Bài kiểm tra 1 tiết lớp 12

Câu1: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí hiđro(ở đktc). Kim loại kiềm là ( Cho Li = 7, K = 39, Rb = 85, Na = 23)

A. Li B. Rb C. K D. Na

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Bài kiểm tra 1 tiết
Họ và tên:..Lớp 12..
I. Phần trắc nghiệm
Câu1: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí hiđro(ở đktc). Kim loại kiềm là ( Cho Li = 7, K = 39, Rb = 85, Na = 23)
A. Li
B. Rb
C. K
D. Na
Câu2: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu3: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, K+
C. SO42-, Cl-
D. HCO3-, Cl-
Câu4: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là 
A. Al, Mg, K
B. Mg, K, Al
C. K, Al, Mg
D. K, Mg, Al
Câu5: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Li+
B. Rb+
C. Na+
D. K+
Câu6: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3
B. Al2O3
C. AlCl3
Al(OH)3
Câu7: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. dd NaNO3 và dd MgCl2
B. dd AgNO3 và dd KCl
C. dd NaOH và Al2O3
D. K2O và H2O
Câu8: Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là (cho H = 1, O = 16, Al = 27 )
A. 3,9 gam
B. 7,8 gam
C. 9,1 gam
D. 12,3 gam
Câu9: Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3 trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung dịch
A. NaOH
B. HNO3 đặc, nóng
C. HCl loãng
D. H2SO4 loãng
Câu10: Nếu M là nguyên tố kim loại kiềm thì muối sunfat của nó có công thức là:
 A. MSO4 B. M2SO4 C. M2(SO4)3 D. M(SO4)2
Câu11: Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M là?
A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Zn
Câu 12. Nhôm bền trong nước và trong không khí vì:
Nhôm không tác dụng với nước và với oxi.
Trên bề mặt nhôm có lớp oxit rất mỏng, mịn, bền bảo vệ.
C. Trên bề mặt nhôm có lớp oxit rất xốp, bền bảo vệ.
D. A và B đều đúng .
Câu13. Khi điện phân dung dịch KCl trong nước .ở điện cực dương (anot) sẽ :
 A. Xảy ra sự oxi hoá H2O ; B. Xảy ra sự khử ion 
 C. Xảy ra sự oxi hoá ion D. Xảy ra sự oxi hoá ion K+ 
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 0,1mol khí CO2 vào 0,3mol dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
 A. 25,2gam NaHCO3 ; 	 B. 3,18 gam Na2CO3 
 C. 10,6 gam Na2CO3 D. 8,4 gam NaHCO3
Câu 15. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của nhôm với dd NaOH?
 A. 2Al + 6NaOH 2Al (OH)3 + 6Na ; B. Al + 2NaOH NaAlO2 + H2 
 C. 2Al + 2 NaOH + 3H2O 2NaAlO3 + 3H2  D. 2 Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3 H2 
II. Phần tự luận
Câu 1: Viết các phương trình xảy ra trong các trường hợp sau:
cho kim loại Na vào H2O.
Cho Cu vào dung dịch AgNO3 dư.
Cho Al vào dung dịch NaOH, và dung dịch HNO3 ( biết rằng bị khử xuống )
Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 ( điện cực trơ ) 
Câu2: Cho m gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lit khí H2 (ở đktc ).Tính giá trị của m ( Cho Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5).
Câu3 : Cho 28,5 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư , thu được 10,08 lit khí H2 (ở đktc) . 
a) Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu 
b) Tính thể tích dd NaOH 4M đã dùng( biết rằng người ta đã dùng dư 10ml )
( Cho Al = 27, H = 1, O = 16, Na = 23 )
Bài kiểm tra 1 tiết
Điểm
Họ và tên:..Lớp 12..
