Bài kiểm tra 1 tiết môn: hoá học lớp: 12. thời gian làm bài 45 phút (tiếp)
Câu 1: Công thức tổng quát của axitcacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
A . CnH2n+1COOH B. RCOOH C. CnH2nO2 D.A,B,C đúng
Câu 2 Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C5H12O.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 3: Tên gọi của CH3 - C = C - CHO
C2H5 CH3
A. 3- etyl-2-metylbut-2-en-1-al B. 2- metyl-3-etylbut-2-en-1-al
C. 2,3-đimetylpent-2-en-1-al D. 3,4-đimetylpent-3en-4-al
Câu 4: Cho các chất: H2O (1) ; C2H5OH (2) ; CH3COOH (3) ; CH3OH (4) ; CH3CHO (5). Sắp xếp
Trường thpt lê lợi Bài kiểm tra 1 tiết Họ và tờn:....................................... môn: hoá học Lớp: 12...... Thời gian làm bài 45 phỳt Điểm Lời nhận xột của thầy cụ giỏo MÃ ĐỀ: KTH12 – Acb121 Lựa chọn phương án và ghi vào bảng phương án trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 25 ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu 1: Công thức tổng quát của axitcacboxylic no, đơn chức, mạch hở. A . CnH2n+1COOH B. RCOOH C. CnH2nO2 D.A,B,C đúng Câu 2 Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C5H12O. A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 3: Tên gọi của CH3 - C = C - CHO C2H5 CH3 A. 3- etyl-2-metylbut-2-en-1-al B. 2- metyl-3-etylbut-2-en-1-al C. 2,3-đimetylpent-2-en-1-al D. 3,4-đimetylpent-3en-4-al Câu 4: Cho các chất: H2O (1) ; C2H5OH (2) ; CH3COOH (3) ; CH3OH (4) ; CH3CHO (5). Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. 1,3,4,2,5 B. 5,1,4,2,3 C. 3,1,2,4,5 D. 5,4,2,1,3 Câu 5: Cho các chất: Br2 , Mg ,C2H5OH , CuO , HNO3, CH3COOH , KOH. Số chất phản ứng với phenol là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Cho các chất: axit acrylic (1); axit axetic(2); axit propionic (3) ; ancol etylic (4); H2O (5) phenol (6). Trật tự sắp xếp tính axit giảm dần là: A. 4,5,6,3,2,1 B. 5,4,6,3,2,1 C. 1,2,3,6,5,4 D. 1,2,3,6,4,5 Câu 7: Cho các chất: metanal, metanol, etanal, phenol. Dùng hoá chất nào nhận biết được 4 chất trên: A. Cu(OH)2 /OH B. dd Br2 C. AgNO3/NH3 D.không nhận biết được Câu 8: CHo các chất : glixerol, etanol, anđehit axetic, axit axetic. Dùng hoá chất nào nhận biết được 4 chất trên: A. quỳ tím B. Cu(OH)2 /OH C. AgNO3/NH3 D. Na Câu 9: Cho sơ đồ: ButanABCD(chứa 3 nguyên tử cacbon) D là: A. axit propionic B. ancol propylic C. anđehit acrylic D. A, B,C đều sai Câu 10: Cho dãy chất: C6H5OH, CH2=CH-COOH, Br2, CH3OH, CuO, Na. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 11: Cho các cặp chất sau: 1. C6H5ONa, H2SO4 3. C2H5OH, NaOH 5. CH3COOH, Cu(OH)2 2. C2H5ONa, H2O 4. C6H5OH, dd Br2 6. CH3CHO, dd Br2 Các cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 1,4,5,6 B. 2,4,5,6 C. 3,4,5,6 D. 1,2,4,5,6 Câu 12: Dãy gồm các chát phản ứng được với ancol etylic là: A. Na, HBr, CH3COOH, CuO, O2 C. NaOH, Cu(OH)2, HCl, O2 B. Na, Cu(OH)2, CH3COOH, O2 D. NaCl, CuO, O2, Mg Câu 13: Cho 10,6 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp phản ứng với Na dư thu được 2,24 l H2 (đktc) . CTPT của 2 ancol là: A. CH3OH, C2H5OH C. C3H7OH, C4H9OH B. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C3H7OH Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol đơn chức thu được 2,24 l CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. CTPT của ancol là: A. C3H7OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 15: Cho m (g) 1 axit no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dd thu được 16,4 g chất rắn. Giá trị của m là: A. 6 g B. 12 g C. 18 g D. 24 g Câu 16: Cho 4.5 g anđehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành m (g) kết tủa.Giá trị của m là: A. 32,4 g B. 21,6 g C. 64,8 g D. 6,48 g Câu 17: Cho hỗn hợp 15,4 g gồm C6H5OH và CH3COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml NaOH 1M. % về khối lượng của CH3COOH trong hỗn hợp là: A. 39,86 % B. 38,96 % C. 60,14 % D. 61,04 % Câu 18: HCHC X có CT dạng CxHyOz có M = 74, X tác dụng với Na à H2. Số HCHC thoả mãn tính chất của X là: A.10 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 19: Đốt chấy hoàn toàn m(g) một ancol đơn chức có mạch cacbon phân nhánh được m(g) H2O. Ancol có KLPT nhỏ nhất thoả mãn điều kiện trên là: ancol no B. ancol thơm C. ancol bậc I D. ancol bậc II Câu 20: Một anđehit đơn chức mạch hở A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27. Cho 5,4g A tác dụng hết với dung dịch chứa m(g) AgNO3/NH3. giá trị của m là: A. 51g B. 34g C. 68g D. Kết quả khác Câu 21: 1 anđehit đơn chức có tỉ khối so với N2 bằng 2 có CTPT là : A. C2H5CHO B. C2H3CHO C. CH3CHO D. HCHO Câu 22: Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd chứa 2a mol axit cacboxylic thu đuệoc a mol CO2 , axit trên là: A: axit no B. no, đơn chức C. đơn chức D. đa chức Câu 23: Chia hỗn hợp X gồm hai andehit cùng dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Phần 2 đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thu được 3,36 lít (đktc)CO2 và 4,5 g H2O. Hai andehit là: A. 10,8 g B. 21,6 g C. 32,4 g D. kết quả khác Câu 24: thực hiện phản ứng ête hoá hoàn toàn 132,8g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2g. Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là: A. 1,2 mol B. 0,2 mol C. 0,8mol D. 0,4 mol Câu 25: Đung nóng 1 hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc 1700C thu được hỗn hợp 2 olefin A.Đốt cháy hỗn hợp A này thu được 0,72g H2O.Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol đầu thu được khối lượng CO2 là bao nhiêu? A. 1,76 g B. 17,6 g C. 0,88 g D. 8,8g
File đính kèm:
- Doc1.doc