Bài số 1: Kiểm tra 15 phút hóa
Câu 1: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 11
a, Điện tích hạt nhân nguyên tử X là
A.+11 B. 11- C. 11+ D.11
b, Tổng số e của nguyên tử X là
A. 11 B. 10 C.12 D. 14
KIÊM TR 10 PHUT – BAI SÔ 1 Họ và tên :..................................... Lớp 10A Điểm Lời phê của giáo viên Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng Câu 1: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 11 a, Điện tích hạt nhân nguyên tử X là A.+11 B. 11- C. 11+ D.11 b, Tổng số e của nguyên tử X là A. 11 B. 10 C.12 D. 14 Câu 2: Trong nguyên tử M có 35 electron và số khối là 80. Số hạt nơtron và nguyên tử khối của nguyên tử M lần lượt là: A. 54 và 35u B. 45 và 80u C. 55 và 45u D. 45 và 35u Câu 3: Một nguyên tử có khối lượng là 80, số hiệu là 35. Chọn câu trả lời đúng về cấu tạo nguyên tử đó: A. 45 proton; 35 nơtron; 45 electron B. 35 proton; 45 nơtron; 35 electron C. 35 proton; 35 nơtron; 35 electron D. 35 proton; 35 nơtron; 45 electron Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 115. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Nguyên tử X là: A. Brom B. Nhôm C. Sắt D. Canxi Câu 5: Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35, điện tích hạt nhân của R là: A. 17 B. 25 C. 30 D. 15 KIÊM TR 10 PHUT – BAI SÔ 1 Họ và tên :.................................... Lớp 10A Điểm Lời phê của giáo viên Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng Cõu 1: Thành phần cấu tạo của tất cả cỏc nguyờn tử là A. hạt proton, nơtron và electron B. hạt proton, nơtron C. hạt proton, electron D. hạt nơtron và electron Cõu2: Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyờn tử là 276. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 40 hạt. Số khối của nguyờn tử trờn là . A. 190 B. 158 C. 197 D. 236 Cõu3: Trong cỏc phỏt biểu sau đõy cõu nào đỳng? A. Chỉ cú nguyờn tử Neon mới cú 10 electron B. Chỉ cú hạt nhõn nguyờn tử Silic mới cú 14 proton C. Chỉ cú hạt nhõn nguyờn tử nhụm mới cú 14 nơtron D. Nguyờn tố hoỏ học là những nguyờn tử cựng loại Cõu 4: Nguyờn tử vàng cú 79 proton và 118 nơtron. Khối l ượng nguyờn tử của vàng là A. 198,654u B. 198,645u C. 189,645u D. 189,654u Cõu 5 : a.Cỏc đồng vị của cựng một nguyờn tố hoỏ học thỡ nguyờn tử của chỳng cú cựng đặc điểm nào sau đõy ? A. Cú cựng số lớp electron B. Cú cựng số proton trong hạt nhõn C. Cú cựng số electron hoỏ trị D. Cú cựng số nơtron trong hạt nhõn b.Một nguyên tử có 8 electron, 8 nơtron, 8 proton. Chọn nguyên tử đồng vị với nó: A. 8 proton; 8 nơtron; 8 electron C. 9 proton; 8 nơtron; 9 electron B. 8 proton; 9 nơtron; 9 electron D. 8 proton; 9 nơtron; 8 electron
File đính kèm:
- KT 15 phut so 1 ki1.docx