Bài kiểm tra học kỳ II năm học: 2013-2014 môn Toán 7

I/ Lý thuyết:( 2đ)

Câu1: ( 1đ ) Định nghĩa đơn thức đồng dạng?

Áp dụng: Viết hai đơn thức đồng dạng với 2xy

Câu2: ( 1đ ) Định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác?

Áp dụng: Cho ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 4,5cm. So sánh ; ;

II/ Bài toán: ( 8đ)

Câu 1: ( 2đ)

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II năm học: 2013-2014 môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 ---------------------------------------------
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN 90 PHÚT
1.MA TRẬN:
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Biểu thức đại số
KT: Đơn thức đồng dạng, Câu 1
KT: Cộng trừ đa thức
KN: Cộng trừ đơn thức đồng dạng thu gọn đa thức 
Câu 3
KT: Tìm nghiệm của đa thức
KN: Tính giá trị biểu thức và tìm nghiệm đa thức
Câu 4
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
2
20%
1
1
10%
3
4
40%
Thống kê
KT: Lập bảng tần số, tính số TB cộng, tìm hiểu về dấu hiệu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
2
20%
Quan hệ giữa các yếu tố trong Tam giác
Các đường trong tam giác
KT: Tia phân giác, tam giác bằng nhau
Quan hệ góc cạnh đối diện trong Tam giác Câu 1 LT
Câu 5 a, vẽ hình 
KT: Tia phân giác, tam giác bằng nhau. Chứng minh tam giác bằng nhau, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau
KN: Chứng minh tam giác bằng nhau, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau
Câu 5 a,b
KT: Chứng minh tam giác bằng nhau, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau
KN: Chứng minh tam giác bằng nhau, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, quan hệ đường vuông góc và đường xiên
Câu 5b
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
4
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
5
50%
2
3
30%
2
2
20%
9
10
100%
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I/ Lý thuyết:( 2đ)
Câu1: ( 1đ ) Định nghĩa đơn thức đồng dạng?
Áp dụng: Viết hai đơn thức đồng dạng với 2xy
Câu2: ( 1đ ) Định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác?
Áp dụng: Cho ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 4,5cm. So sánh ;;
II/ Bài toán: ( 8đ)
Câu 1: ( 2đ)
Kết quả thi học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A như sau:
10
3
5
7
9
8
6
6
4
7
3
5
7
8
9
5
6
7
5
4
a/ Có bao nhiêu bạn làm bài ( 0,5 đ )
b/ Lập bảng tần số ( 1 đ )
c/ Tính số trung bình cộng ( 0,5 đ )
Câu 2: ( 2đ ) Cho hai đa thức: M = x2 – 2xy + y2 ; N = y2 + 2xy + x2+1
 a/ Tính tổng ( 1đ )
 b/ Tính hiệu ( 1đ )
Câu 3: ( 1đ)
Tìm nghiệm của đa thức 5y + 10
Câu 4: ( 3đ)
 Cho góc nhọn xOy. Gọi C là điểm thuộc tia phân giác Ot của góc xOy. Kẻ CA vuông góc với Ox (A thuộc Ox), Kẻ CB vuông góc với Oy (B thuộc Oy).
a/ Chứng minh rằng: CA = CB ( 1,5đ)
b/ Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy. So sánh độ dài CD và CB. ( 1đ)
Vẽ hình ghi giả thiết kết luận ( 0,5đ)
-Hết-
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 ---------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu
Nội dung
Điểm
I/Lý thuyết
Câu1
Câu 2
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
-3xy
 15xy
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Trong một tam giác: Góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn
Có: AB < AC < BC ( 3< 4< 4,5 )
= > > >
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
II/ Bài toán 
Câu 1
a/ Có 20 bạn làm bài
b/ 
Điểm (x)
Tần số (n)
3
2
4
2
5
4
6
3
7
4
8
2
9
2
10
1
N = 20
= 6.2
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Câu 2
a/ M +N = (x2 – 2xy + y2 ) + (y2 + 2xy + x2+1)
 = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2+1
 = (x2 + x2) + (2xy – 2xy) + (y2 + y2) + 1
 = 2x2 +2y2 +1
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b/ M - N = (x2 – 2xy + y2 ) - (y2 + 2xy + x2+1)
 = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2- 1
 = (x2 - x2) + (- 2xy – 2xy) + (y2 - y2) - 1
 = - 4xy - 1
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3
Cho 5y + 10 = 0
 => 5y = -10
 => y = -10: 2
 => y = -2 là nghiệm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4
0.25đ
GT
; Ot là phân giác ,;
KL
a/ CA = CB
b/So sánh CB và CD
0.25đ
 a/ Xét OCA và OCB
Có: CO Cạnh huyền chung
 = ( OC là phân giác )
 = = 900 ( gt )
Vậy: OCA = OCB ( Cạnh huyền góc nhọn)
=> CA = CB
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b/Xét CAD và CBE
Có CA = CB ( cm trên)
 ( gt)
 ( đối đỉnh)
Vậy CAD = CBE ( C. g-g. n. k)
=> CD = CE
Mặt khác CE > CB ( quan hệ đường vuông góc và đường xiên )
Nên CD > CB 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
 Thạnh Đông, ngày 22 tháng 3 năm 2012
Giáo viên bộ môn
Cao Thị Biên

File đính kèm:

  • docToan7_HKII_Thanhdong.doc