Bài kiểm tra học kì I Môn: Hoá học Thời gian: 45 phút hóa

 Câu 1 :

Oxit của photpho có chứa 56,34% oxi về khối lượng. Công thức của oxit là:

( cho: P = 31, O = 16 )

A. P2O5. B. P2O3. C. P2O4. D. PO2.

Câu 2 :

ở điều kiện thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do:

A. Phân tử N2 không phân cực. B. Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.

C. Phân tử N2 có liên kết ba. D. Phân tử N2 có kích thước nhỏ.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I Môn: Hoá học Thời gian: 45 phút hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................................... PHIếU trả lời Trắc nghiệm
Lớp 11A:	( Bài kiểm tra học kì I)
 Môn: Hoá học
	 Thời gian: 45 phút
Điểm
 Lưu ý:
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh được chọn và dùng 
bút chì đen tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
 lời. Cách tô đúng : ˜
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
đề kiểm tra trắc nghiệm học kì I Mã đề thi 807
Môn: Hóa học(đề có 2 trang)
 Thời gian: 45 phút
 Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu của mỗi câu rồi tô vào phiếu 
 trả lời trắcnghiệm ( ở trang 1)
 Câu 1 : 
Oxit của photpho có chứa 56,34% oxi về khối lượng. Công thức của oxit là: 
( cho: P = 31, O = 16 )
A.
P2O5.
B.
P2O3.
C.
P2O4.
D.
PO2.
Câu 2 : 
ở điều kiện thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do:
A.
Phân tử N2 không phân cực.
B.
Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
C.
Phân tử N2 có liên kết ba.
D.
Phân tử N2 có kích thước nhỏ.
Câu 3 : 
Chất nào sau đây trong phân tử có liên đôi :
A.
C3H6O.
B.
C4H10.
C.
CH4.
D.
C3H8O.
Câu 4 : 
Tính chất hoá học của Si là:
A.
Tính oxi hoá.
B.
Tính chất của 1 phi kim điển hình.
C.
Tính khử.
D.
Tính oxi hoá và tính khử.
Câu 5 : 
Etilenglicol X có công thức phân tử là: C2H6O2. Công thức đơn giản nhất của X là:
A.
CH2O.
B.
C2H6O2.
C.
C2H4O2.
D.
CH3O.
Câu 6 : 
Cho các chất: (1) C3H7 - COOH; (2) CH3 - O - C3H7; (3) C3H7 - O - C3H7. 
Những cặp chất là đồng đẳng của nhau là:
A.
(2), (3), (1).
B.
(2), (3).
C.
(1), (2).
D.
(1), (3).
Câu 7 : 
Cho V(ml) dung dịch KOH 1,00 M tác dung với 40 ml dung dịch H3PO4 0,50M thu được muối photphat trung hoà. Giá trị của V ( ml ) là:
A.
60.
B.
80.
C.
40.
D.
20.
Câu 8 : 
Hợp chât Y có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối so với H2 bằng 90. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Y: (Cho: C = 12, H = 1, O = 16)
A.
C4H8O2.
B.
CH2O.
C.
 C6H12O6.
D.
C2H4O2.
Câu 9 : 
Hãy chọn câu sai trong các câu kết luận sau:
A.
Mọi bazơ mạnh đều là chất điện li mạnh.
B.
Mọi bazơ đều là chất điện li mạnh.
C.
Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.
D.
NaCl là chất điện li mạnh.
Câu 10 : 
Theo A - rê - ni - ut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra:
A.
Anion OH-.
B.
Cation H+.
C.
Cation NH4+.
D.
Cation H+ và anion OH-.
Câu 11 : 
Điều khẳng định nào sau đây là đúng trong hoá học hữu cơ:
A.
Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử chỉ phụ thuộc cấu tạo hoá học .
B.
Một số chất có cùng công thức đơn giản nhất nhưng có công thức phân tử khác nhau.
C.
Tất cả các hợp chất đều có cùng công thức đơn giản nhất.
D.
Công thức phân tử là công thức cho biết sự có mặt của các nguyên tố trong phân tử.
Câu 12 : 
 Mã đề thi 807
 Mã đề thi 807
Cho các chất: (1) CH2 = CH - CH2 - CH2. - OH; (2) CH2 = CH - COOH; 
 (3) CH3 - CH = CH - CHO; (4) CH2 -CH = CH - CH2 - OH. 
Các chất là đồng phân của nhau là:
A.
(1), (3), (4).
B.
(2), (4).
C.
(3), (1).
D.
