Bài kiểm tra 45 phút số 2 học kỳ I môn: hoá học lớp: 12c

Câu 1: Tripeptit là hợp chất

A. có 3 gốc α- aminoaxit. B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

C. có 3 gốc aminoaxit giống nhau. D. có 3 gốc aminoaxit khác nhau.

Câu 2: Đề điều chế polime ta thực hiện phản ứng:

A. Cộng B. Trùng hợp

C. trùng ngưng D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút số 2 học kỳ I môn: hoá học lớp: 12c, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:..
Lớp: 12C
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2 HỌC KỲ I
Môn: Hoá học
Điểm
Lời phê của cô giáo
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng
Câu 1: Tripeptit là hợp chất
A. có 3 gốc α- aminoaxit.	B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
C. có 3 gốc aminoaxit giống nhau.	D. có 3 gốc aminoaxit khác nhau.
Câu 2: Đề điều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A. Cộng	B. Trùng hợp
C. trùng ngưng	D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng
Câu 3: Phenol và Anilin cùng tác dụng với :
A. Dung dịch .	 B. Dung dịch .	 C. .	D. Dung dịch .
Câu 4: Tơ nilon- 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2	B. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2 OH
C. H2N(CH2)5COOH	 D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
Câu 5: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit c̣n thu được các đi petit: Gly-Ala; Val-phe; Ala-Val. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Phe – Val. C. Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe
Câu 6: Có bao nhiêu tripeptit tạo thành từ 3 - aminoaxit khác nhau là:
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 7: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 12,45 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH	B. CH3 -CH(CH3)CH(NH2)COOH
C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-CH2CH2 -COOH
Câu 8: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. cao su lưu hóa	B. PVC	C. amilopectin	D. PE
Câu 9: Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là ?
A.. 	B. .
C. .	
Câu 10: Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein luôn là chất hữu cơ no.	B. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
C. Protein có khối lượng phân tử lớn.	D. Protein luôn có nhóm chức OH.
Câu 11: Tên của là :
A. Etyl metyl amin B. propyl amin. C. Propan - 2 – amin. D. alanin.
Câu 12: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.	B. phenolphtalein hoá xanh.
C. . phenolphtalein không đổi màu	D. quì tím hóa xanh
Câu 13: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là
A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 14: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic	B. glyxin.
C. axit b-amino propionic	D. alanin.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 6:7. Vậy công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C3H6N	B. C4H9N	C. C3H7N	D. C4H8N
Câu 16: Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là
A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Câu 17: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, CH3NH2, Na2SO4, H2SO4.
A. 7	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 18: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 19: Cho công thức: .
	Giá trị n trong công thức này không thể là gì ?
A. Hệ số trùng hợp	B. Độ polime hóa.	C. Hệ số polime hóa.	D. Hệ số trùng ngưng.
Câu 20: Cho các chất sau :
 Etilen, benzen, metyl metacrylat, vinyl clorua, axit 6 – aminohexanoic.
 Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là:
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3..
Câu 21: Để phân biệt xà pḥòng, hồ tinh bột, ḷòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Chỉ dùng Cu(OH)2.	B. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.
C. Kết hợp I2 và Cu(OH)2.	D. Chỉ dùng I2.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit.
A. HOOC-CH2(NH2)-CH2-COOH.	B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3–CH2-CO- NH2.	D. CH3-NH-CH2-COOH.
Câu 23: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. NaOH.	B. HCl.	C. Quỳ tím.	D. CH3OH/HCl.
Câu 24: Cho các nhận định sau: 
(1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit e - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 25: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp gần đúng của loại polietilen đó là:
A. 1786.	B. 920.	C. 1230.	D. 1529.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch lọ đựng Anilin ta nên:
A. Cho vào một ít dung dịch đặc, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
B. Tráng nhiều lần bằng nước nóng.
C. Cho vào dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
D. Cho vào một ít dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
Câu 27: Cho 6,2 gam etylamin (CH3NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 9,85 gam	B. 13,5 gam	C. 8,15 gam	D. 8,10 gam
Câu 28: Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình đồng trùng hợp ?
A. Poli Stiren.	B. Poli vinyl clorua.	C. Cao su BuNa – S.	D. Cao su thiên nhiên.
Câu 29: Chất A có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 51,28%, 9,40%, 27,35% còn lại là Nito. Khối lượng mol phân tử của A <120 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có CTCT như thế nào.
A. H2N-(CH2)3-COOH	B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH	D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH
Câu 30: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. 
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính bazơ.	B. có tính oxi hóa và tính khử.
C. có tính chất lưỡng tính.	D. chỉ có tính axit.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2-HKI
Mã đề 132
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
D
B
A
D
A
A
A
C
B
D
D
A
B
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
C
C
D
A
D
C
C
C
B
A
D
B
C
D
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Mã đề 209
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
A
B
C
C
C
C
B
B
D
D
D
C
A
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
B
A
B
C
D
B
A
D
C
B
D
D
A
A
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Mã đề 743
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
C
D
A
B
A
D
D
A
B
B
C
A
A
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
C
A
A
C
C
C
B
A
B
B
C
C
B
D
A
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docde132.doc
Giáo án liên quan