Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 11CB01
1/ Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc, sau phản ứng không có khí bay ra. Vậy sản phẩm sau phản ứng là:
a Mg(NO3)2; NO2; H2O b Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O
c Mg(NO3)2; H2O d Mg(NO3)2; NO; H2O
2/ Hai chất CH3 - CH2 - OH và CH3 - O - CH3 khác nhau về đặc điểm gì?
a Số nguyên tử Cacbon b Công thức phân tử
c Tổng số liên kết cộng hoá trị d Công thức cấu tạo
3/ Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 là
a 111,11 tấn b 10,526 tấn c 10 tấn d 9,5 tấn
4/ Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó?
a Dung dịch NaOH b Dung dịch BaCl2 c Phenolphtalein d Dung dịch Ba(OH)2
5/ Cho 150ml dung dịch HCl 0,02M trộn với 500ml dung dịch NaOH 0,018 M được dung dịch có pH bằng:
a 11,96 b 12 c 13,5 d 2,04
6/ Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn
a C2H4 b CH4 c C6H6 d CH3COOH
7/ Dãy muối Nitrat nào sau đây phân huỷ tạo thành sản phẩm: Oxit kim loại, khí NO2 và khí O2
a KNO3, Mg(NO3)2, NaNO3 b Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3
c NaNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 d Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3
8/ Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có nguyên tố Cacbon người ta chuyển nguyên tố đó thành chất nào sau đây
a Na2CO3 b CO2 c CO d CH4
KIỂM TRA HỌC KỲ I HỌ VÀ TÊN: . MÔN THI: HOÁ HỌC 11 LỚP : . THỜI GIAN : 45 phút MÃ ĐỀ : 11CB01 (Không kể thời gian giao đề) 1/ Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc, sau phản ứng không có khí bay ra. Vậy sản phẩm sau phản ứng là: a Mg(NO3)2; NO2; H2O b Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O c Mg(NO3)2; H2O d Mg(NO3)2; NO; H2O 2/ Hai chất CH3 - CH2 - OH và CH3 - O - CH3 khác nhau về đặc điểm gì? a Số nguyên tử Cacbon b Công thức phân tử c Tổng số liên kết cộng hoá trị d Công thức cấu tạo 3/ Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 là a 111,11 tấn b 10,526 tấn c 10 tấn d 9,5 tấn 4/ Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? a Dung dịch NaOH b Dung dịch BaCl2 c Phenolphtalein d Dung dịch Ba(OH)2 5/ Cho 150ml dung dịch HCl 0,02M trộn với 500ml dung dịch NaOH 0,018 M được dung dịch có pH bằng: a 11,96 b 12 c 13,5 d 2,04 6/ Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn a C2H4 b CH4 c C6H6 d CH3COOH 7/ Dãy muối Nitrat nào sau đây phân huỷ tạo thành sản phẩm: Oxit kim loại, khí NO2 và khí O2 a KNO3, Mg(NO3)2, NaNO3 b Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 c NaNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 d Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3 8/ Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có nguyên tố Cacbon người ta chuyển nguyên tố đó thành chất nào sau đây a Na2CO3 b CO2 c CO d CH4 9/ Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hyđrocacbon và oxi lần lượt bằng 54,54%; 9,10%; 36,36%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88,0 g/mol. Công thức phân tử nào ứng với hợp chất X a C5H12O b C4H8O2 c C4H10O2 d C4H10O 10/ Muốn cho cân bằng của phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 ΔH < 0 chuyển dịch theo chiều thuận thì: a Tăng áp suất, tăng nhiệt độ b Giảm áp suất, tăng nhiệt độ c Giảm áp suất, giảm nhiệt độ d Tăng áp suất, giảm nhiệt độ 11/ Liên kết đôi gồm 1 liên kết pi và một liên kết xichma, liên kết nào bền hơn? a Liên kết xichma bền hơn liên kết pi b Cả hai dạng liên kết đều không bền c