Bài tập cấu trúc ADN (gen)
Bài tập 1 : Tổng số liên kết hóa trị Đ – P của một gen là 2998. Gen này có số G = 2/3 số A.
a. Tìm số nuclêôtit của gen.
b. Tính số liên kết hyđrô của gen.
Bài tập 2: Một gen có số nuclêôtit loại xitôzin là 1050 và số nuclêôtit loại guanin chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen.
a. Tính chiều dài của gen bằng micromét
b. Tìm tỉ lệ % của các loại nuclêôtit còn lại.
Bài tập 3: Một phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số nu loại X.
a. Tính chiều dài của phân tử ADN đó (m)
b. Tính số nu mỗi loại của ADN?
Bài tập 4: Cho một gen có chiều dài 0,408µm, trong đó A chiếm 30%.
a) Tính số nu mỗi loại của gen.
b) Tính số liên kết hiđrô và khối lượng của gen.
1= G2 + X2 => N1 = N2 ; N =N1 +N2 = 2N1 = 2N2 1. TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N) Tính theo số lượng: Ta có : N = A + T + G + X => N= 2A + 2G (1) A + G = Tính theo %: %A + %T + %G + %X = 100% (A% = ANx100; G% = GNx100) mà: %A = %T ; %G = %X %A + %G =%T + %X = 50% => %A = %T = (%A1 + %A2 )/2= (%T1 + %T2 )/2= (%A1 + %T1 )/2= (%A2 + %T2 )/2 %G = %X = (%G1 + %G2 )/2= (%X1 + %X2 )/2= (%G1 + %X1 )/2= (%G2 + %X2 )/2 2. CHIỀU DÀI CỦA ADN (L) Chiều dài của 1 cặp nu là 3.4A0 nên chiều dài của ADN là: L = 3,4 A0 => N = ( L1 = L2= L ) 3. KHỐI LƯỢNG CỦA ADN ( M) Mỗi nu nặng trung bình 300 đv.C (300 Dalton) nên khối lượng ADN là: M = N x 300 đv.C 4. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ Liên kết cộng hóa trị giữa các nu: HT = N – 2 Liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid phosphoric (của gen): HT = 2N – 2 5. LIÊN KẾT HIDRO (H) Cứ mỗi cặp A - T có 2 lk Hidro và 1 cặp G - X có 3 lk Hidro nên số lk Hidro có trong ADN là: H = 2A + 3G (2) => A = ; G = G = H - N Từ (1) và (2) => Trong đó : N : tổng số nu của ADN L : chiều dài của ADN M : khối lượng của ADN HT : số liên kết hoá trị có trong ADN H : số liên kết hidro có trong ADN 6. SỐ VÒNG XOẮN (CHU KÌ XOẮN) (C) C = = 1 vòng xoắn có 20 nu và dài 34 A0 => => L = C x 34 A0 ; N = C x 20 Đổi đơn vị: 1mm = 103mm; 1mm = 106nm; 1mm = 107A0. II. BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài tập 1 : Tổng số liên kết hóa trị Đ – P của một gen là 2998. Gen này có số G = 2/3 số A. Tìm số nuclêôtit của gen. Tính số liên kết hyđrô của gen. Bài tập 2: Một gen có số nuclêôtit loại xitôzin là 1050 và số nuclêôtit loại guanin chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen. Tính chiều dài của gen bằng micromét Tìm tỉ lệ % của các loại nuclêôtit còn lại. Bài tập 3: Một phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số nu loại X. Tính chiều dài của phân tử ADN đó (mm) Tính số nu mỗi loại của ADN? Bài tập 4: Cho một gen có chiều dài 0,408µm, trong đó A chiếm 30%. Tính số nu mỗi loại của gen. Tính số liên kết hiđrô và khối lượng của gen. Bài tập 5: Cho 1 gen có 3900 liên kết hiđrô và A chiếm 20% Tính chiều dài của gen Tính số nu mỗi loại Bài tập 6: Cho 1 gen có chiều dài 0,51µm và 3900 liên kết hiđrô Tính số nu mỗi loại Tính số vòng xoắn và khối lượng của gen. Bài tập 7: Cho một gen có khối lượng 72.104đvC, trong đó A/G = 2/3. Tính chiều dài của gen (µm). Tính số nu mỗi loại của gen. Bài tập 8: Cho 1 gen có 2998 liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit và có hiêu của A với nu không bổ sung là 10%. Tính chiều dài của gen Tính số nu mỗi loại Bài tập 9: Cho 1 gen có 120 vòng xoắn, trong đó số nu của A nhiều hơn nu khác là 600. Tính chiều dài Tính số nu mỗi loại. Bài tập 10: Cho 1 gen có chiều dài 0,255µm. Hãy tính số nu mỗi loại trong các trường hợp sau: Tổng % của 2 loại nu là 80%. Hiệu % của A với nu khác là 20%. Tích % của A với nu không bổ sung là 6% A/G = 3/2 Bài tập 11: Tế bào X mang cặp gen Bb có tổng 5396 liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit và số liên kết hóa trị của gen B nhiều hơn gen b là 600. Gen B có A+T =60%, gen b có X – A = 10% Tính chiều dài của 2 gen Tính số nu mỗi loại của 2 gen. Bài tập 12: Số liên kết hyđrô giữa 2 mạch đơn ADN là 8.105. Phân tử ADN này có số cặp nu loại G – X nhiều gấp 2 lần số cặp A -T. Tính số nu mỗi loại. Tính chiều dài (micrômet). Bài tập 13: Trong phân tử ADN, số nu loại Timin là 100000 và chiếm 20% tổng số nu. Tính số nu các loại A, X và G Tính chiều dài của phân tử ADN bằng micromet Bài tập 14: Một gen có khối lượng là 540000 đvC và có số nu loại G bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Tính số nu mỗi loại và số liên kết hyđrô của gen Trên mạch đơn thứ nhất của gen có 10% ađênin và 40% guanin. Xác định số nu từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen. Bài tập 15: Một gen có chiều dài 0,408µm và có chứa 780 ađênin Xác định khối lượng phân tử và số liên kết hóa trị của gen Tính số lượng và tỉ lệ mỗi loại nu của gen Trên một mạch của gen có 520 timin và 240 xitozin. Xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn. Bài tập 16: Trên mạch 1 của một gen có A = 40%, T = 30%, G = 20% và X = 150 nuclêôtit. Tính chiều dài của gen Tính số nu mỗi loại của gen Bài tập 17: Số liên kết hiđrô giữa 2 mạch đơn của 1 phân tử ADN bằng 8.105. Phân tử ADN này có số cặp loại G – X nhiều gấp 2 lần số cặp A – T. Tính số nu mỗi loại của gen Xác định số nu mỗi loại trên 2 mạch đơn. Biết rằng mạch 1 của phân tử ADN ban đầu có 40000A và bằng ½ số G ở mạch 2. Bài tập 18: Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A0, có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60% số nu của mạch, có hiệu số % ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G. Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen Xác định số liên kết hiđrô của gen Xác định số nu trên 2 mạch đơn của gen Bài tập 19: Hai gen đều có chiều dài bằng nhau là 3060A0. Trên mạch thứ nhất của gen I có A: T: G: X lần lượt có số lượng phân chia theo tỉ lệ 1: 2 : 3 : 4. Trên mạch thứ 2 của gen II có số lượng A = 2T = 3G = 4X. Xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của mỗi gen. Bài tập 20: Một gen có hiệu số Guanin với một loại nu khác bằng 15% và có 2862 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa G và A bằng 40% và hiệu số giữa G với A bằng 20%. Xác định từng loại nuclêôtit của gen Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen. Bài tập 21: trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađenin, 25% timin, 35% guanin. Gen đó có 3276 liên kết hyđrô. Xác định tỷ lệ và số lượng từng loại nu của gen. Xác định số lượng từng loại nu trên 2 mạch của gen. Bài tập 22: Một gen có 75 vòng xoắn và có tích số giữa 2 loại nu không bổ sung là 4% (A> G). xác định: Chiều dài và khối lượng của gen Tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen. Bài tập 23: Trên mạch thứ nhất của gen có 300 xitôzin, hiệu số giữa X với A là 10% và hiệu số G với X bằng 20% số nu của mạch. Trên mạch 2 của gen có hiệu số A với G là 10% số nu của mạch. