Bài kiểm tra Hoá học 9 (số 2) - Trường THCS Lục Ba
Câu 2: (1 đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B , C , D mà em cho là đúng .
a . Một hợp chất :
-Dễ tan trong nước .
-Làm cho quì tím chuyển sang màu xanh và dung dịch phenolphtalein : Từ không màu thành màu đỏ .
-Có thể tác dụng với oxit axit , axit , dung dịch muối .
hợp chất đó là: A. Mg(OH)2 B. HCl
C . NaOH D . H2SO4
b. Với cùng một lượng (số mol ) axit : A . HCl B . H2SO4
trong trường hợp nào lượng NaOH cần dùng để trung hoà nhiều hơn .
Trường THCS Lục Ba Họ và tên. . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài kiểm tra hoá học (Số 2 : 45') Lớp : Điểm Lời phê của thầy giáo A Phần trắc nghiệm Câu 1:Cho những dung dịch sau đây phản ứng với nhau từng đôi một ;hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng , dấu (o) nếu không (3đ) CuSO4 HCl Ba (OH)2 NaOH H2SO4 HCl Câu 2: (1 đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B , C , D mà em cho là đúng . a . Một hợp chất : -Dễ tan trong nước . -Làm cho quì tím chuyển sang màu xanh và dung dịch phenolphtalein : Từ không màu thành màu đỏ . -Có thể tác dụng với oxit axit , axit , dung dịch muối . hợp chất đó là: A. Mg(OH)2 B. HCl C . NaOH D . H2SO4 b. Với cùng một lượng (số mol ) axit : A . HCl B . H2SO4 trong trường hợp nào lượng NaOH cần dùng để trung hoà nhiều hơn . B Phần tự luận : Câu 1:(3đ )Hoàn thành các phương trình hoá học sau: A...................... --------> Al2O3 + H2O B . NaOH + ............ --------> Na2SO4 + ............. C .............. + H2SO4 --------> Zn SO4 + H2 D ............. + CO2 --------> Ca CO3 + H2O E. Ba Cl2 + ........... -------> BaSO4 + ............ H. CuSO4 + .......... --------> Cu(OH)2 + ............ Câu 2 Bài tập : (3 đ ) Trộn một dung dịch có hoà tan 29 g CuCl2 với một dung dịch có hoà tan 0,3mol NaOH .lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng được kết tủa và nước lọc nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi . a. Viết các phương trình hoá học ? b .Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung ? c . Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc ? ( Cu =64 Cl =35,5 Na =23 , O =16 , H =1 )
File đính kèm:
- baikt2.doc