Bài tập chương nguyên tử - hệ thống tuần hoàn

Bài 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo bởi 115 hạt. Trong đó, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Viết cấu hình của nguyên tử đó ?

 HD: 2Z + N = 115 và 2Z – N = 25. Mức năng lượng : 1s2s2p3s3p4s3d4p5s

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chương nguyên tử - hệ thống tuần hoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cấu hình e ngoài cùng như sau:
a. 2s1	b. 2s22p3	c. 2s22p6	d. 3s2
e. 3s23p1	f. 3s23p4	g. 3s23p5	h. 3d34s2
Bài 36: Viết cấu hình e của Fe, Fe2+; fe3+; S; S2- biết Fe ở ô thứ 26 và số ô của S là 16 trong bảng tuần hoàn?
Bài 37: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố R?
Viết sự phân bố e vào các obitan nguyên tử?
Bài 38: Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 14,4g kết tủa.
Xác định nguyên tử khối của X và viết cấu hình e?
Nguyên tố X có hai đồng vị bền, xác định số khối của mỗi đồng vị, biết rằng:
% của các đồng vị bằng nhau.
Đồng vị thứ nhất có n notron và đồng vị thứ 2 có n+2 notron.
Bài 39: Nguyên tử của một nguyên tố X có số e ở mức năng lượng cao nhất là 4p5. Tỉ số giữa số hạt mang điện và không mang điện là 0,6429. Tìm số điện tích hạt nhân và số khối của X?
Bài 40: cấu hình e ngoài cùng của một nguyên tố là 5p5. Tỉ lệ số notron và điện tích hạt nhân bằng 1,3962. Số notron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số notron của nguyên tố Y. Khi cho 1,0725g Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có công thức XY.
Viết cấu hình e đầy đủ của X?
Xác định số hiệu nguyên tử, số khối, tên gọi của X, Y?
X, Y chất nào là kim loại, là phi kim?
Bài 41: cho dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09g kết tủa.
Xác định nguyên tử khối, gọi tên X, viết cấu hình e?
X có hai đồng vị tự nhiên, trong đó đồng vị thứ nhất có số nguyên tử nhiều hơn đồng vị thứ hai là 50%. Hạt nhân đồng vị thứ nhất ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai là 2 notron. Xác định số khối của mỗi đồng vị?
Bài 42: X là kim loại hóa trị II. Cho 6,082 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 ở đktc.
Tìm nguyên tử khối của X và cho biết tên của X?
Viết cấu hình e của X?
Bài 43: Viết kí hiệu của các nguyên tử A, B, E, F biết:
Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 24, số hạt không mang điện chiếm 33,33%?
Nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản là 34, số n nhiều hơn số p một hạt?
Nguyên tử E có tổng số hạt cơ bản là 18, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6 hạt?
Nguyên tử F có số khối là 207, số hạt mang điện âm là 82?
Bài 44: Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16. xác định kí hiệu nguyên tử M, X và công thức phân tử MX2?
Bài 45: Nguyên tử vàng (Au) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44A0 và 1,97g/mol. Hỏi các tinh thể vàng chiếm bao nhiêu % thể tích trong tinh thể, biết khối lượng riêng thực của Vàng là 19,36g/cm3?
Bài 46: Một hợp chất M2X. Tổng số hạt trong M2X là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 13. Tổng số hạt cơ bản trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31. 
Viết cấu hình e của các ion M+; X2- và nguyên tử M?
Xác định công thức phân tử MX2?
Bài 47: Cho hợp chất MX3. Trong phân tử MX3, tổng số hạt cơ bản là 196 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 16 hạt.
Xác định hợp chất MX3?
Viết cấu hình e của M và X?
Bài 48: Khi cho 10,12g natri kim loại tác dụng hoàn toàn với một phi kim B thì thu được 45,32 gam muối natri.
Tìm khối lượng mol của B và tên gọi của B?
Biết B có hai đồng vị là B và B trong đó B chiếm 50% về số nguyên tử khối và số khối A1 lớn hơn số khối A2 là 2 đơn vị.
Tìm các số khối A1, A2.
Viết phản ứng của B với Na, Zn, Cu, P?
Bài 49: Nguyên tử R có tổng số hạt trong nguyên tử là 52, số hạt không mang điện gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Xác định vị trí của R trong bảng HTTH?
Bài 50: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 34.
Xác định khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó?
Viết cấu hình e của nguyên tố đó?
Nguyên tố đó là kim loại hay phi kim?
Cho biết vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH?
Bài 51: X là kim loại có hóa trị II. Hòa tan hoàn toàn 6,082g X vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ở đktc.
Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố X.
X có 3 đồng vị, biết tổng số khối 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ nhì bằng trung bình cộng số khối hai đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số p bằng số notron. Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4% số nguyên tử và có số notron nhiều hơn đồng vị thứ hai là 1 đơn vị.
Tìm số khối và số notron của mỗi đồng vị?
Tìm % về số nguyên tử 2 đồng vị còn lại?
