Bài kiểm tra học kỳ II môn : hoá 8 thời gian : 45 phút năm học : 2010 - 2011

Câu 1 . Hòa tan 50g NaCl vào 200g H2O thì thu được dung dịch có nồng độ :

 A. 15%. B. 20%. C. 25%. D. 30%.

Câu 2. Phản ứng xảy ra khi đun nóng KMnO4 thuộc loại phản ứng :

 A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng thế.

 C. Phản ứng Oxy hóa khử. D. Phản ứng phân hủy.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II môn : hoá 8 thời gian : 45 phút năm học : 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :..
Lớp : .
Trường :.
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
 MÔN : HOÁ 8
 THỜI GIAN : 45 PHÚT
 Năm học : 2010 - 2011
ĐIỂM
A.:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4,0 ĐIỂM) Mỗi câu 0,5điểm.
* Khoanh tròn một chữ cái A hoặc B,C,D vào câu trả lời đúng.
Câu 1 . Hòa tan 50g NaCl vào 200g H2O thì thu được dung dịch có nồng độ :
	A. 15%.	B. 20%.	C. 25%.	D. 30%.
Câu 2. Phản ứng xảy ra khi đun nóng KMnO4 thuộc loại phản ứng :
	A. Phản ứng hóa hợp.	B. Phản ứng thế.
	C. Phản ứng Oxy hóa khử.	D. Phản ứng phân hủy.
Câu 3. Trong các chất dưới đây chất nào làm quì tím hóa đỏ :
	A. dd NaOH.	B. dd K2SO4.	C. dd H2SO4.	D . dd NaCl.
Câu 4. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm :
	A. Fe, KClO3.	B. Fe, H2SO4. 	C. Fe, KMnO4. 	D . Fe, CuSO4.
Câu 5. Trong các chất sau , chất nào có tên gọi không đúng với công thức đã ghi :
	A. HCl : axit clohidric. 	B . HNO3 : axit nitric	
C. H2SO3 : axit sunfuric.	D . H3PO4 : axit photphoric..
Câu 6. Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :
	A. CaO, P2O5, Na. 	B. Cu, Fe2O3, Na2O. 
	C. NaCl, CaO, SO2.	D . NaOH , CaO, Cu.
Câu 7. Dung dịch là hỗn hợp:
 A. Của chất rắn trong chất lỏng.	 	 B. Của chất khí trong chất lỏng.
	C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. 	 D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 8. Trong các chất sau : CaO, SO3 , K2O, P2O5, Na, Fe, Số chất khi tan trong nước tạo dung dịch có khả năng làm quì tím hoá xanh là :
 A. 2	.	B. 3 . 	 	C. 4 .	D. 5 .
II. TỰ LUẬN : (6 ĐIỂM)
Câu 9. Hãy viết CTHH các muối Canxi có gốc axit cho dưới đây : (1,0điểm)
	= CO3	HSO4	= PO4	 NO3
Câu 10. Viết Các PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau : (1,5điểm)
	KMnO4	(1)	O2	(2)	Fe3O4	 (3) Fe
Câu 11. Để hòa tan m gam Zn cần dùng vừa đủ 150g dung dịch HCl 14,6%. (3,5điểm)
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Tính mZn tham gia phản ứng ?
Tính thể tích H2 thu được ? (ở ĐKTC).
Nếu dùng toàn bộ lượng H2 thu được ở trên đem khử 20g CuO ở nhiệt độ cao.
 Tính lượng đồng thu được sau phản ứng?
	( Zn = 65, H =1, Cl = 35,5 , Cu = 64, O = 16)
MA TRẬN HOÁ 8
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Điều chế H2
Câu 4
1
 0,5đ
0,5đ
Axit
Câu 3
Câu 5
2
 0,5đ
 0,5đ
1,0đ
Nước
Câu 8
Câu 6
2
 0,5đ
 0,5đ
1,0đ
Muối
Câu 9
1
1,0đ
1,0đ
Dung dịch
Câu 7
Câu 1
2
 0,5đ
0,5đ
1,0đ
Các loại phản ứng
Câu 2
Câu 10
2
 0,5đ
1,5đ
2,0đ
Tính theo PTHH
Câu 11
1
3,5đ
3,5đ
TỔNG
4 câu : 2,5đ
4 câu : 3,5đ
3 câu : 4,0đ
11/10đ
B. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm ) . Mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
B
D
C
B
C
A
D
B
Phần 2 : ( 6 điểm )
Câu 9
1điểm
Viết đúng CTHH : CaCO3, Ca(HSO4)2, Ca3(PO4)2, Ca(NO3)2
( Mỗi CTHH đúng 0,25điểm)
1,0điểm
Câu 10
 2 KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5 điểm
1,5 điểm
 3Fe + 2 O2 to Fe3O4
0.5 điểm
 4H2 + Fe3O4 to 3Fe + 4 H2O
0.5 điểm
Câu 11
Tính m HCl = (150 x 14,6) : 100 = 21,9g
0,25 điểm
3,5 điểm
Tính n HCl = 21,9 : 36,5 = 0,6mol
0.25 điểm
a. Viết PTHH : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
0.5 điểm
b. Tính n H2 = 0,3mol VH2 = 0,3 x 22,4 = 6,72l
0.5 điểm
c. Tính nZn = 0,3mol mZn = 0,3 x 65 = 19,5g
0.5 điểm
d. Tính nCuO = 20 : 80 = 0,25mol
0.25 điểm
Viết PTHH : H2 + CuO to Cu + H2O
0.5 điểm
Lập tỉ lệ so sánh tìm nH2 dư nCu tính theo nCuO .
0.25 điểm
 Tính nCuO = 0,25mol mCuO = 0,25 x 64 = 16g
0.5 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi dap an ma tran Hoa HK II CKT.doc
Giáo án liên quan