Cả hai dạng liên kết đều bền như nhau d Liên kết pi bền hơn liên kết xichma 12/ Phân đạm Amoni: NH4NO3, (NH4)2SO4 , làm cho đất a Giảm độ chua của đất b Tăng độ chua của đất c Không ảnh hưởng đến độ chua của đất d Làm xốp đất 13/ Số oxy hóa của Nitơ được sắp xếp tăng dần như sau: a NO < N2< NH4+ < NH3< NO2- b NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2- < NO3- c NH3< NO < N2O < NO2< N2O5 d NH4+ <NO2- < N2< N2O < NO < NO3- 14/ Cho phản ứng : FeO + HNO3 M + NO + H2O. Chất M có thể là: a Fe(NO3)2 b Fe(NO3)3 c Fe(NO2)3 d Fe(NO2)2 15/ Cho Cu tác dụng với HNO3 loãng hiện tượng xảy ra là: a Khí màu nâu đỏ thoát ra,dung dịch chuyển sang màu xanh b Khí không màu thoát ra và hoá nâu trong không khí,dung dịch chuyển sang màu xanh c Khí không màu thoát ra,dung dịch trong suốt d Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch trong suốt 16/ Để tạo kết tủa Al(OH)3; Fe(OH)3; Cu(OH)2; Zn(OH)2 từ dung dịch muối của các kim loại đó, người ta có thể dùng hoá chất nào sau đây: a Dung dịch NH3 vừa đủ b Dung dịch NaOH vừa đủ c Dung dịch NaOH và NH3 lấy dư d Cả a và b 17/ Hợp chất Z có Công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỷ khối hơi so với hyđro bằng 31,0. Công thức phân tử nào đúng với hợp chất Z a C3H9O3 b C2H6O c CH3O d C2H6O2 18/ Trong các hợp chất hoá học, Nitơ thường có số Oxi hoá: a -2; +2; +4; +6 b 1; 2; 3; 4; 5; 6 c -3; +1; +2; +3; +4; +5 d +1; +2; +3; +4; -4 19/ Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là: a Dung dịch vẫn đục, sau đó tan trở lại b Dung dịch vẫn đục c Hiện tượng khác d Không có hiện tượng gì 20/ Để làm khô khí NH3 ta có thể dùng 1 trong các hoá chất nào sau đây: a P2O5 b H2SO4 đặc c HNO3 đặc d KOH 21/ pH của dung dịch H2SO4 0,005M là: a 2 b 5 c 1 d 4 22/ Chất nào dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 a CH3CH2CH2OH b CH3CH2OCH3 c CH3COCH3 d CH3CH2COOH 23/ Cho phản ứng hoá học sau: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt là: a 4, 12, 4, 6, 6 b 9, 42, 9, 7, 18 c 6, 30, 6, 15, 12 d 8, 30, 8, 3, 9 24/ Để sản xuất Axit Nitric trong công nghiệp cần qua các giai đoạn: 1) Oxi hoá NO; 2) Cho NO2 tác dụng với Oxi và nước; 3) Oxi hoá NH3; 4) Chuẩn bị hỗn hợp Amoniac và không khí; 5) Tổng hợp Amoniac a 1 2 3 4 5 b 3 4 5 2 1 c 5 4 3 2 1 d 5 4 3 1 2 25/ Khi nhiệt phân muối NH4NO2 thì khí thu được là: a N2 b N2O c NO2 d NO 26/ Chất Y có tính chất sau: - Không màu, rất độc. Cháy trong không khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.Y có thể là: a H2 b CO2 c CO d Cl2 27/ Dung dịch nào sau đây có thể dùng để phân biệt ba chất bột màu trắng: NaCl; Na2CO3; BaCO3 a HCl b H2SO4 c K2SO4 d Ba(OH)2 28/ Có bao nhiêu đồng phân trong công thức phân tử sau: C4H9Cl a 7 b 4 c 6 d 5 29/ Chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện ly mạnh: a H2SO4,NaCl,KNO3, H2CO3 b CaCl2,CuSO4,CH3COOH, HNO3 c H2SO4,NaCl,KNO3,Ba(NO3)2 d HNO3,Cu(NO3)2,H2O, H3PO4 30/ Oxit nào sau đây không tạo muối a CO b SO2 c SiO2 d CO2 ------------------Hết----------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ¤ Đáp án của đề thi:11CB01 1[15]b... 2[15]d... 3[15]b... 4[15]b... 5[15]a... 6[15]b... 7[15]b... 8[15]b... 9[15]b... 10[15]c... 11[15]b... 12[15]b... 13[15]b... 14[15]b... 15[15]b... 16[15]d... 17[15]d... 18[15]c... 19[15]a... 20[15]d... 21[15]a... 22[15]d... 23[15]d... 24[15]d... 25[15]a... 26[15]c... 27[15]b... 28[15]d... 29[15]c... 30[15]a...
File đính kèm:
- Tham khao Hoa 11 HK I4.doc