Mỗi khi có 50 nguyên tử của đồng vị thứ nhì thì có bao nhiêu nguyên tử các đồng vị còn lại?
Bài 52: Có 3 đồng vị của nguyên tố X, mà tỏng số hạt trong 3 nguyên tử đồng vị là 75. Trong đồng vị 1, số p bằng số n, đồng vị 2 có số n kém thua đồng vị 3 là 1.
Xác định số khối của mỗi đồng vị?
Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tìm khối lượng mol trung bình của X?
Bài 53: Nguyên tử X có số hạt không mang điện bằng 53,125 số hạt mang điện và tổng hạt là 49. Nguyên tử Y có số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 8 và số hạt không mang điện bằng 52,63% số khối. Tìm số p,n, nguyên tử khối và xác định X, Y?
Bài 54: Nguyên tử nguyên tố X có số e ở mức năng lượng cao nhất là 4p5, tỉ số giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện là 0,6429.
Tìm số điện tích hạt nhân, số ko6i1 của X?
Nguyên tử nguyên tố R có số notron bằng 57,143% số p của X. Khi cho R tác dụng với X thì thu được hợp chất RX2 có khối lượng gấp 5 lần khối lượng R đã phản ứng. Viết cấu hình e nguyên tử của R và phản ứng giữa R với X?
Bài 55: Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành phần % của chúng?
Bài 56: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít khí ở dktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hh?
Bài 57: Hòa tan 2,84gam hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí B. Cô cạn dd A thu được 3,17g muối khan.
Tính thể tích khí B ở đktc?
Xác định tên hai kim loại?
Bài 58: Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g hidro thoát ra. Hãy cho biết tên kim loại kiền đó?
Bài 59: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí hidro thoát ra ở đktc. Gọi tên kim loại đó?
Bài 60: cho 2 nguyên tố kim loại ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc phân nhóm chính nhóm IIA của bảng HTTH. Biết rằng 4,4gam hh hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Xác định tên hai kim loại đó?
Bài 61: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng HTTH có tổng số điện tích hạt nhân là 25. Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Bài 62: Hòa tan hoàn toàn 17 gam hh hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước được 6,72 lít khí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hh?
Bài 63: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hh hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào dd HCl dư thu được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hh?
Bài 64: Hòa tan hoàn toàn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhóm IIA bằng lượng vừa đủ dd H2SO4. Sau pư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định CTPT của hai muối và % về k.l của mỗi muối trong hh?
Bài 65: nguyên tử nguyên tố X có số khối nhỏ hôn 36 và tổng số hạt cơ bản là 52. Tìm số p, n và suy ra X?
Bài 66: Hỗn hợp hai đồng vị có nguyên tử khối trung bình là 40,08. hai đồng vị này có số n hơn kém nhau là 2. Đồng vị có số khối nhỏ hơn chiếm 96%, còn lại là % các nguyên tử có số khối lớn hơn. Xác định số khối của mỗi đồng vị?
Bài 67: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt không mang điện bằng 0,5833 số hạt mang điện. Tìm số hạt p, n, e và số khối của R?
Bài 68: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 25 hạt. Tính số p, số khối và xác định vị trí của trong bảng HTTH rồi gọi tên R?
Bài 69: Một số nguyên tố có cấu hình e như sau:
a. 1s22s22p1	b. 1s22s22p6	c. 1s22s22p63s23p5
d. 1s22s22p63s23p63d104s2	e. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm?
Bài 70: Viết cấu hình e các nguyên tố có số thứ tự: 19, 35, 52, 24, 83 và cho biết vị trí của chúng trong bảng HTTH? Tính kim loại, phi kim của mỗi nguyên tố?
Bài 71: Hòa tan 28,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí ở đktc và dd A.
Tính khối lượng muối có trong dd A?
Xác định hai kim loại, biết chúng ở hai chu kì liên tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II?
Tính % theo k.l mỗi muối trong hh đầu?
Bài 72: Đem m gam hh hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Cô cạn sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan.
Tính m?
Xác định tên hai kim loại kiềm và khối lượng từng kim loại, biết chúng ở cách nhau 1 chu kì trong bảng HTTH?
Bài 73: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28.
Tính khối lượng nguyên tử?
Viết cấu hình e?
Bài 74: Cho A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong HTTH. Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử A và B là 32. Xác định tên A, B và viết cấu hình e của chúng?
Bài 75: A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49. Viết cấu hình e và xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Bài 76: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình e của X, Y?
Bài 77: Hợp chất có cô

File đính kèm:

  • docbai tap chuong Nguyen tuHTTH.doc
Giáo án liên quan