Bài tập ancol phenol amin

Câu 1: Rượu etylic được tạo ra khi:

A. Thuỷ phân saccarozơ. C. Lên men glucozơ.

B.Thuỷ phân đường mantozơ. D. Lên men tinh bột.

Câu 2: Khi so sánh nhiệt độ sôi của rượu etylic và nước thì:

A. Nước sôi cao hơn rượu vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn rượu.

B. Rượu sôi cao hơn nước vì rượu là chất dễ bay hơi.

C. Nước sôi cao hơn rượu vì liên kết hidro giữa các phân tử nước bền hơn bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử rượu.

D. Nước và rượu đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.

 

Câu 3: Bản chất liên kết hidro là:

A. Lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.

B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H+ và ion O2-.

C. Liên kết công hoá trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.

D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.

 

doc21 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập ancol phenol amin, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áp theo thứ tự tăng dần như sau:
	A. Y < Z < X < T	B. X < Z < T < Y
	C. Z < X < Y < T	D. X < Z < Y < T
Câu 91: Cho 4 axit : CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. độ mạnh của các ãit được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. CH3COOH < H2CO3< C6H5OH< H2SO4	B.H2CO3<C6H5OH<CH3COOH<H2SO4
B. H2CO3< CH3COOH < C6H5OH< H2SO4	D. C6H5OH<H2CO3< CH3COOH< H2SO4	
Câu 92: có thể điều chế được bao nhiêu tấn axit axetic, từ 120 tấn cacxi cacbua có chứa 8% tạp chất, với hiệu suất của quá trình là 80%.( cho Ca = 40).
	A. 113,6 tấn.	B. 80,5 tấn.	C. 110,5 tấn.	D. 82,8 tấn.
Câu 93: Từ 5,75 lit dung dịch rượu etylic 60 đem lên men rượu đẻ điều chế giấm ăn, giả sử phản ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của giấm ăn là 0,8 g/ml. khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn là:
	A. 360 gam	B. 270 gam	C. 450 gam	D. Đáp số khác.
Câu 94; Từ etilen điều chế axit axetic, hiẹu suất quá trình điều chế là 80%. Để thu được 1,8 kg axit axetic thì thể tích etilen ( đo ở đkc ) ccàn dùng là:
	A. 537,6 lit	B. 840 lit	C. 876 lit	D. Đáp số khác.
Câu 95: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic ccần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. vậy công thức của axit này là:
	A. HCOOH	B. C2H5COOH	C. CH3COOH	D. C3H7COOH
Câu 96: Hoà tan 24 gam hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng với bạc oxit(lấy dư) trong dung dịch amoniăc, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ 2 được trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Vâïy công thức của 2 axit trong hỗn hợp là:
	A. HCOOH, CH3COOH	B. C2H5COOH, HCOOH
	C> HCOOH, C4H9COOH	D. HCOOH, C3H7COOH
Câu 97: một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kkế tiếp trong dãy đồng đẳng. Để trùg hoà dung dịch này ccần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25 M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà ta thu được 3,68 g hỗn hợp muối khan. Vvậy công thức 2 axit là:
	A. CH3COOH, C3H7COOH	B. HCOOH, CH3COOH
	C. C2H5COOH, C3H7COOH	D. Đáp số khác.
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 1,92g một axit hữu cơ no đơn chức mạch hở ta thu được 1,152 gam nước. Vậy axit đó có công thức là:
	A. HCOOH	B. C2H5COOH	C. CH3COOH	D. C3H7COOH
Câu 99: Axit stearic là axit beo co công thức:
	A. C15H31COOH	B. C17H35COOH	C. C17H33COOH	D. C17H31COOH
Câu 100: Axit oleic là axit béo có công thức:
	A. C15H31COOH	B. C17H35COOH	C. C17H33COOH	D. C17H31COOH
Câu 101: Công thức thực nghiệm của một axit no đa chức có dạng ( C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của axit no đơn chức là:
	A. C6H8O6	B. C9H12O9	C. C12H16O12	D. C3H4O3
Câu 102: Hợp chất nào sau đây không phải là este:
	A. C2H5Cl	B. CH3-O-CH3	C. CH3COOC2H5	D. C2H5ONO2
Câu 103: C4H8O2 có số đồng phân este là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 104: Phát biểu nào sau đây không đúng:
	A. Phản ứng este xảy ra hoàn toàn.
	B. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu.
	C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch.
	D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu.
Câu 105: Cho chuỗi biến đổi sau:
	C2H2 à X à Y à Z à CH3COOC2H5.
X, Y , Z lần lượt là: 
	A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH	B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
	C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH	D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 106: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6	
Câu 107: Cho phản ứng CH3COOH + C2H5COOH CH3COOC2H5 + H2O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
	A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu.	B. Thêm axit sunfuric đặc.
	C. Chưng cất ester a khỏi hỗn hợp.	D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 108: Metyl metacrylat được ùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ ( plecxiat). Sản phẩm trùng hợp của nó là:
Câu 109: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
	A. este no đơn chức.	B.este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
	C. este mạch vòng đơn chức.	D. este hai chức no.