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen. Xác định từng loại nuclêôtit của gen Bài tập 24: Một gen có 630A và trên mạch 1 có tỉ lệ các gen như sau: A : T : G : X lần lượt là 4 : 3 : 2 : 1. Xác định số lượng từng loại nu trên 2 mạch của gen Xác định tỷ lệ và số lượng từng loại nu của gen. Bài tập 25: Một đoạn ADN gồm 2 gen M và N. Gen M có chiều dài 0,204mm và số liên kết hyđrô của gen là 1560. Gen N có số liên kết hyđrô ít hơn số liên kết hyđrô của gen M là 258, trên mạch 1 của gen N có G = 36% và X = 12%. Tìm số nuclêôtit từng loại của gen M Tính chiều dài gen N Tính số nuclêôtit từng loại của đoạn ADN. Bài tập 26: Một gen có A + G = 900 nuclêôtit và X = 2/3 T. Mạch thứ nhất của gen có T = ¼ A của gen, mạch thứ hai có X = ¼ G của gen. Tính số nuclêôtit từng loại của gen. Suy ra % từng loại nuclêôtit của gen. Tính số nuclêôtit từng loại của mỗi mạch. Gen thứ hai có số liên kết hyđrô bằng số liên kết hyđrô của gen nói trên nhưng chiều dài ngắn hơn 204A0. Hãy tính số nuclêôtit từng loại của gen hai. Bài tập 27: Ở mạch thứ nhất của gen có tổng số A với T bằng 60% số nuclêôtit của mạch. Ở mạch thứ hai của gen có hiệu giữa X với G bằng 10% số nuclêôtit của mạch và tích % giữa A với T bằng 5% số nuclêôtit của mạch (A>T). Tìm % từng loại nuclêôtit của mỗi mạch. Gen nói trên có chiều dài 0,255mm . Khối lượng phân tử của 1 nuclêôtit A hoặc G là 400đvC, của 1 nuclêôtit loại T hoặc X là 300đvC. Tính khối lượng của gen. Đoạn ADN mang gen nói trên có số liên kết hyđrô là 6000. Đoạn ADN này gồm 2 gen, gen thứ hai dài gấp đôi gen 1 nói trên. Hãy tính số nuclêôtit từng loại của gen hai. Bài tập 28: Một phân tử ADN có 360 chu kì xoắn, trên một mạch đơn của phân tử này có các nucleotit loại A, T, G, X lần lượt tỉ lệ với 1, 2, 3, 4. a. Chiều dài của phân tử ADN bằng bao nhiêu micrômet? b. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên mạch đơn và của phân tử ADN? Bài tập 29: Có 2 gen dài bằng nhau. Gen thứ nhất có tỉ lệ G = 15% tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô của gen là 1725. Gen thứ hai có số liên kết hydrô nhiều hơn gen thứ nhất là 225. Tìm chiều dài của mỗi gen Tính % nuclêôtit từng loại của gen 2 Trên mạch thứ 2 của gen 1 có tích A với T bằng 12% (A<T) và hiệu % giữa G và X bằng 10%. Trên mạch thứ nhất của gen hai có hiệu % giữa G với X bằng 20% và thương số giữa A với T bằng 1/3. Tính số nuclêôtit từng loại của mỗi mạch và cả gen của gen 1 và gen 2. Bài tập 30: Một phân tử ADN chứa 11000 liên kết hydro và có khối lượng phân tử là 27.105 đvC. ADN này chứa 5 gen có chiều dài lần lượt hơn nhau 255A0. Số nuclêôtit loại A của 5 gen đều bằng nhau. Trong mạch thứ nhất của gen 1 có A = 10%; G = 20%. Trong mạch thứ nhất của gen 2 có A = 200; G = 300. Trong mạch thứ nhất của gen 3 có A = 300; G = 400. Trong mạch thứ nhất của gen 4 có A = 350; G = 400. Trong mạch thứ nhất của gen 5 có A = 500; G = 450. Biết chiều dài của gen 1 < gen 2 < gen 3 < gen 4 < gen 5 và khối lượng phân tử của 1 nuclêôtit là 300 đvC. Tính chiều dài của mỗi gen. Tính số nuclêôtit mỗi loại của từng gen. Tính số nuclêôtit mỗi loại của từng mạch của các gen. BÀI TẬP PHÂN BÀO I. CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG 1. Nguyên phân: - Số tế bào con tạo ra sau nguyên phân: Gọi x là số lần nguyên phân bằng nhau của a tế bào ban đầu: + Số tế bào con được tạo thành: a*2x + Số tế bào con lần lượt xuất hiện trong quá trình nguyên phân: (2x + 1 – 2)*a - Số thoi vô sắc được hình thành trong quá trình nguyên phân: (2x – 1)*a - Số nhiễm sắc thể trong các tế bào con: 2x*a*2n - Số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân: Nếu có a tế bào mẹ (2n) nguyên phân x lần bằng nhau: + Nguyên liệu tương đương với số NST môi trường cung cấp: (2x – 1)*a*2n + Số NST hoàn toàn mới trong các tế bào con: (2x – 2)*a*2n - Số NST, số tâm động và số crômatit trong mỗi tế bào ở các kỳ khác nhau của nguyên phân: Kỳ Cấu trúc Trung gian Đầu Giữa Sau Cuối TB chưa tách TB đã tách Số NST Trạng thái Số tâm động Số Crômatit 2n Kép 2n 4n 2n Kép 2n 4n 2n Kép 2n 4n 4n Đơn 4n 0 4n Đơn 4n 0 2n Đơn
File đính kèm:
- Bai tap tu luan ve cau truc ADN Hay.docx