Bài kiểm tra viết số 1 kỳ 2 môn hoá học lớp 12

Câu 1: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, màu của dung dịch thu được là:

A. không màu B. màu tím C. màu xanh D. màu đỏ

Câu 2: Đối với các kim loại, điều khẳng định nào sau đây đúng:

A. Crom cứng nhất, xesi mềm nhất B. Nhôm nhẹ nhất

C. Đồng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất D. Nhiệt độ nóng chảy của xesi là nhỏ nhất

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra viết số 1 kỳ 2 môn hoá học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g là :
A. 9,48 g	B. 5,69 g	C. 8,53 g	D. 3,79 g
Câu 21: Phản ứng: 2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O Thuộc loại:
A. phản ứng tự oxi hóa - tự khử	B. phản ứng oxi hóa - khử
C. phản ứng ôxi hoá nội phân tử	D. phản ứng có tên khác
Câu 22: Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp NO v à N2O có tỷ khối hơi so với hydro là 19,2, x và y nhận các giá trị nào sau đây?
A. 1 và 1	B. 3 và 4	C. 2 và 3	D. cả A và C đều đúng
Câu 23: Cho phản ứng: aHCl + bMnO2 ® cMnCl2 + dCl2 + eH2O Các giá trị a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 8, 2, 2, 1, 4	B. 4, 1, 1, 1, 2	C. 4, 2, 1, 1, 4	D. 16, 2, 2, 1, 6
Câu 24: Khi cho HCl tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch được chất rắn khan gồm:
A. NaCl B. NaCl và NaOH dư C. NaCl và NaClO	 D. không thu được muối khan
Câu 25: Khử hoàn toàn 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 0,9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 1,2 g	B. 2,4 g	C. 1,6 g	D. 2,6 g
Câu 26: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch NaOH vừa đủ.	B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.	D. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
Câu 27: Khi cho một miếng Ba vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh	B. có khí không màu thoát ra
C. có khí không màu và kết tủa nâu đỏ	D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
Câu 28: Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là.
A. 1,5 mol	B. 0,02 mol	C. 0,1 m	D. 0,15 mol
Câu 29: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có:
A. chưa tính được	B. pH = 7	C. pH > 7	D. pH < 7
Câu 30: Cho 0,685g hỗn hợp gồm Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 3,95 g	B. 2,204 g	C. 1,885 g	D. 2,105 g
Tr­êng THPT Th¶o Nguyªn Bµi kiÓm tra viÕt sè 1 kú 2 
Hä & Tªn thÝ sinh: 
Líp: Số câu đúng  Điểm
M«n ho¸ häc líp 12
M· ®Ò: 357; Thêi gian: 45 phót
Bµi lµm
T« kÝn ph­¬ng ¸n mµ em lùa chän lµm ®¸p ¸n cña mçi bµi
C©u
Ph­¬ng ¸n lùa chän
C©u
Ph­¬ng ¸n lùa chän
C©u
Ph­¬ng ¸n lùa chän
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
1
О
О
О
О
11
О
О
О
О
21
О
О
О
О
2
О
О
О
О
12
О
О
О
О
22
О
О
О
О
3
О
О
О
О
13
О
О
О
О
23
О
О
О
О
4
О
О
О
О
14
О
О
О
О
24
О
О
О
О
5
О
О
О
О
15
О
О
О
О
25
О
О
О
О
6
О
О
О
О
16
О
О
О
О
26
О
О
О
О
7
О
О
О
О
17
О
О
О
О
27
О
О
О
О
8
О
О
О
О
18
О
О
О
О
28
О
О
О
О
9
О
О
О
О
19
О
О
О
О
29
О
О
О
О
10
О
О
О
О
20
О
О
О
О
30
О
О
О
О
C©u hái 
Câu 1: Thuốc thử nào nhận biết được hết các dung dịch: NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl2, CuCl2, (NH4)2SO4:
A. quỳ tím	B. Ba(OH)2	C. BaCl2	D. NaOH
Câu 2: Kết luận nào sau đây không đúng về Ca2+:
A. có điện tích là +2 B. có khối lượng là 40 đvC C. có điện tích là 2+	D. có 18 electron
