Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 431

Câu 1: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :

A. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3. B. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.

C. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3. D. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3.

Câu 2: Cho sơ đồ: +A +B

 (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3

Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:

A. HCl, HNO3 B. HCl , AgNO3 C. BaCl2, AgNO3 D. CaCl2, HNO3

Câu 3: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là

A. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2 B. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2

C. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 D. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2

Câu 4: Để chuyển hoá hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natri monohidrophotphat thì số mol NaOH cần là

( Cho : P =31; H =1; O =16 ; Na =23)

A. 0,2mol B. 0,4mol C. 0,8mol D. 0,6 mol

Câu 5: Khi trộn lẫn cặp dung dịch ; trường hợp không xảy ra phản ứng là

A. BaCl2 + KOH B. Ca(OH)2 + HCl C. KCl + AgNO3 D. Na2S+ HCl

Câu 6: Một dung dịch có [OH-] = 2.10-7M . Vậy dung dịch có

A. pH < 7,00 B. pH = 7,00 C. pH = 6,00 D. pH > 7,00.

Câu 7: Phân đạm ure thường chỉ chứa 46,00%N. Khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là

A. 200,0 B. 145,5 C. 152,2 D. 152,2

Câu 8: Nung một chất hữu cơ A với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2,hơi H2O và khí N2 .

A. Chất A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ

B. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro;có thể có nitơ

C. Chất A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ;oxi

D. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro,nitơ;có thể có hoặc không có oxi

