Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 351

Câu 1: Phân đạm ure thường chỉ chứa 46,00%N. Khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là

A. 152,2 B. 145,5 C. 152,2 D. 200,0

Câu 2: Để chuyển hoá hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natri monohidrophotphat thì số mol NaOH cần là

( Cho : P =31; H =1; O =16 ; Na =23)

A. 0,6 mol B. 0,4mol C. 0,2mol D. 0,8mol

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

B. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3

D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑

Câu 4: Với phương trình phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

 Hệ số theo thứ tự là :

A. 1,12,2,3,6 B. 8,30,8,3,15 C. 8,30,8,3,9 D. 1,4,1,1,2

Câu 5: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là

A. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2 B. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2

C. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 D. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2

Câu 6: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách

A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl

B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng

C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch Na2CO3

D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 351, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hai Bà Trưng
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN hóa11CB
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 351
Câu 1: Phân đạm ure thường chỉ chứa 46,00%N. Khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là
A. 152,2	B. 145,5	C. 152,2	D. 200,0
Câu 2: Để chuyển hoá hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natri monohidrophotphat thì số mol NaOH cần là
( Cho : P =31; H =1; O =16 ; Na =23)
A. 0,6 mol	B. 0,4mol	C. 0,2mol	D. 0,8mol
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
B. Zn + 2 Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaNO3
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
Câu 4: Với phương trình phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
 Hệ số theo thứ tự là :
A. 1,12,2,3,6	B. 8,30,8,3,15	C. 8,30,8,3,9	D. 1,4,1,1,2
Câu 5: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4 3. BaCl2 4. HNO3 . Các cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là
A. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2	B. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
C. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2	D. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
Câu 6: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch Na2CO3
D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
Câu 7: Nhóm những chất gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2,NaCN	B. CH3Cl, NaHCO3, C2H4O2, CH2O
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O	D. CO2, C6H5Br, C2H4O2, CH2O
Câu 8: Khi trộn lẫn cặp dung dịch ; trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. BaCl2 + KOH	B. Ca(OH)2 + HCl	C. KCl + AgNO3	D. Na2S+ HCl
Câu 9: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất phản ứng
A. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
D. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 10: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 60ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hoà. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,18 lít	B. 0,14 lít	C. 0,12 lít	D. 0,16 lít
Câu 11: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :
A. Mg(NO3)2; Zn(NO3)2; KNO3.	B. Ca(NO3)2; NaNO3; KNO3.
C. Ca((NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.	D. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; LiNO3.
Câu 12: Cho sơ đồ: +A +B
 (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3
Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:
A. HCl, HNO3	B. HCl , AgNO3	C. BaCl2, AgNO3	D. CaCl2, HNO3
Câu 13: Nung một chất hữu cơ A với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2,hơi H2O và khí N2 .
A. Chất A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ
B. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro;có thể có nitơ
C. Chất A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon,hidro,nitơ;oxi