Câu 110: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử của este này là :
	A.C2H4O2	B. C3H6O2
	C. C4H8O2	D. C5H10O2
Câu 111: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ:
	A. CH3OH, CH3COOH	B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH
	B. C2H5COOH, C2H5OH	D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2OH
Câu 112: Một chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C2H4O2, chất này có số đồng phân bean là:
	A. A	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 113: Có 3 chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng một hoá chất duy nhất, đó là:
	A. NaOH	B. Cu(OH) 	C. Ag2O/ddNH3	D. Na2CO3
Câu 114:Cho 4,2 gam một este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hoá bằng dung dịch NaOH dư, thu được a,76 gam muối. Công thức của X là:
	A.CH3COOCH3	B. HCOOCH3	C.CH3COOC2H5	D. HCOOC2H5
Câu 115:Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este:
	A. đơn chức.	B. hai chức.	C. ba chức.	D. không xác định.
Câu 116:Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
	A. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa 3 nhóm chức trở lên.
	B. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức.
	C. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau.
	D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau.
Câu 117: Để phân biệt rượu etilic, dung dịch fômn, glixerin thì chỉ dùng hoá chất duy chất là:
	A. CuO	B. Na	C. Ag2O/NH3	D. Cu(OH)2
Câu 118: Từ glixerin điều chế trực tiếp được thuốc nổ có công thức là:
	A. C3H5NO2	B. C3H5(NO2)2	C. C3H5(NO2)3	D. C3H5(ONO2)3
Câu 119: Cho glixerin tác dụng với Na (dư) đã thu được 0,3 mol hidro. Khối lượng glixerin đã phản ứng là:
	A. 18,4 gam	B. 55,2 gam	C. 27,6 gam	D. Đáp số khác.
Câu 120: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với Na dư 5 thu được 0,4 mol hidro. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hoà tan được 0,1 mol Cu(OH)2.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. công thức của rượu la:
	A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. C4H9OH
Câu 121: Cho 3 chất : etilen glycol, dung dịch andehit axetic, rượu etylic. Dùng hoá chất nào sau đây đẻ phân biệt các háo chất trên:
	A. CuO	B. Ca	C. Ag2O/ddNH3	D. Cu(OH)2=
 Câu 122: Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là:
	A. HOCH2-CH2OH	B. HOCH2-CH2-CH2OH
	C. CH3-CHOH-CH2OH	D. HOCH2-CHOH-CH2OH
Câu 123: Cho các hợp chất sau:
	X. HOCH2-CH2OH	Y. HOCH2-CH2-CH2OH
	Z. CH3-CHOH-CH2OH	T.HOCH2-CHOH-CH2OH
Những chất đồng phân với nhau là:
	A. X,Y	B. Y,Z	C. X,Y,Z	D. Y, T
Câu 124: Đun nóng lipit ccàn dùng vừa đủ 40 kg dung dịch NAOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glỉein thu được là:
	A. 13,8 kg	B. 6,975 kg	C. 4,6 kg	D. Đáp số khác.
Câu 125: Hãy chọn câu sai khi nói về lipit:
A. Ở nhiệt độ phòng lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thnàh phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. Ở nhiệt độ phòng lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
	C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong chất hữu cơ như xăng, bezen
	D. Các lipit đều nhẹ hơn nước , tan trong các chât hữu cơ như xăng , bezen
Câu 126: Trong các công thức sau , công thức nào là của lipit:
	A. C3H5(OCOC4H9)3	B. C3H5(OOCC17H35)3
	C. C3H5(COOC15H31)3	D C3H5(OCOC17H33)3
Câu 127: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
	A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
	B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo.
	C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng.
	D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 128: Hãy chọn câu đúng nhất:
	A. xà phàng là muối canxi của axit béo	B.xà phòng là muối natri, kali của axit béo.
	C. xà phòng là muối của axit hữu cơ.	D.xà phòng là muối natri, kali của axit axetic.
Câu 129: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOh 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
	A. 61,2 kg	B. 183,6 kg	C.122,4 kg	D. Trị số khác.
Câu 130:Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của 2 axit trên . số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
	A. 2	B. 3	C. 4 	D. 5
Câu 131: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:
	A. Glucozơ	B. Saccarozơ	C. Tinh bột	D. Xenlulozơ
Câu 132: Cho biết chất nào thuộc disaccarit:
	A. Glucozơ	B. Saccarozơ	C. Tinh bột	D. Xenlulozơ
Câu 133: Cho biết chất nào thuộc poli saccarit:
	A. Glucozơ	B. Saccarozơ	C.Mantozơ	D. Xenlulozơ	
Câu 134: Chất nào sau đây là đồng phân của Glucozơ:
	A. Mantozơ	B. Saccarozơ	C. Fructozơ	D. Amylozơ
Câu 135: Chất nào sau đây là đồng phân của Saccarozow:
	A. Mantozơ	B. Glucozơ	C. Fructozơ	D.Xenlulozơ
Câu 136: Cho các chất : X.glucpzơ, Y.fructozơ, Z.saccarozow, T.xenlulozơ. các chất cho được phản ứng tráng bạc là:
	A. Z, T	B. Y, Z	C. X, Z 	D. X, Y
Câu 137: Để xác định nhóm chức của glucozơ ta có thể dùng:
	A. Ag2O/ddNH3	B. Quỳ tím	C. Cu(OH)2	D. Na kim loại.
Câu 138: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc oxit trong dung dịch ammoniac, giả sử hiệu suất của

File đính kèm:

  • docbai tap ancol phenol amin.doc