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 431, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hai Bà Trưng
Kiểm tra HK1 
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN hóa11CB
Thời gian làm bài:45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 431
Câu 1: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :
A. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3.	B. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.
C. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3.	D. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3.
Câu 2: Cho sơ đồ: +A +B
 (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3
Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:
A. HCl, HNO3	B. HCl , AgNO3	C. BaCl2, AgNO3	D. CaCl2, HNO3
Câu 3: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là
A. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2	B. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
C. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2	D. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
Câu 4: Để chuyển hoá hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natri monohidrophotphat thì số mol NaOH cần là
( Cho : P =31; H =1; O =16 ; Na =23)
A. 0,2mol	B. 0,4mol	C. 0,8mol	D. 0,6 mol
Câu 5: Khi trộn lẫn cặp dung dịch ; trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. BaCl2 + KOH	B. Ca(OH)2 + HCl	C. KCl + AgNO3	D. Na2S+ HCl
Câu 6: Một dung dịch có [OH-] = 2.10-7M . Vậy dung dịch có
A. pH 7,00.
Câu 7: Phân đạm ure thường chỉ chứa 46,00%N. Khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là
A. 200,0	B. 145,5	C. 152,2	D. 152,2
Câu 8: Nung một chất hữu cơ A với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2,hơi H2O và khí N2 .
A. Chất A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ
B. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro;có thể có nitơ
C. Chất A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ;oxi
D. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro,nitơ;có thể có hoặc không có oxi
Câu 9: Khi cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng và không bị tan
C. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng
D. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
Câu 10: Những người bị bệnh viêm loét dạ dày thường có pH<2. Để chữa bệnh này,người bệnh thường uống (trước bữa ăn)
A. nước đường saccarozơ	B. nước đun sôi để nguội
C. dung dịch NaHCO3	D. một ít dấm ăn
Câu 11: Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol 
NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 4%	B. 6%	C. 5%	D. 2%
Câu 12: Để đốt cháy một lượng chất hữu cơ X(chỉ chứa C,H) cần 7,68 gam oxi.Sản phẩm cháy được dẫn qua bình (1) đựng H2SO4 đặc,sau đó qua bình(2) đựng Ca(OH)2 dư thấy bình (1) tăng 4,32gam,bình (2) có m gam kết tủa.Công thức đơn giảnnhất của X là ( Cho C =12 ; H =1 ; O =16 ; Ca = 40 )
A. CH2	B. CH4	C. C3H4	D. CH3
Câu 13: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất phản ứng
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
D. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 14: Cho 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4.Sau phản ứng,trong dung dịch có các muối:
A. Na2HPO4 và Na3PO4	B. NaH2PO4 ; Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4	D. NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó NH3 có tinh khử là :
 1)NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 2) 4NH3 +3O2 → 2N2+6H2O 3) 2NH3+Cl2 → N2+6HCl
 4)3NH3+3H2O+Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 5)2NH3 → N2+3H2
A. 1, 4, 5	B. 2, 3, 5	C. 1, 3, 5	D. 2, 3, 4
Câu 16: Với phương trình phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
 Hệ số theo thứ tự là :
A. 8,30,8,3,15	B. 8,30,8,3,9	C. 1,12,2,3,6	D. 1,4,1,1,2
Câu 17: Dung dịch có khả năng dẫn điện là
A. dung dịch đường	B. dung dịch benzen trong ancol
C. dung dịch ancol	D. dung dịch muối ăn
Câu 18: Cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào 2 dung dịch: AlCl3(dd 1) và ZnCl2(dd 2) thấy:
A. dung dịch 2 có kết tủa trắng sau đó không tan
B. cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau tan
C. dung dịch 1 có kết tủa trắng sau đó không tan
D. cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau không tan
Câu 19: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 60ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hoà. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,14 lít	B. 0,18 lít	C. 0,12 lít	D. 0,16 lít
Câu 20: Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A. Cu	B. Fe	C. Zn	D. Mg
Câu 21: Hòa tan một axit vào nước ở 250C,kết quả là:
A. [H+]< 1,0.10-7M	B. [H+] = 1,0.10-7M
C. [H+]> 1,0.10-7M	D. [H+].[OH-] >1,0.10-14M
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
C. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
Câu 23: Nhóm những chất gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2,NaCN	B. CH3Cl, NaHCO3, C2H4O2, CH2O
C. CO2, C6H5Br, C2H4O2, CH2O	D. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O
Câu 24: Dãy gồm các dung dịch có pH < 7 ở điều kiện thường là :
A. KSO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3	B. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4
C. NH3 ; KHPO4 ; NH4Cl	D. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4
Câu 25: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu trái đất ấm dần lên?
A. CO2	B. SiO2	C. H2O	D. SO2
Câu 26: Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:
A. Ca3(PO4)2	B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4	D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2
Câu 27: H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. KOH, K2O, NH3, NaCl	B. KOH, CO2, NH3, Na2CO3
C. KOH, K2O, NH3, Na2CO3	D. KOH, K2O, HCl, Na2CO3
Câu 28: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
B. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch Na2CO3
D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
Câu 29: Để làm khan khí NH3 bị ẩm ta có thể cho khí đi qua
A. KOH rắn	B. CuSO4 khan	C. P2O5	D. H2SO4 đặc
Câu 30: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân khi tan trong nước là:
A. K2S, KHS, KHSO4.	B. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl.
C. NaNO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.	D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CÂU
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
191
271
351
431
591
671
751
831
1
C
B
A
C
D
C
C
B
2
D
C
D
C
A
B
D
C
3
A
D
C
A
B
B
D
B
4
B
A
C
C
C
D
B
B
5
C
D
A
A
B
A
C
D
6
B
D
D
D
C
C
C
B
7
B
C
C
C
A
B
A
C
8
B
C
A
D
B
A
C
D
9
A
B
B
D
B
A
D
A
10
C
B
A
C
B
D
B
A
11
D
A
B
B
A
B
B
C
12
C
C
C
B
B
B
A
C
13
A
D
D
A
A
D
C
D
14
C
D
B
A
A
A
B
D
15
A
B
A
B
C
D
D
B
16
B
B
D
B
D
C
B
A
17
B
D
B
D
B
D
A
B
18
D
A
D
B
B
C
C
A
19
A
D
C
B
A
C
B
A
20
D
C
A
A
C
A
A
D
21
C
A
A
C
D
B
A
C
22
D
A
C
D
C
D
C
A
23
C
B
A
D
D
D
A
A
24
B
C
C
B
D
A
A
C
25
C
A
B
A
D
D
C
B
26
A
D
A
B
C
C
C
A
27
D
A
D
C
C
C
B
C
28
A
D
B
D
B
A
D
D
29
C
C
D
A
A
B
D
A
30
D
B
B
D
D
B
D
D

File đính kèm:

  • docTham khao Hoa 11 HK I2.doc
Giáo án liên quan