Câu 3: Phản ứng: 2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O Thuộc loại:
A. phản ứng tự oxi hóa - tự khử	B. phản ứng ôxi hoá nội phân tử
C. phản ứng oxi hóa - khử	D. phản ứng có tên khác
Câu 4: Các nguyên tử và ion Ca2+, Cl- và Ar đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Bán kính của các nguyên tử và ion có:
A. Ca2+ = Cl- = Ar	B. Ca2+ > Cl- > Ar	C. Cl- > Ar > Ca2+	D. Cl- > Ca2+ > Ar
Câu 5: Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế Cu nguyên chất:
A. điện phân dung dịch B. thuỷ luyện C. nhiệt luyện	 D. tất cả đều được
Câu 6: Cho 1,26 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg	B. Fe	C. Ca	D. Al
Câu 7: Cho phản ứng: aHCl + bMnO2 ® cMnCl2 + dCl2 + eH2O Các giá trị a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 8, 2, 2, 1, 4	B. 16, 2, 2, 1, 6	C. 4, 2, 1, 1, 4	D. 4, 1, 1, 1, 2
Câu 8: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, để thu được Fe(NO3)2 cần cho:
A. HNO3 rất loãng	B. HNO3 rất đặc, nóng	C. Fe dư	D. HNO3 dư
Câu 9: Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 26,6g	B. 22,6 g	C. 6,26 g	D. 2,66 g
Câu 10: Cho hạt kẽm vào dd H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4. Bản chất của hiện tượng xảy ra là:
A. ăn mòn kim loại. B. phản ứng hoá học . C. sự trộn lẫn các dung dịch	D. ăn mòn điện hoá học.
Câu 11: Đối với các kim loại, điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy của xesi là nhỏ nhất	B. Đồng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất
C. Crom cứng nhất, xesi mềm nhất	D. Nhôm nhẹ nhất
Câu 12: Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là.
A. 1,5 mol	B. 0,1 m	C. 0,15 mol	D. 0,02 mol
Câu 13: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có:
A. pH 7
Câu 14: Trộn 1 lít dd HNO3 0,28M với 1 lít dung dịch NaOH 0,08M được dung dịch D, độ pH của D là:
A. 1	B. 7	C. 12	D. 2
Câu 15: Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp NO v à N2O có tỷ khối hơi so với hydro là 19,2, x và y nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2 và 3	B. 1 và 1	C. 3 và 4	D. cả A và C đều đúng
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá NaOH ® X ® Y ® NaCl. X, Y lần lượt là:
A. Na2CO3 và Na2SO4 B. Na2O và Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3	D. cả B và C đều được
Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.	B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.	D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 18: Cho 0,685g hỗn hợp gồm Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 2,204 g	B. 3,95 g	C. 1,885 g	D. 2,105 g
Câu 19: Cho hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp có khối lượng 17g. Hòa tan hết hỗn hợp A trong H2O thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được 27,2 g chất rắn. X, Y là:
A. Na, K	B. K, Rb	C. Li, Na	D. Rb, Cs
Câu 20: Cho 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al trong 2 lít dung dịch HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nồng độ dung dịch HCl là:
A. 0,1 M	B. 0,15 M	C. 0,2 M	D. 0,3 M
Câu 21: Chỉ dùng thêm ddịch H2SO4 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại sau: Al, Mg, Fe, Cu, Ba:
A. 2	B. tất cả	C. 3	D. 1
Câu 22: Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là :
A. 5,69 g	B. 8,53 g	C. 3,79 g	D. 9,48 g
Câu 23: Có các dung dịch NH3, NaOH và Ba(OH)2 cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của chúng lần lượt là a, b, c thì :
