Bài kiểm tra 45 phút môn: hoá học 9
Câu 1: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm
A. 8 chu kỳ 7 nhóm B. 7 chu kỳ 8 nhóm
C. 8 chu kỳ 8 nhóm D. 7 chu kỳ 7 nhóm
Câu 2: Trong phân tử hợp chất C3H8 tổng số liên kết đơn là
A. 10 B. 13 C. 16 D. 19
Họ và tên:.................... Bài kiểm tra 45 phút. Lớp: 8... Môn: Hoá học 9. 3. Bài mới: Ma trân đề kiểm tra Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Biết hiểu Vận dụng đơn giản Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hợp chất vô cơ và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Nguyên tắc sắp xếp bảng hệ thống tuần hoàn, Cấu tạo bảng tuần hoàn, Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 2. Hợp chất hữu cơ. Mêtan – Etilen – Axetilen Phân loại HCHC, phản ứng thế, phản ứng cộng trong HCHC, TCHH của metan, etilen, axetilen. TCHH của metan, etilen, axetilen.. Tính chất hóa học của chất có liên kết đôi. Và của chất chỉ có liên kết đơn. Nhận biết chất khí PƯ Cháy của HCHC. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75 7,5% 3 0,75 7,5% 1 3 30% 1 1 10% 8 5,5 55% 3. Tổng hợp các nội dung trên Viết công thức cấu tạo HCHC Tính toán dựa vào tính chất của HCHC. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 2 20% 2 2 20% 3 4 40% Tổngsố câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 4 2,75 27,5% 1 0,25 2,5% 1 3 30% 3 3 30% 13 10 100% I. Trắc nghiệm khách quan.(2đ) Khoanh tròn và đáp án đúng nhất. Đề bài. I. Trắc nghiệm khách quan.(2đ) Khoanh tròn và đáp án đúng nhất. Câu 1: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm A. 8 chu kỳ 7 nhóm B. 7 chu kỳ 8 nhóm C. 8 chu kỳ 8 nhóm D. 7 chu kỳ 7 nhóm Câu 2: Trong phân tử hợp chất C3H8 tổng số liên kết đơn là A. 10 B. 13 C. 16 D. 19 Câu 3: Số liên kết đơn có trong phân tử metan là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 5: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là A. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12 B. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2 C. C2H2; C4H8; C5H10; CH4 D. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4 Câu 6 Khí metan và khí clo phản ứng được với nhau khi A. có ánh sáng khuếch tán. B. có bột Fe làm xúc tác. C. đun nóng. D. đặt trong bóng tối. Câu 7: Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau : C2H6 + Cl2 A + HCl. Công thức phân tử của A là A. C2H3Cl3 B. C2HCl5 C. C2H5Cl D. C2H4Cl2 II. Tự luận.(8đ) Câu 1 (2 đ): Viết các công thức cấu tạo có thể có của các chất sau : C2H6O ; C2H6; C3H8 (phân tử chỉ toàn liên kết đơn). Câu 2(3đ) Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn: CH4, C2H4, CO2. Câu 3(3 đ): Đốt cháy V (l) khí etilen, người ta đã sử dụng hết 6,72 (l) không khí. a. Hãy tính V? Biết các khí đo ở đktc và oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. b. Dẫn toàn bộ khí cacbonic sinh ra đi qua dd Ca(OH)2 1,5 M thấy tạo duy nhất một kết tủa. Hãy tính thể tích dung dịch Ca(OH)2 đã dùng? Cho : C :12 ; Ca = 40; H :1; O :16 Đáp án - Biểu điểm. I. Trắc nghiệm khách quan.(2đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 B A D B C A B C II. Tự luận.(8đ) Câu 1(2 đ): Viết đúng mỗi công thức cấu tạo : 0,5đ Câu 2(3đ) - Sục hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong CO2 bị giữ lại và làm vẩn đục nước vôi trong CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O - Sục 2 khí còn lại qua dung dịch nước brom, khí nào làm mất màu dung dịch brom khí đó là C2H4. Khí còn lại là CH4. C2H4 + Br2 → C2H4Br2 Câu 3(3đ): a. - PTHH : C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (0,75đ) - (0,25đ) - (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) b. - PTHH : CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O (0,5đ)
File đính kèm:
- bai kiem tra hoa 9 tiet 53.doc