Bài kiểm tra 1 tiết môn hóa học 9 trường PTDT nội trú (Tiếp)
Câu 1 (3,0 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học cho sau:
(Ghi rõ trạng thái chất và điều kiện phản ứng, nếu có)
a/ ? + CH3 – CH2 - OH CH3 – CH2- ONa + H2O
b/ CH3COOH + ? CH3COOK + H2O + CO2
c/ CH3COOH + Mg ? + H2
d/ (RCOO)3C3H5 + NaOH ? + ?
Trường PTDT Nội Trú Bài kiểm tra 1 tiết Lớp 9 Môn hóa học 9 Họ và tên học sinh: ................................. Ngày ...... tháng 4 năm 2011 Điểm Nhận xét của giáo viên (Phần trắc nghiệm HS trình bày ở phần đề bài, phần tự luận HS trình bày ở phần bài làm) Đề Bài I. Trắc nghiệm (2 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) 1. Rượu etylic thường được điều chế từ : A. Tinh bột, đường hoặc etilen B. Etilen, axetilen hoặc benzen C. Gạo D. Tinh bột, đường, axetilen, benzen ... 2. Tính tan của axit axetic trong nước là: A. ít tan B. Tan vô hạn trong nước C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước D. Không tan trong nước, nặng hơn nước 3. Chất béo tập trung nhiều ở: A. Mô mỡ của động vật hoặc nhiều loại quả, hạt B. Dầu ăn C. Dầu ăn, mỡ lợn, quả dừa, hạt lạc D. Mỡ lợn 4. Những ứng dụng chủ yếu của chất béo là: A. Làm thức ăn cho người C. Làm thức ăn cho người và động vật B. Làm thức ăn cho người và động vật hoặc điều chế rượu etylic, axit axetic D. Làm thức ăn cho người và động vật; điều chế glixerol và xà phòng II. Tự luận Câu 1 (3,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học cho sau: (Ghi rõ trạng thái chất và điều kiện phản ứng, nếu có) a/ ? + CH3 – CH2 - OH CH3 – CH2- ONa + H2O b/ CH3COOH + ? CH3COOK + H2O + CO2 c/ CH3COOH + Mg ? + H2 d/ (RCOO)3C3H5 + NaOH ? + ? Câu 2 (2 điểm) Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu etilic. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên? Câu 3 (2 điểm) Cho 90 gam axit axit axetic tác dụng với lượng dư rượu etylic (trong điều kiện đun nóng và xúc tác axit sunfuric đặc), thu được 82,5 gam etyl axetat a/ Tính khối lượng axit axetic đã tham gia phản ứng? b/ Tính hiệu suất của phản ứng trên? Bài làm
File đính kèm:
- bai KTHH9 so2 HKII.doc