Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 641

Câu 1: Khi cho 0,5 mol N2 phản ứng với 1,5 mol H2 (hiệu suất phản ứng là 75%) thì số mol NH3 thu được là

A. 0,75 mol B. 1,50 mol C. 1,75 mol D. 1,00 mol

Câu 2: Dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3.Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl .Cho từ từ dung dịch B vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn.Thể tích CO2(ĐKTC) là:

A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 56 lít

Câu 3: Cho sơ đồ: + A + B

 (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3

Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:

A. HCl, HNO3 B. HCl , AgNO3 C. BaCl2, AgNO3 D. CaCl2, HNO3

Câu 4: Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:

A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

C. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2

Câu 5: Dãy những ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. NH4+, OH-, K+, Al3+ B. NH4+, H+,CO32-, K+

C. NH4+, NO3-,K+, Al3+ D. NH4+; NO3-, Ba2+,CO32-

Câu 6: Một dung dịch có [OH-] = 2.10-7M . Vậy dung dịch có

A. pH > 7,00. B. pH < 7,00 C. pH = 7,00 D. pH = 6,00

Câu 7: Với phương trình phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

 Hệ số theo thứ tự là :

A. 1,4,1,1,2 B. 8,30,8,3,15 C. 1,12,2,3,6 D. 8,30,8,3,9

Câu 8: Hòa tan một axit vào nước ở 250C,kết quả là:

A. [H+].[OH-] >1,0.10-14M B. [H+]= 1,0.10-7M

C. [H+]> 1,0.10-7M D. [H+]< 1,0.10-7M

Câu 9: H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:

