Sử dụng Select Query với dòng ToTal (nhóm dữ liệu) và các Hàm: Count, Sum, AVG, Min, Max
Cho biết Tổng số Sinh viên của từng Quận, thông tin gồm: Quan, TongSoSV
Cho biết Tổng số Sinh viên của từng Khoa thông tin gồm:MaKH, TenKhoa, TongSoSV
Cho biết Học Bổng cao nhất, thấp nhất thông tin hiển thị: MaKhoa, TenKhoa,HBMax,HBMin
Cho biết Tổng số Sinh Viên Nam của từng Khoa là Bao nhiêu, thông tin gồm:MaKhoa, TenKhoa, TongSVNam
Cho biết Tổng số Sinh Viên Nữ của từng Khoa là Bao nhiêu, thông tin gồm:MaKhoa, TenKhoa, TongSVNu
Cho biết Độ tuổi trung bình của Sinh viên trong từng Khoa là Bao nhiêu thông tin gồm : MaKhoa, TenKhoa, TuoiTB
Hiển thị bảng điểm tổng hợp của sinh Viên gồm thông tin:MaSV, HoTenSV, DiemTB, TongSoMonThi. Trong đó DiemTB là điểm trung bình của các Môn thi, TongSoMonThi là tổng số các môn thi của các sinh viên.Điểm TB lấy 2 số lẻ
Cho biết Tổng Sinh viên của từng Môn Học thông tin gồm: MaSV, TenMH, TongSoSV
Cho biết điểm thi cao nhất của môn học Cơ sở dữ liệu
E- Sử dụng Make- Table Query (truy vấn tạo Bảng)
Từ Bảng SinhVien hãy tạo ra 2 bảng SinhVien_TH và SinhVien_AV trong đó chứa các Sinh viên của Khoa Tin Học và Anh văn trong đó sắp xêp MASV tăng dần
Từ bảng SinhVien, KetQua, MonHoc sao chép thành bảng BangDiemSV gồm các thông tin: MaSv, HoTenSV, TenMH, Diem, KetQua. Trong đó Kết quả sẽ là Đậu nếu Điểm >=5 và ngược lại là Rớt
Từ Bảng DMKHOA sao chép thành bảng HocBongKhoa gồm các thông tin: MaKh, TenKhoa, TongHocBong. Trong đó tổng học bổng là tổng số học bổng của sinh viên trong từng Khoa
Từ bảng SinhVien và KetQua sao chép thành Bảng DiemTB gồm các thông tin: MaSV, TenSV, TongDiem, TongMT, DiemTB. Trong đó Tổng điểm là tổng điểm thi của từng sinh viên, TongMT là tổn số ôn thi của từnh Sinhviên, DiemTB là điểm trung bình của từng Sinh viên được tính bằng TongDiem/TongMT
F- Sử dụng Update Query (truy vấn cập nhật)
Tăng học bổng cho sinh viên Khoa Tin học mỗi sinh viên là 50000
Cộng thêm 0.5 điểm thi môn học Cơ sở dữ liệu cho những sinh viên có điểm thi thấp hơn 5
G- Sử dụng Append Query (truy vấn nối thêm)
Thêm một Khoa mới gồm thông tin : “KT”, “Kinh Tế” vào bảng DMKhoa
Thêm một Môn học Mới gồm thông tin MaMH= “11”, Tên môn học =”Access”, Sốtiết = 90
H- Sử dụng Delete Query (truy vấn xóa)
Trong bảng SinhVien_TH xóa các sinh viên có Nơi sinh là Sài Gòn
Trong bảng sinhVien_AV xóa các sinh viên có năm sinh là 1977 và ở Q3
I- Sử dụng Crosstab Query (truy vấn chéo):Thống kê điểm sinh viên theo dạng sau:
MaSV
Ho và Tên
Cơ sở dữ liệu
Đàm Thọai
Đồ Họa
Trí tuệ Nhân Tạo
Truyền Tin
Văn Phạm
A01
Nguyễn thị Hải
2
9
A02
Trần văn Chính
7.5
6.5
10
9
A03
Lê Bạch Yến
5
3
10
A04
Trần Anh Tuấn
4
A05
Trần Thanh Triều
8
A06
Nguyễn văn Chinh
7
J- Sử dụng Truy vấn con:
Cho biết danh sách các sinh viên thi môn Cơ sở dữ liệu với số điểm lớn nhất
Cho biết danh sách các sinh viên trong Khoa Tin Học có điểm thi thấp nhất
Câu 5:
a) Tạo Form theo mẫu sau và cho phép nhập dữ liệu vào bảng DMKHOA:
b) Tạo Form theo mẫu sau và cho phép nhập dữ liệu vào bảng SINHVIEN:
c) Tạo Form theo mẫu sau: Form chính và Form phụ (Form chính lấy từ bảng DMKHOA, Form phụ lấy từ bảng SINHVIEN)
d) Tạo Form theo mẫu sau :đặt tên F_TimSV, đặt tên Textbox: txtMaSV
Yêu cầu:
B1-Thiết kế Query như sau:đặt tên là Q_Indiem
B2 -Thiết kế Report đặt tên là R_bangdiem lấy dữ liệu từ Query trên, mẫu Report như sau:
B3- Thiết kế Macro đặt tên là M_Indiem cho phép mở Report trên
B4 - Ở nút In trong Form trong Properties chuyển sang tag Event chọn sự kiện On Click M_Indiem 

File đính kèm:

  • docBtapQLSV.doc