D. Chất A chắc chắn chứa cacbon,hidro,nitơ;có thể có hoặc không có oxi
Câu 14: Dãy gồm các dung dịch có pH < 7 ở điều kiện thường là :
A. KSO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3	B. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4
C. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4	D. NH3 ; KHPO4 ; NH4Cl
Câu 15: Cho 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4.Sau phản ứng,trong dung dịch có các muối:
A. Na2HPO4 và Na3PO4	B. NaH2PO4 ; Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4	D. NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 16: Khi cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng và không bị tan
C. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng
D. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
Câu 17: Để đốt cháy một lượng chất hữu cơ X(chỉ chứa C,H) cần 7,68 gam oxi.Sản phẩm cháy được dẫn qua bình (1) đựng H2SO4 đặc,sau đó qua bình(2) đựng Ca(OH)2 dư thấy bình (1) tăng 4,32gam,bình (2) có m gam kết tủa.Công thức đơn giảnnhất của X là ( Cho C =12 ; H =1 ; O =16 ; Ca = 40 )
A. CH2	B. CH4	C. C3H4	D. CH3
Câu 18: Dung dịch có khả năng dẫn điện là
A. dung dịch đường	B. dung dịch benzen trong ancol
C. dung dịch ancol	D. dung dịch muối ăn
Câu 19: Hòa tan một axit vào nước ở 250C,kết quả là:
A. [H+] = 1,0.10-7M	B. [H+].[OH-] >1,0.10-14M
C. [H+]> 1,0.10-7M	D. [H+]< 1,0.10-7M
Câu 20: Để làm khan khí NH3 bị ẩm ta có thể cho khí đi qua
A. KOH rắn	B. CuSO4 khan	C. H2SO4 đặc	D. P2O5
Câu 21: Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A. Cu	B. Fe	C. Zn	D. Mg
Câu 22: Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol 
NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 5%	B. 4%	C. 6%	D. 2%
Câu 23: H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. KOH, K2O, NH3, Na2CO3	B. KOH, K2O, NH3, NaCl
C. KOH, K2O, HCl, Na2CO3	D. KOH, CO2, NH3, Na2CO3
Câu 24: Cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào 2 dung dịch: AlCl3(dd 1) và ZnCl2(dd 2) thấy:
A. cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau không tan
B. dung dịch 1 có kết tủa trắng sau đó không tan
C. cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau tan
D. dung dịch 2 có kết tủa trắng sau đó không tan
Câu 25: Những người bị bệnh viêm loét dạ dày thường có pH<2. Để chữa bệnh này,người bệnh thường uống (trước bữa ăn)
A. nước đường saccarozơ	B. dung dịch NaHCO3
C. nước đun sôi để nguội	D. một ít dấm ăn
Câu 26: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu trái đất ấm dần lên?
A. CO2	B. SiO2	C. H2O	D. SO2
Câu 27: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân khi tan trong nước là:
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl.	B. NaNO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
C. K2S, KHS, KHSO4.	D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.
Câu 28: Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:
A. Ca3(PO4)2	B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4	D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2
Câu 29: Một dung dịch có [OH-] = 2.10-7M . Vậy dung dịch có
A. pH 7,00.
Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó NH3 có tinh khử là :
 1)NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 2) 4NH3 +3O2 → 2N2+6H2O 3) 2NH3+Cl2 → N2+6HCl
 4)3NH3+3H2O+Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 5)2NH3 → N2+3H2
A. 1, 4, 5	B. 2, 3, 5	C. 1, 3, 5	D. 2, 3, 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CÂU
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
MÃ ĐÊ
191
271
351
431
591
671
751
831
1
C
B
A
C
D
C
C
B
2
D
C
D
C
A
B
D
C
3
A
D
C
A
B
B
D
B
4
B
A
C
C
C
D
B
B
5
C
D
A
A
B
A
C
D
6
B
D
D
D
C
C
C
B
7
B
C
C
C
A
B
A
C
8
B
C
A
D
B
A
C
D
9
A
B
B
D
B
A
D
A
10
C
B
A
C
B
D
B
A
11
D
A
B
B
A
B
B
C
12
C
C
C
B
B
B
A
C
13
A
D
D
A
A
D
C
D
14
C
D
B
A
A
A
B
D
15
A
B
A
B
C
D
D
B
16
B
B
D
B
D
C
B
A
17
B
D
B
D
B
D
A
B
18
D
A
D
B
B
C
C
A
19
A
D
C
B
A
C
B
A
20
D
C
A
A
C
A
A
D
21
C
A
A
C
D
B
A
C
22
D
A
C
D
C
D
C
A
23
C
B
A
D
D
D
A
A
24
B
C
C
B
D
A
A
C
25
C
A
B
A
D
D
C
B
26
A
D
A
B
C
C
C
A
27
D
A
D
C
C
C
B
C
28
A
D
B
D
B
A
D
D
29
C
C
D
A
A
B
D
A
30
D
B
B
D
D
B
D
D

File đính kèm:

  • docTham khao Hoa 11 HK I10.doc
Giáo án liên quan