Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)
Câu 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Hình lập phương là hình :
A. Có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau.
B. Có 8 mặt là các hình vuông bằng nhau.
C. Có 12 mặt là các hình vuông bằng nhau
b. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 23m2 9dm2 = 2309dm2
b) 899 yến > 9 tấn
c) Năm 2013 thuộc thế kỉ 20
d) 1 thế kỉ = 100 năm
Câu 3 (1 điểm): 35% của 87 là:
A. 30 B. 30,45 C. 45,30 D. 3,045
Câu 4 (1 điểm): 10% của một số là 15. Vậy số đó là :
A. 45 B. 50 C. 15 D. 150
Câu 5 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m là:
A. m3 B. m3 C. m3 D. m3
Câu 6 (1 điểm): Chu vi của một hình tròn là 37, 68 cm.
a. Bán kính của hình tròn đó là.
A. 6 cm B. 12cm C. 60 cm D. 36cm
25 m3 Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 23m2 9dm2 = 2309dm2 b) 899 yến > 9 tấn c) Năm 2013 thuộc thế kỉ 20 d) 1 thế kỉ = 100 năm Câu 3 (1 điểm): 35% của 87 là: A. 30 B. 30,45 C. 45,30 D. 3,045 Câu 4 (1 điểm): 10% của một số là 15. Vậy số đó là : A. 45 B. 50 C. 15 D. 150 Câu 5 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m là: A. m3 B. m3 C. m3 D. m3 Câu 6 (1 điểm): Chu vi của một hình tròn là 37, 68 cm. a. Bán kính của hình tròn đó là. A. 6 cm B. 12cm C. 60 cm D. 36cm b. Diện tích hình tròn đó là :..................... Câu 7 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) dm3 = ...............cm3 c) 270 phút = ........giờ ...........phút b) 1500 g = ...............kg d) 1m = dam = ...........dam Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ 1 giờ 10 phút 3 21 phút 15 giây : 5 ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ Câu 9 (1 điểm): Một người thợ sơn mặt ngoài một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,7dm; chiều rộng 18cm; chiều cao 0,7dm. Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu đề -xi-mét vuông? Bài giải ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 10 (1 điểm): Một cái bể chứa nước hình lập phương có cạnh 0,8m hiện đang chứa 365 lít nước. Hỏi phải cần đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể ? (1 dm3 = 1 lít) ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO Họ và tên:......................................... Lớp:.5.............. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 Môn: Toán( Đề lẻ) Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày KT: Ngày 23 tháng 3 năm 2017 GV coi ký tên:..........................................GV chấm ký tên:....................................... Câu 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. Hình lập phương là hình : A. Có 8 mặt là các hình vuông bằng nhau. B. Có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau. C. Có 12 mặt là các hình vuông bằng nhau b. Hình lập phương có cạnh là 5 dm. Vậy thể tích hình lập phương đó là: A. 150 dm3 B. 100 dm3 C. 125 dm3 D. 25 dm3 Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 23m2 9dm2 = 2309dm2 b) 899 yến > 9 tấn c) Năm 2013 thuộc thế kỉ 20 d) 1 thế kỉ = 100 năm Câu 3 (1 điểm): 35% của 87 là: A. 30,45 B. 30 C. 45,30 D. 3,045 Câu 4 (1 điểm): 10% của một số là 15. Vậy số đó là : A. 50 B. 45 C. 150 D. 15 Câu 5 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m là: A. m3 B.m3 C. m3 D. m3 Câu 6 (1 điểm): Chu vi của một hình tròn là 37, 68 cm. a. Bán kính của hình tròn đó là. A. 12cm B. 6 cm C. 36cm D. 60 cm b. Diện tích hình tròn đó là :..................... Câu 7 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 1600 g = ...............kg c) 2m = dam = ...........dam b) dm3 = ...............cm3 d) 270 phút = ........giờ ...........phút Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 3 giờ 15 phút + 2 giờ 25 phút 13 năm 3 tháng – 8 năm 6 tháng ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ 1 giờ 20 phút 3 21 phút 25 giây : 5 ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ Câu 9 (1 điểm): Một người thợ sơn mặt ngoài một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5dm; chiều rộng 18cm; chiều cao 0,7dm. Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu đề -xi-mét vuông? Bài giải ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 10 (1 điểm): Một cái bể chứa nước hình lập phương có cạnh 1,2 m hiện đang chứa 532 lít. Hỏi phải cần đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể ? (1 dm3 = 1 lít) ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẤM KTĐK GIỮA HK II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN KHỐI LỚP 5 Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Đề lẻ Đề chẵn Câu 1.A; Câu 2. D; Câu 3. C; Câu 4. B; Câu 5. C; Câu 6.A Câu 1.C; Câu 2. B; Câu 3. D; Câu 4. C; Câu 5. A; Câu 6.B II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Đề lẻ Đề chẵn a) 800cm3 c) = 4 giờ 30 phút b) 1,5 kg d) 1 m = dam = 0,1 dam a) 600cm3 c) = 4 phút 15 giây b) 4,58 kg d) 1dm = m = 0,1 m Bài 2.( 1 điểm).Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5điểm. Bài 3. (2đ) Đề lẻ Đề chẵn Đổi 0,7 m = 7 dm (0,25 điểm) Diện tích xung quanh cái thùng là: (0,5đ) (1,8+1,5) ´ 2 ´ 7 = 46,2 (dm2) Diện tích 1 đáy của chiếc thùng là: (0,5đ) 1,8´ 1,5= 2,7(dm2) Diện tích cần
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_2017.doc