(1), (4).
Câu 13 : 
Ba dung dịch: (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3 đựng trong ba lọ bị mất nhãn. Thuốc thử duy nhất có thể nhận được dung dịch trên là:
A.
dd AgNO3.
B.
Ba(OH)2.
C.
NaOH.
D.
KCl.
Câu 14 : 
Cho b gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 448,0 ml một chất khí duy nhất (đktc). Giá trị của b là: ( cho: Mg = 64, N = 14, O = 16, H = 1 )
A.
0,72 gam.
B.
0,24 gam.
C.
0,48 gam.
D.
0,8 gam.
Câu 15 : 
Số oxi hoá cao nhất của C thể hiện ở hợp chất nào sau đây:
A.
Na2CO3.
B.
CaC2.
C.
CO.
D.
Al4C3.
Câu 16 : 
Chất điên li yếu là chất:
A.
Khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
B.
Khi tan trong nước, các phân tử hoà tan phân li một phần ra ion, còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
C.
Khi tan trong nước phân li ra ion OH
D.
Khi tan trong nước phân li ra ion H+.
Câu 17 : 
[
Hợp chất hữu cơ Y có khối lượng của C, H và O lần lượt là: 0,12 (g) ; 0,02 ( g ); 0,16 ( g ). Biết tỉ khối của Y so với Hiđro là 30,0. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Y: 
( C = 12, H = 1, O = 16 )
A.
C2H4O2.
B.
C2H6O.
C.
C3H16O.
D.
C3H4O2.
Câu 18 : 
CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây:
A.
Đám cháy khí ga.
B.
Đám cháy Mg hay Al
C.
Đám cháy nhà cửa.
D.
Đám cháy xăng dầu.
Câu 19 : 
Trong hoá học hữu cơ phân tích định lượng nhằm mục đích:
A.
Xác định được cấu tạo của hợp chất hữu cơ.
B.
Xác định sự có mặt của các nguyên tố có trong thành phần hợp chất hữu cơ.
C.
Xác định phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.
D.
Xác định được tính chất của hợp chất hữu cơ.
Câu 20 : 
Hợp chất hữu cơ X có chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây:
( C = 12, H = 1, O = 16 )
A.
C3H6O.
B.
C4H8O2.
C.
C2H4O2.
D.
C3H6O2.
Câu 21 : 
Khi Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng sản phẩm khí thu được là:
A.
NO2.
B.
N2.
C.
NO.
D.
N2O.
Câu 22 : 
Cho 0,448 lít CO2 ( đktc) hấp thụ hết trong 0,1 lit dung dịch NaOH 0,2M. Khối lượng của muối có trong dung dịch tao thành là: ( Cho Na =23, O = 16, C = 12, H = 1).
A.
2 gam và 2,12 gam.
 B.
 4 gam.
C.
2,12 gam.
D.
1,68 gam.
Câu 23 : 
Nung nóng hoàn toàn 3,4 gam AgNO3. Thể tích khí O2thu được (đktc) là: 
( cho Ag =108, N = 14, O = 16 )
A.
0,224 lít.
B.
0,896 lít.
C.
0,336 lít.
D.
0,448 lít.
Câu 24 : 
 Mã đề thi 807
 Mã đề thi 807
Liên kết hoá học trong phân tử hơp chất hữu cơ chủ yếu là:
A.
Liên kết cộng hoá trị.
B.
Liên kết kim loại.
C.
Liên kết ion.
D.
Liên kết cho nhận.
Câu 25 : 
Tính chất hoá học chủ yếu của C là:
A.
Tính oxi hoá.
B.
Tính chất tiêu biểu của 1 phi kim.
C.
Tính oxi hoá và tính khử.
D.
Tính khử.
Câu 26 : 
Hiđrocacbon X là đồng đẳng của metan , có công thức phân tử CnH2n + 2 . X là hợp chất nào dưới đây?
A.
C5H10.
B.
C5H8.
C.
C6H12.
D.
C6H14.
Câu 27 : 
Trong hoá học hữu cơ hai chất là đồng phân có :
A.
Thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2.
B.
Tính chất hoá học tương tự nhau.
C.
Cấu tạo hoá học tương tự nhau.
D.
Cùng công thức phân tử.
Câu 28 : 
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10 là:
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 29 : 
Đốt cháy hoàn toàn 0,86 gam X (chứa C, H, O ) thu được1,76 gam CO2 và 0.54 gam H2O . Biết tỉ khối của X so với không khí là 2,966. Công thức phân tử củaX là: ( biết Mkk = 29 )
A.
C5H12O.
B.
C5H10O.
C.
C4H8O2.
D.
C4H6O2.
Câu 30 : 
HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây :
A.
Fe(OH)2.
B.
Mg(OH)2.
C.
Fe.
D.
FeO.
 Mã đề thi 807

File đính kèm:

  • docKT hoc ki I lop 11 de 2.doc