A. a > b > c	B. a = b = c	C. a > c > b	D. a < b < c
Câu 24: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, màu của dung dịch thu được là:
A. màu xanh	B. màu đỏ	C. không màu	D. màu tím
Câu 25: Khử hoàn toàn 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 0,9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 1,2 g	B. 2,4 g	C. 1,6 g	D. 2,6 g
Câu 26: Khi cho HCl tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch được chất rắn khan gồm:
A. NaCl và NaClO B. NaCl và NaOH dư C. NaCl	 D. không thu được muối khan
Câu 27: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và NaCl:
A. CaCl2	B. HCl	C. quỳ tím	D. tất cả đều được
Câu 28: Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2O và CO2 từ qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy chỉ có 2,24 lít khí thoát ra. Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp lần lượt là:
A. 75% và 25%	B. 45% và 55%	C. 25% và 75%	D. 33,33% và 66,67
Câu 29: Để nhận biết hai dung dịch KCl và NaCl người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dung dịch AgNO3	B. quỳ tím
C. đốt cháy trên ngọn lửa đèn cồn	D. không nhận biết được
Câu 30: Khi cho một miếng Ba vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh	B. có khí không màu thoát ra
C. có khí không màu và kết tủa nâu đỏ	D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
Tr­êng THPT Th¶o Nguyªn Bµi kiÓm tra viÕt sè 1 kú 2 
Hä & Tªn thÝ sinh: 
Líp: Số câu đúng  Điểm
M«n ho¸ häc líp 12
M· ®Ò: 485; Thêi gian: 45 phót
Bµi lµm
T« kÝn ph­¬ng ¸n mµ em lùa chän lµm ®¸p ¸n cña mçi bµi
C©u
Ph­¬ng ¸n lùa chän
C©u
Ph­¬ng ¸n lùa chän
C©u
Ph­¬ng ¸n lùa chän
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
1
О
О
О
О
11
О
О
О
О
21
О
О
О
О
2
О
О
О
О
12
О
О
О
О
22
О
О
О
О
3
О
О
О
О
13
О
О
О
О
23
О
О
О
О
4
О
О
О
О
14
О
О
О
О
24
О
О
О
О
5
О
О
О
О
15
О
О
О
О
25
О
О
О
О
6
О
О
О
О
16
О
О
О
О
26
О
О
О
О
7
О
О
О
О
17
О
О
О
О
27
О
О
О
О
8
О
О
О
О
18
О
О
О
О
28
О
О
О
О
9
О
О
О
О
19
О
О
О
О
29
О
О
О
О
10
О
О
О
О
20
О
О
О
О
30
О
О
О
О
C©u hái 
Câu 1: Cho hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp có khối lượng 17g. Hòa tan hết hỗn hợp A trong H2O thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được 27,2 g chất rắn. X, Y là:
A. Rb, Cs	B. Li, Na	C. K, Rb	D. Na, K
Câu 2: Cho phản ứng: aHCl + bMnO2 ® cMnCl2 + dCl2 + eH2O Các giá trị a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 8, 2, 2, 1, 4	B. 4, 1, 1, 1, 2	C. 16, 2, 2, 1, 6	D. 4, 2, 1, 1, 4
Câu 3: Trộn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có:
A. chưa tính được	B. pH 7
Câu 4: Khi cho một miếng Ba vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ	B. có khí không màu và kết tủa nâu đỏ
C. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh	D. có khí không màu thoát ra
Câu 5: Phản ứng: 2KOH + Cl2 KCl + KClO + H2O Thuộc loại:
A. phản ứng oxi hóa - khử	B. phản ứng ôxi hoá nội phân tử
C. phản ứng có tên khác	D. phản ứng tự oxi hóa - tự khử
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá NaOH ® X ® Y ® NaCl. X, Y lần lượt là:
A. Na2CO3 và Na2SO4 B. Na2O và Na2CO3 C. cả B và C đều được D. NaHCO3 và Na2CO3
Câu 7: Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để

File đính kèm:

  • docTong hop de thi 12 cuc hot.doc
Giáo án liên quan