Bài tập bổ trợ cho từng Chuyên đề tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm đặc sắc về pha dung dịch

ATN1: Tìm tỉ lệ thể tích của dd HCl 0,1M và dd HCl 0,35M để pha được dd HCl có nồng độ là 0,3M? Đáp số đúng là

A. 4:1 B. 1:4 C. 2:7 D. 7:2

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập bổ trợ cho từng Chuyên đề tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm đặc sắc về pha dung dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã số: ATN01 
Họ và tên:	Trường..
ATN
bài tập bổ trợ cho từng chuyên đề
Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm đặc sắc về pha dung dịch
Biên soạn và giảng dạy: Th.s: Nguyễn Anh Tuấn (ATN)
Mọi bản sao tiếp theo xin vui lòng hỏi ý kiến Th. Nguyễn Anh Tuấn hoặc Mobile: 0912.216161 - Email: atn_ch16@yahoo.com
ATN1: Tìm tỉ lệ thể tích của dd HCl 0,1M và dd HCl 0,35M để pha được dd HCl có nồng độ là 0,3M? Đáp số đúng là
A. 4:1
B. 1:4
C. 2:7
D. 7:2
ATN2: Để thu được dd HCl 30% cần lấy a gam dd HCl 55% pha với b gam dd HCl 15%. Tỉ lệ a/b là:
A. 2/5
B. 3/5
C. 5/3
D. 5/2
ATN3: Để thu được 100g dd FeCl3 30% cần hòa tan x gam tinh thể FeCl3. 6H2O vào y gam dd FeCl3 10%. Giá trị của y là:
A. 22,2
B. 40
C. 60
D. 77,8
ATN4: Đem trộn V1 lít dd H2SO4 0,02M với V2 lít dd H2SO4 0,08M thu được dd H2SO4 (mới) có nồng độ là 0,06M. Vậy tỉ lệ V1: V2 là:
A. 3:1
B. 1:3
C. 1:2
D. 3:1
ATN5: Trộn a lít KOH 0,5M với b lít dd Ba(OH)2 0,1M thu được dd X có = 0,3M. Vậy a:b = ?
A. 1:2
B. 1:3
C. 2:3
D. 2:5
ATN6: Trộn 10ml dd HNO3 0,3M với 30ml dd HNO3 a (M). Sau khi trộn thu được dd mới có nồng độ HNO3 là 0,45M. Tìm a = ?
A. 0,5M
B. 0,55M
C. 0,6M
D. Đáp số khác
ATN7: Để thu được dd HNO3 20% cần lấy a gam dd HNO3 40% pha với b gam dd HNO3 15%. Tỉ lệ a/b là:
A. 1/4
B. 1/3
C. 3/1
D. 4/1
ATN8: Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 75,0% gam dd NaOH 12,0% thu được dd NaOH 58,8%. Giá trị của m là:
A. 66,0
B. 50,0
C. 112,5
D. 85,2
ATN9: Trộn V1 (ml) dd NaOH 0,5M với V2 (ml) dd NaOH 0,1M sau khi trộn được 500ml dd NaOH 0,3M. Vậy V1 và V2 lần lượt là:
A. 100 - 400
B. 200 - 300
C. 250 - 250
D. 150 – 350
ATN10: Trộn V1 lít dd HCl 0,02M với V2 lít dd H2SO4 0,035M. Sau khi trộn được 0,5 lít dd G có = 0,03M
A. 0,1 – 0,4
B. 0,2 – 0,3
C. 0,25 – 0,25
D. Đáp số khác
ATN11: Cần thêm bao nhiêu ml H2O vào 200ml dd HNO3 0,5M để được dd mới có nồng độ HNO3 = 0,4M. Đáp số đúng là.
A. 50 ml
B. 800 ml
C. 100 ml
D. 400 ml
ATN12: Cần thêm bao nhiêu ml dd HNO3 có = 0,1M để được dd mới có = 0,25M. Đáp số đúng là
A. 500
B. 200
C. 300
D. Đáp số khác
ATN13: Thể tích dd Ba(OH)2 0,5M cần thêm vào 100ml H2O nguyên chất để được dd mới có nồng độ Ba(OH)2 = 0,3M là
A. 50 ml
B. 150 ml
C. 250 ml
D. 200 ml
ATN14: Cần thêm bao nhiêu gam H2O nguyên chất vào 200g dd CuSO4 20% để thu được dd mới có nồng độ CuSO4 16%. Đáp số đúng là:
A. 50 gam
B. 100 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
ATN15: Cần thêm bao nhiêu gam dd Fe2(SO4)3 36% vào 200 gam nước cất để thu được dd mới có nồng độ Fe2(SO4)3 18%. Đáp số đúng là:
A. 100 gam
B. 200 gam
C. 300 gam
D. 400 gam
ATN16: Tim tỉ lệ khối lượng giữa dd H2SO4 98% và dd H2SO4 24,5% để trộn thành dd H2SO4 49%. Đáp số đúng là:
A. 1:2
B. 2:1
C. 1:3
D. 3:1
ATN17: Tìm khối lượng NaOH nguyên chất cần thêm vào 100g dd NaOH 25% để thu được dd mới có nồng độ NaOH là 40%
A. 25 gam 
B. 50 gam
C. 30 gam
D. 35 gam
ATN18: Để thu được 42 gam dd CuSO4 16% cần hòa tan x gam tinh thể CuSO4. 5H2O vào y gam dd CuSO4 8%. Giá trị của y là:
A. 35
B. 6
C. 36
D. 7
ATN19: Đem trộn a gam dd KOH 40% với m gam KOH 10% thu được dd mới có nồng độ KOH là 25%. Tỉ lệ a:m là:
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:4
ATN20: Đem trộn m1 gam dd Al(NO3)2 25% với m2 gam dd Al(NO3)3 5% thu được 500 gam dd mới có nồng độ Al(NO3)3 là 20%. Giá trị m1 và m2 lần lượt là:
A. 200 và 300
B. 125 và 375
C. 300 và 200
D. 375 và 125
ATN21: Đem trộn 100g dd CaCl2 10% với 300g dd CaCl2 40% thì dd CaCl2 mới sẽ có nồng độ % là:
A. 17,5%
B. 25%
C. 32,5%
D. 22,5%
ATN22: Đem trộn 200g dd Ba(NO3)2 20% với 500g dd Ba(NO3)2 a% thì thu được dd mới có nồng độ Ba(NO3)2 là 30%. Tìm a = ?
A. 17%
B. 34%
C. 20%
D. 40%
ATN23: Để pha được 100ml dd nước muối có nồng độ mol 0,5M cần lấy V ml dd NaCl 2,5M. Giá trị của V là:
A. 80,0
B. 75,0
C. 25,0
D. 20,0
ATN24: Hòa tan 10,0 gam SO3 vào m gam dd H2SO4 49,0% ta được dd H2SO4 78,4%. Giá trị của m là:
A. 6,67
B. 7,35
C. 13,61
D. 15,0
“Em hãy đi trên con đường đã chọn – Bằng nhiệt tình và ý chí sắt son !”

File đính kèm:

  • docCau hoi trac nghiem chuyen de pha dung dich.doc
Giáo án liên quan