Bài kiểm tra học kỳ II (tiết 70)

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA

Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Hóa lớp 8 sau khi học song học xong chương 4,5,6 học kỳII cụ thể:

1. Kiến thức:

 - Biết được tính chất, điều chế oxi, hiđro, nhận biết oxit, axt, bazơ, muối.

 - Hiểu được tính chất hóa học của oxi, hiđro để lập phương trình phản ứng, hiểu cách lập công thức oxít

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II (tiết 70), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Tiết 70)
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Hóa lớp 8 sau khi học song học xong chương 4,5,6 học kỳII cụ thể:
1. Kiến thức:
	- Biết được tính chất, điều chế oxi, hiđro, nhận biết oxit, axt, bazơ, muối.
	- Hiểu được tính chất hóa học của oxi, hiđro để lập phương trình phản ứng, hiểu cách lập công thức oxít
2: Kỹ năng:
	- Vận dụng được công thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi gữa khối lượng, lượng chất và thể tích đêr tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng, lượng chất và thể tích các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH. 
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
	- Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
	- Học sinh làm bài trên lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Ôxi - không khí
điều chế oxi, nhận biết oxit
Viết PTPU biểu diễn tính chất của oxi, lập công thức oxit, muối, gọi tên
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
10%
1
10%
1,5
15%
3,5
35%
Hiđrô - nước
Tính chất, điều chế Hiđro; biết axit,bazơ, muối
Lập PTPU thể hiện tính chât của hiđro
Tính đượng chất khử chất oxi hóa hoặc sản phẩm theo PTHH
Số câu
2
1
1
2
6
Số điểm
1
10%
1
10%
1
10%
1,5
15%
4,5
45%
Dung dịch
Tinh C%;CM của một số dung dịch
Số câu
1
1
Số điểm
2
20%
2
20%
Tổng
Số câu
5
4
1
2
12
Số điểm
3
30%
3,5
35%
2
20%
1,5
15%
10
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3	 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO	 C: KMnO4, H2O
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A: CaCO3, CaO, NO, MgO	B: ZnO, K2O, CO2, SO3
C: HCl, MnO2, BaO, P2O5	D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl	B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4	D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ:
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2	 B: NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D: KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A: C, Cl, Fe, Na B: C, Al, C2H2, Cu
C: Na, C4H10, Ag, Au D: Au, P, N, Mg
Câu 6: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là:
A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết PTPU minh họa 
Câu 2: Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al,Ca, K (ghi rõ điều kiện nếu có)
Câu 3:
a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử sắt(III) oxit và thu được 11,2 gam sắt.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra .
b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
B
D
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II: Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
* Tính chất hóa học của hiđro
1) Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O
2) Tác dụng với đồng (II) oxit: H2 + CuO Cu + H2O
0,5
0,5
2
1) 4Al + 3O2 2Al2O3
2) 2Ca + O2 2CaO
3) 4K + O2 2K2O
0,5
0,5
0,5
3
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl = = = 3,33 %
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
CM dd CuSO4 = = = 2M 
1
1
4
a) Phương trình phản ứng:
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
b) Theo bài ta có nFe = = 0,2 mol
- Theo PTPU : nFe2O3 = 1/2 nFe = 0,1 mol
=> mFe2O3 = 0,1.160 = 16 g
c) Theo PTPU: nH2 = 3/2 nFe = 0,3 mol
=> VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lit
* Lưu ý: HS có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa
1
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docDe thi ky II Hoa 8 PP doi moi.doc
Giáo án liên quan