Bài kiểm tra 1 tiết môn: hoá học thời gian: 45 phút

Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là vật thể nhân tạo:

 a. Cây thông, núi, bầu trời. b. Caí bút, quyển vở, bầu trời.

c.C¸ái bút, cái bàn, quyển vở. d. Quyển tập, bầu trời, Cây thông

Câu 2. Câu sau đây có hai ý nói về nước cất : “Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1050C”.

 a. Cả 2 ý đều đúng; b. Cả 2 ý đều sai; c. Ý 1 đúng, ý 2 sai; d. Ý 1 sai, ý 2 đúng

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: hoá học thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Phĩ S¬n
Hä vµ tªn: 	
Líp: 	
Bµi kiĨm tra 1 tiÕt
M«n: Ho¸ häc
Thêi gian: 45 phĩt
Ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2009 
Phª duyƯt ®Ị KT cđa BGH
§iĨm
NhËn xÐt cđa thÇy c« gi¸o
I. TRẮC NGHIỆM: ( Khoanh tròn câu đúng)
Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là vật thể nhân tạo:
	a. Cây thông, núi, bầu trời.	b. Caí bút, quyển vở, bầu trời.	
c.C¸ái bút, cái bàn, quyển vở.	d. Quyển tập, bầu trời, Cây thông
Câu 2. Câu sau đây có hai ý nói về nước cất : “Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1050C”.
 	a. Cả 2 ý đều đúng;	b. Cả 2 ý đều sai; 	c. Ý 1 đúng, ý 2 sai; 	 d. Ý 1 sai, ý 2 đúng
Câu 3. Nguyên tử gồm các hạt cơ bản: 
	a. Nhân;	b. electron;	c. Nhân và electron	d. Cả 3 câu sai
Câu 4. Cho công thức hoá học của một số chất có công thức hoá học như sau : ( 0,5đ)
- Cacbon: C; Nhôm Sunfat: Al2(SO4)3; Canxi oxit: CaO; Kim loại kẽm: Zn; Natri hydrôxit: NaOH; Kali Nitrat: KNO3. Trong số đó có mấy đơn chất, mấy hợp chất ? Chọn ý đúng trong các ý sau :
 	a. 3 đơn chất và 3 hợp chất : 	b. 2 đơn chất và 4 hợp chất 
 	c. 4 đơn chất và 2 hợp chất ; 	d. 1 đơn chất và 5 hợp chất 
âu 5. Cách viết: 2O2 chỉ ý .
 	a. 1 nguyên tử Oxi; 	b. 2 nguyên tử oxi
 	c. 1 phân tử oxi; 	d. 2 phân tử oxi 
Câu 6. Cách viết: 3 NaCl chỉ ý .
 	a. 3 nguyên tử Natri Clorua; 	 b. 3 phân tử Natri Clorua
 	c. 3 nguyên tử Natri và 1 nguyên tử Clor ; 	d. Tất cả đều sai 
Câu 7. Khối lượng phân tử bằng đvC của một phân tử các bon đioxit: SO2.
 	a. 32 đvc; 	b. 16 đvc; 	 	c. 64 đvc;	 	d. 88đvc 
Câu 8. Khối lượng phân tử bằng đvC của 2 phân tử nhôm oxít: 2Al2O3. 
 	a. 54 đvc ; 	b. 48 đvc ; 	c. 204 đvc ; 	d. 102 đvc 
Câu 9. Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị IV của Nitơ:
 	 a. NO ; 	 	b. N2O5 ; 	c. NO2; 	d. N2O.
Câu 10. Hãy chọn công thức viết đúng: khi phốt pho: P hoá trị là (V)
	a. PO	b. P2O	c. P2O5 	d. PO5
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG NHỮNG CỤM TỪ THÍCH HỢP : . a.Những chất tạo nên từ hai .... trở lên được gọi là .
 b. .............. là những chất tạo nên từ một 
III. TỰ LUẬN: 	
Câu 1:Viết thành công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau: 	
 	a. Bari oxit: biết trong phân tử có 1 Ba và 1O .................................................. ...................................................................................................................................................	b. Canxi clorua: biết trong phân tử có 1 Ca, 2 Cl 	................................................. ...................................................................................................................................................	
Câu 2. Tính hoá trị của Na, Al, trong các hợp chất sau (biết hoá trị SO4 = II) 	a. Na2O: .
 	b. Al2 (SO4)3 .................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
âu 3. Lập công thức hoá học của những chất có 2 nguyên tố sau : 
 	 	a. C (IV) và O 	 	b. Fe(III) va øSO4 ( II )
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cho biết: S = 32 đvC, O = 16 đvC, Al = 27 đvc, Ba = 137 đvc, Ca = 40đvc, Cl = 35.5đvc

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra 45Hoa Hoc.doc
Giáo án liên quan