A. KOH, K2O, NH3, NaCl B. KOH, K2O, HCl, Na2CO3

C. KOH, CO2, NH3, Na2CO3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 641, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hai Bà Trưng
Kiểm tra HK1 
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN hóa11NC
Thời gian làm bài:45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 641
Câu 1: Khi cho 0,5 mol N2 phản ứng với 1,5 mol H2 (hiệu suất phản ứng là 75%) thì số mol NH3 thu được là
A. 0,75 mol	B. 1,50 mol	C. 1,75 mol	D. 1,00 mol
Câu 2: Dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3.Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl .Cho từ từ dung dịch B vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn.Thể tích CO2(ĐKTC) là:
A. 4,48 lít	B. 6,72 lít	C. 3,36 lít	D. 56 lít
Câu 3: Cho sơ đồ: + A + B
 (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3
Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:
A. HCl, HNO3	B. HCl , AgNO3	C. BaCl2, AgNO3	D. CaCl2, HNO3
Câu 4: Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:
A. Ca3(PO4)2	B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2	D. Ca(H2PO4)2
Câu 5: Dãy những ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. NH4+, OH-, K+, Al3+	B. NH4+, H+,CO32-, K+
C. NH4+, NO3-,K+, Al3+	D. NH4+; NO3-, Ba2+,CO32-
Câu 6: Một dung dịch có [OH-] = 2.10-7M . Vậy dung dịch có
A. pH > 7,00.	B. pH < 7,00	C. pH = 7,00	D. pH = 6,00
Câu 7: Với phương trình phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
 Hệ số theo thứ tự là :
A. 1,4,1,1,2	B. 8,30,8,3,15	C. 1,12,2,3,6	D. 8,30,8,3,9
Câu 8: Hòa tan một axit vào nước ở 250C,kết quả là:
A. [H+].[OH-] >1,0.10-14M	B. [H+]= 1,0.10-7M
C. [H+]> 1,0.10-7M	D. [H+]< 1,0.10-7M
Câu 9: H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. KOH, K2O, NH3, NaCl	B. KOH, K2O, HCl, Na2CO3
C. KOH, CO2, NH3, Na2CO3	D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Câu 10: Để làm khan khí NH3 bị ẩm ta có thể cho khí đi qua
A. KOH rắn	B. H2SO4 đặc	C. P2O5	D. CuSO4 khan
Câu 11: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho dung dịch K2SiO3 dụng với dung dịch Na2CO3
B. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
C. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
D. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
Câu 12: Dung dịch NH3 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy :
A. HCl, NaOH, FeSO4, CuSO4	B. HCl, FeCl3, Na2SO4, ZnCl2
C. KOH, FeSO4, AlCl3, H2SO4	D. HCl, H2SO4, ZnSO4, FeSO4
Câu 13: Cho 6,4 gam Cu hòa tan vào 200 ml dung dịch HNO3 ( giả định vừa đủ) thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có d/H2 = 19. Nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3(Cho: Cu = 64; H = 1;O=16;N=14) là
A. 0,44 M	B. 1,50 M	C. 2,44 M	D. 1,20 M
Câu 14: Để chuyển hoá hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natri monohidrophotphat thì số mol NaOH cần là
( Cho : P =31; H =1; O =16 ; Na =23)
A. 0,8mol	B. 0,2mol	C. 0,4mol	D. 0,6 mol
Câu 15: Có các dung dịch NaNO3; Al(NO3)3; Zn(NO3)2. Có thể phân biệt các dung dịch này chỉ với một thuốc thử nào sau đây ?
A. Dung dịch KOH dư.	B. Dung dịch NH3 vừa đủ.
C. Dung dịch Ba(OH)2 dư.	D. Dung dịch NH3 dư.
Câu 16: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là
A. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2	B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2	D. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2
Câu 17: Khi cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Có kết tủa trắng và không bị tan
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng
C. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
D. Không có hiện tượng gì
Câu 18: Dãy gồm các dung dịch có pH < 7 ở điều kiện thường là :
A. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4	B. KSO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3
C. NH3 ; KHPO4 ; NH4Cl	D. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4
Câu 19: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân khi tan trong nước là:
A. K2S, KHS, KHSO4.	B. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.
C. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl.	D. NaNO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
Câu 20: Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A. Mg ( 24)	B. Zn (65)	C. Cu (64)	D. Fe (56)
Câu 21: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :
A. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3.	B. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.
C. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3.	D. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3.
Câu 22: Muối A có các đặc điểm sau:
- A tan tốt trong nước thu được dung dịch A làm quì tím chuyển màu hồng
- A phản ứng với NaOH, đun nóng tạo ra một chất khí có mùi đặc trưng.
Vậy A có thể là
A. KHSO4	B. NaNO3	C. (NH4)2CO3	D. NH4NO3
Câu 23: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất phản ứng nào dưới đây?
A. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 24: Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4	B. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO4)2	D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2
Câu 25: Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào 2 Dung dịch: AlCl3(dd 1) và ZnCl2(dd 2) thấy:
A. Dung dịch 1 có kết tủa trắng sau đó tan
B. Dung dịch 2 có kết tủa trắng sau đó tan
C. Cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau tan
D. Cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau không tan
Câu 26: Ka(CH3COOH) = 1,75.10-5 ; Ka(HNO2) = 4.0.10-4. Nếu 2 axit có nồng độ mol bằng nhau và ở cùng t0, khi quá trình điện li đạt trạng thái cân bằng thì
A. [H+]CH3COOH [NO2-].
C. pHCH3COOH [H+]HNO2.
Câu 27: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó NH3 có tính khử là :
 1) NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 2) 4NH3 +3O2 → 2N2+6H2O 3) 2NH3+Cl2 → N2+6HCl
 4) 3NH3+3H2O+Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 5) 2NH3 → N2+3H2
A. 2, 3, 4	B. 1, 4, 5	C. 2, 3, 5	D. 1, 3, 5
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 29: Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol 
NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 2%	B. 4%	C. 5%	D. 6%
Câu 30: Để thu được muối photphat trung hòa, thì số ml dung dịch NaOH 0,10M cần để cho tác dụng với 50,0 ml dung dịch H3PO4 0,5M là
A. 750 ml	B. 75 ml	C. 7500 ml	D. 7,50 ml
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CÂU
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
121
241
361
481
521
641
761
881
1
C
C
D
A
B
A
A
C
2
C
B
B
C
B
B
C
D
3
B
A
C
A
B
C
C
B
4
C
A
D
D
D
D
A
C
5
A
D
C
A
B
C
C
D
6
C
C
B
B
D
A
C
B
7
D
B
B
A
A
D
D
A
8
C
B
A
B
C
C
D
D
9
B
B
D
C
C
D
A
B
10
B
A
C
A
D
A
C
A
11
D
D
A
C
D
B
D
A
12
B
B
A
B
C
D
D
B
13
C
A
D
D
D
B
B
C
14
D
C
C
B
A
A
D
B
15
A
C
B
D
C
D
D
A
16
D
C
B
C
B
D
A
A
17
A
A
C
D
D
C
A
D
18
A
C
D
D
C
D
C
B
19
C
D
B
C
A
B
B
D
20
A
D
A
A
D
C
B
D
21
D
B
D
D
B
A
D
D
22
B
C
D
D
A
D
B
A
23
D
B
A
C
A
C
B
C
24
C
A
C
A
A
B
C
D
25
B
B
A
B
D
B
B
C
26
D
D
A
C
C
A
D
B
27
A
A
D
C
C
C
B
C
28
A
D
D
B
B
B
A
A
29
D
D
C
B
A
D
A
C
30
B
D
B
C
D
A
A
D

File đính kèm:

  • docTham khao Hoa 11 HK I3.doc
Giáo án liên quan