Bài tập 4 hóa 9 Chương 1 Các loại hợp chất vô cơ

Câu 2 . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng :

 a. Để nhận biết 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 , người ta dùng thuốc thử :

 A. BaCl2 B. NaOH C. AgNO3 D. HCl

 b. Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra chất khí là :

 A. CuO B. Fe C. Cu D. Zn(OH)2

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập 4 hóa 9 Chương 1 Các loại hợp chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề bài ( Chương 1)
Câu 1 . Cho các chất sau : NaOH , NaCl , Cu(OH)2, H2O, CO2, H2SO4, hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ sau rồi cân bằng PTHH :
a. HCl + ............. ---> CuCl2 + H2O 
b. HCl + Ca(OH)2 ---> CaCl2 + H2O 
c. ............ + FeCl2 ---> Fe(OH)2 + ..........
d. BaCl2 + ............ ---> BaSO4 + HCl
 e. . . . . . . . + . . . . . . . . H2CO3
 h. . . . . . . . + HCl ---> NaCl + . . . . . . .
f . Cu(OH)2 . . . . . . . + H2O
Câu 2 . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng : 
 a. Để nhận biết 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 , người ta dùng thuốc thử : 
 A. BaCl2 B. NaOH C. AgNO3 D. HCl
 b. Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra chất khí là :
 A. CuO B. Fe C. Cu D. Zn(OH)2
 c. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH : 
 A. Na2CO3 B. NaCl C. Zn(OH)2 D. CuCl2
 d. Chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh?
 A. H2SO4 B. NaOH C. MgCl2 D. Cu(OH)2
 e. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong là :
 A. NaOH B. CO2 C. Na2CO3 D. Zn
 f. Chất tác dụng với dung dịch Na2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng là :
 A. Na2SO4 B. CO2 C. MgCl2 D. BaCl2 
 Câu 4. Viết phương trình hoá học minh hoạ sơ đồ sau đây :
 Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 →Fe2O3 → Fe2(SO4)3
Cõu 5. Cú bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riờng biệt là NaOH, HCl, Na2SO4 , NaCl. Hóy nờu phương phỏp hoỏ học để phõn biệt bốn dung dịch này. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học (nếu cú) để minh họa.
Caõu 6. Hoaứn tan 8 g MgO trong 200 g dd HCl vửứa heỏt
	a. Vieỏt phửụng trỡnh.
b. Tớnh C% cuỷa HCl daừ duứng ụỷ treõn?
c. Tớnh thoaựt ra ụỷ ủktc
d. Tớnh m muoỏi taùo thaứnh 
e. Noàng ủoọ % cuỷa dd muoỏi thu ủửụùc sau phaỷn ửựng.
Cõu 7. Cho 34,2 g Ba(OH)2 vào 200 ml dung dịch Na2SO4 
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng kết tủa thu được
c. Tính nồng độ % của dung dịch Na2SO4 đã dùng biết D = 1,2 g/ml 
Cõu 8 : Cho một hỗn hợp A gồm Mg và MgCO3 tỏc dụng với dung dịch axit HCl (dư). Dẫn khớ tạo thành qua nước vụi trong cú dư thu được 10 gam kết tủa và 2,8 lớt khớ khụng màu (ở đktc)
a) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra ?
 b) Tớnh thành phần phần trăm khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp A.
Đề bài ( Chương 1)
Câu 1 . Cho các chất sau : NaOH , NaCl , Cu(OH)2, H2O, CO2, H2SO4, hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ sau rồi cân bằng PTHH :
a. HCl + ............. ---> CuCl2 + H2O 
b. HCl + Ca(OH)2 ---> CaCl2 + H2O 
c. ............ + FeCl2 ---> Fe(OH)2 + ..........
d. BaCl2 + ............ ---> BaSO4 + HCl
 e. . . . . . . . + . . . . . . . . H2CO3
 h. . . . . . . . + HCl ---> NaCl + . . . . . . .
f . Cu(OH)2 . . . . . . . + H2O
Câu 2 . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng : 
 a. Để nhận biết 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 , người ta dùng thuốc thử : 
 A. BaCl2 B. NaOH C. AgNO3 D. HCl
 b. Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra chất khí là :
 A. CuO B. Fe C. Cu D. Zn(OH)2
 c. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH : 
 A. Na2CO3 B. NaCl C. Zn(OH)2 D. CuCl2
 d. Chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh?
 A. H2SO4 B. NaOH C. MgCl2 D. Cu(OH)2
 e. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong là :
 A. NaOH B. CO2 C. Na2CO3 D. Zn
 f. Chất tác dụng với dung dịch Na2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng là :
 A. Na2SO4 B. CO2 C. MgCl2 D. BaCl2 
 Câu 4. Viết phương trình hoá học minh hoạ sơ đồ sau đây :
 Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 →Fe2O3 → Fe2(SO4)3
Cõu 5. Cú bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riờng biệt là NaOH, HCl, Na2SO4 , NaCl. Hóy nờu phương phỏp hoỏ học để phõn biệt bốn dung dịch này. Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học (nếu cú) để minh họa.
Caõu 6. Hoaứn tan 8 g MgO trong 200 g dd HCl vửứa heỏt
	a. Vieỏt phửụng trỡnh.
b. Tớnh C% cuỷa HCl daừ duứng ụỷ treõn?
c. Tớnh thoaựt ra ụỷ ủktc
d. Tớnh m muoỏi taùo thaứnh 
e. Noàng ủoọ % cuỷa dd muoỏi thu ủửụùc sau phaỷn ửựng.
Cõu 7. Cho 34,2 g Ba(OH)2 vào 200 ml dung dịch Na2SO4 
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng kết tủa thu được
c. Tính nồng độ % của dung dịch Na2SO4 đã dùng biết D = 1,2 g/ml 
Cõu 8 : Cho một hỗn hợp A gồm Mg và MgCO3 tỏc dụng với dung dịch axit HCl (dư). Dẫn khớ tạo thành qua nước vụi trong cú dư thu được 10 gam kết tủa và 2,8 lớt khớ khụng màu (ở đktc)
a) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra ?
b) Tớnh thành phần phần trăm khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp A.

File đính kèm:

  • docBai tap 04.doc
Giáo án liên quan