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Cation M2+ có cấu hình elctrron ngoài cùng là 3p6 . M2+ là ion nào sau đây?
 A. Fe2+ B. Cu2+ C. Mg2+ D. Ca2+
Câu 2. Để điều chế kim loại Mg người ta có thể :
 A. Điện phân dd MgCl2 ; B. Điện phân dd Mg(NO3)2;
 C. Điện phân MgCl2 nóng chảy; D. Cho K kim loại tác dụng với dd MgCl2.
Câu 3. Nếu M là nguyên tố kim loại kiềm thì oxit của nó có công thức là:
 A.MO2 B. M2O C. MO D. M2O3
Câu 4. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta có thể :
Cho vào nước một lượng vừa đủ dd Na3PO4; B. Cho vào nước một lượng vừa đủ dd Na2CO3 ;
C, Đun nước trước khi dùng. D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là đúng khi cho từ từ đến dư khí CO2 vào dd NaAlO2?
 A. Tạo kết tủa keo trắng không tan khi dư CO2 B. Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần 
 C. Tạo kết tủa xanh lam nhạt D. Không tạo kết tủa.
Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol khí CO2 vào dung dịch NaOH dư . Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
 A. 16,2 gam NaHCO3 ; 	 B. 8,4 gam Na2CO3 
 C. 19,5 gam Na2CO3 D. 32,1 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3
Câu 7. Khi điện phân dung dịch CaCl2 trong nước .ở điện cực âm( catot) sẽ :
 A. Xảy ra sự khử ion Ca2+ B. Xảy ra sự khử H2O
 C. Xảy ra sự oxi hoá H2O D. Xảy ra sự oxi hoá ion Ca2+ 
Câu8: Cho các kim loại : Na, Mg, Al, Fe; Kim loại có tính khử mạnh nhất là 
 A. Al
B. Mg
C. Na
D. Fe
Câu 9: Nhôm oxit ( Al2O3) không phản ứng được với dung dịch 
 A. NaOH
B. NaCl
H2SO4
D. HNO3
Câu10: Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là (cho H = 1, O = 16, Al = 27 )
 A. 3,9 gam
B. 7,8 gam
C. 9,1 gam
D. 12,3 gam
Câu 11. Cho 7,8 gam một kim loại kiềm M tác dụng hoàn toàn với nước sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).M là kim loại nào trong số các kim loại sau: (Li=7,Na=23,K=39,Rb=85)
 A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 12. Để phân biệt các dd muối KCl , MgCl2, AlCl3 chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là :
 A. Na2CO3 ; B. NaOH ; C. AgNO3 D. Cu(OH)2
Câu 13. Tính chất hoá học cơ bản của nhôm là:
 A. Dễ bị khử ; B. Dễ bị oxi hoá;. 
 C. Là chất oxi hoá mạnh ; D. A và C đều đúng 
Câu14: Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M là?
A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Zn
Câu15: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng là 
A. dd KNO3 và dd MgCl2
B. dd AgNO3 và dd HCl
C. dd NaOH và Al(OH)3
D. Na2O và H2O
II. Phần tự luận
Câu 1: Viết các phương trình xảy ra trong các trường hợp sau:
cho kim loại Ba vào H2O.
Cho Zn vào dung dịch CuSO4 dư.
Cho Al vào dung dịch NaOH, và dung dịch H2SO4 ( biết rằng bị khử xuống )
Điện phân dung dịch AgNO3( điện cực trơ ) 
Câu2: Cho m gam kim loại Ca tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lit khí H2 (ở đktc ).Tính giá trị của m ( Cho Ca = 40, H = 1, Cl = 35,5)
Câu3 : Cho 20,7 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư , thu được 6,72 lit khí H2 (ở đktc) . 
a) Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu 
b) Tính thể tích dd NaOH 2M đã dùng( biết rằng người ta đã dùng dư 20 ml )
( Cho Al = 27, H = 1, O = 16, Na = 23 )

File đính kèm:

  • docBai kiem tra KLK KLKT Lop 12.doc