Bài kiểm tra học kì I môn : hóa học 8

Câu 1: (2,5điểm)

a. Tính số mol O2 ứng với : 8 gam khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn, 3.1023 phân tử khí O2.

b. Tính % khối lượng Fe trong FeO và Fe2O3.

Câu 2: (1,5điểm) Một chất khí X chứa 27,27% C và 72,73% oxi về khối lượng. Tỉ khối của X đối với không khí là 1,517. Tìm công thức của X.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I môn : hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs nga thành
Thời gian: 45 phút
Ngày . tháng 12 năm 2009
Bài kiểm tra học kì I
Số phách:
Môn : Hóa học 8
Họ và tên : 
Lớp : 8.
Số phách:
Điểm: .
Đề bài
Câu 1: (2,5điểm) 
a. Tính số mol O2 ứng với : 8 gam khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn, 3.1023 phân tử khí O2.
b. Tính % khối lượng Fe trong FeO và Fe2O3.
Câu 2: (1,5điểm) Một chất khí X chứa 27,27% C và 72,73% oxi về khối lượng. Tỉ khối của X đối với không khí là 1,517. Tìm công thức của X.
Câu 3: (3.0điểm) 
a. Nêu ý nghĩa phương trình hóa học, cho ví dụ minh họa
b. Lập phương trình của các phản ứng có sơ đồ sau:
(1) Al + O2 -> Al2O3 (2) Fe2(SO4)3 +KOH -> Fe(OH)3 + K2SO4
Câu 4: (3.0điểm) 
Cho 13 gam Zn tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ theo phương trình:
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2.
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Tính khối lượng HCl cần dùng.
c. Tính khối lượng muối sinh ra theo 2 cách: tính theo phương trình và dùng định luật bảo toàn khối lượng.
Bài làm
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
 Không viết vào chỗ có hai gạch chéo này
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
đáp án hóa 8 kì I
Câu 1: (2,5điểm) a. (1.5đ)
. 	
b. %m (Fe) trong Fe2O3 = (0.5đ)
 %m (Fe) trong FeO = (0.5đ)
Câu 2: (1,5điểm) MX = 1,517 x 29 = 44 (g) (0.25đ)
 Số mol C trong 1 mol X = (0.5đ)
 Số mol O trong 1 mol X = (0.5đ)
 Vậy công thức của phân tử X là: CO2 (0.25đ)
Câu 3: (3.0điểm) 
a. Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất (lấy ví dụ) (1.0đ)
b. (1) 4Al + 3O2 -> 2Al2O3 (1.0đ) 
 (2) Fe2(SO4)3 +6KOH -> 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 (1.0đ) 
Câu 4: (3.0điểm) 
(1.0điểm) (1) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2. 
 Từ (1) => Số mol H2 sinh ra = số mol Zn = 13 : 65 = 0,2 (mol)
 Vậy thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
 V = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l)
b. (1.0điểm) Từ (1) => Số mol HCl cần dùng = 2số mol Zn = 2 x 0,2 = 0,4 (mol)
 Khối lượng HCl cần dùng mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 (gam)
 c. (1.0điểm) 
 Cách 1: Từ (1) => Số mol ZnCl2 sinh ra = số mol Zn = 0,2 (mol)
	 Khối lượng muối sinh ra: m = 0,2 x 136 = 27,2 (gam)
 Cách 2: áp dụng định luật bảo toàn ta có:
	mmuối = 13 + 0,4 x 36,5 – 0,2 x 2 = 27,2 (gam)

File đính kèm:

  • docHoa 8 ki 1.doc