Bài khảo sát kiến thức căn bản luyện thi đại học
Cõu 1. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O; cacbon có hai đồng vị 12C, 13C. Hỏi cú thể cú bao nhiờu loại phõn tử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vị trên?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.
Cõu 2. Tổng số electron thuộc các phân lớp p trong nguyên tử của nguyên tố X là 15. Số điện tích hạt nhân của X bằng
A. 23. B. 29. C. 35. D. 33.
Câu 3. Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là:
A. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. B. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F -
C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở 2 phân lớp ngoài cùng là 3d24s2. Vị trí trong bảng tuần hoàn của X là:
A. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm IV. B. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm IV.
C. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II. D. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II.
Câu 5. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác dụng với dd HNO3 loóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), cũn lại 4,6 gam kim loại khụng tan và dd X. Muối cú trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Cõu 6. Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch chứa 1,600 gam kali bromua. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thỡ thu được 1,155 gam chất rắn khan. Phần trăm về khối lượng của clo trong mẫu brom đem phản ứng là
A. 5,1%. B. 6,1%. C. 7,1%. D. 8,1%.
Cõu 7. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, muối này bị phân huỷ đồng thời theo hai hướng
(a) KClO3 → KCl + O2 và (b) KClO3 → KClO4 + KCl
Biết rằng phõn huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị phân huỷ theo (a) và (b) tương ứng là
%. C. 7,1%. D. 8,1%. Cõu 7. Khi đun núng muối kali clorat, khụng cú xỳc tỏc, muối này bị phõn huỷ đồng thời theo hai hướng (a) KClO3 → KCl + O2 và (b) KClO3 → KClO4 + KCl Biết rằng phõn huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị phõn huỷ theo (a) và (b) tương ứng là A. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%. C. 55,55% và 44,45%. D. 44,45% và 55,55% . Cõu 8. Cho 1,2 lớt hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bỡnh thuỷ tinh đậy kớn và chiếu sỏng bằng ỏnh sỏng khuếch tỏn. Sau một thời gian ngừng chiếu sỏng thỡ thu được một hỗn hợp khớ chứa 30% hiđroclorua về thể tớch và hàm lượng của clo đó giảm xuống cũn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tớch của hiđro trong hỗn hợp ban đầu và trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng A. 66,25% và 18,75%. B. 81,25% và 66,25%. C. 66,25% và 30,75% D. 88,25% và 30,75%. Cõu 9. Một dung dịch cú chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thờm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thỡ thu được 3,05 gam I2. Muối X là A. NaClO4. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO. Cõu 10. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khớ X (sản phẩm khử duy nhất) cú tổng hệ số trong phương trỡnh hoỏ học là 20 thỡ khớ X là A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O. Cõu 11. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na2HPO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4. Cõu 12. Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dd ZnCl2. Hiện tượng quan sỏt được là A. cú kết tủa lục nhạt, khụng tan. B. cú kết tủa trắng khụng tan. C. cú kết tủa xanh lam, khụng tan. D. cú kết tủa trắng, sau đú tan ra. Cõu 13. Ankan X tỏc dụng với clo (askt) tạo ra dẫn xuất monoclo trong đú clo chiếm 55,04% vờ̀ khối lượng. X cú cụng thức phõn tử là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Cõu 14. Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br2. Cụng thức phõn tử của Y là A.C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10. Cõu 15. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tỏc dụng với nước brom (dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyờn tử brom trong phõn tử (h = 100%). Cụng thức phõn tử của X là A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O. Cõu 16. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tờn X là A. metylamin. B. etylamin. C. pentylamin. D. phenylamin. Cõu 17. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tớnh bazơ của cỏc chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2. A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 6, 1, 2, 4, 5. C. 4, 5, 2, 3, 1, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. Cõu 18. Tỏch nước từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thớch hợp thu được anken. Sản phẩm chớnh là A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-2. Cõu 19. Hai hiđrocacbon X, Y cú cựng cụng thức phõn tử C4H8. Khi phản ứng với brom, từ X thu được một dẫn xuất 1,2-đibrom-2-metylpropan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrombutan và 1,3-đibrom-2-metylpropan. Tờn gọi của X và Y tương ứng là A. 2-metylpropen và buten-2. B. 2-metylpropen và metylxiclopropan. C. buten-1 và buten-2. D. buten-2 và xiclobutan. Cõu 20. Cho hỗn hợp gồm khụng khớ dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xỳc tỏc Cu nung núng, sản phẩm thu được cú thể tạo 40 ml fomalin 36% cú d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quỏ trỡnh trờn là A. 80,4%. B. 70,4%. C. 65,5%. D. 76,6%. Cõu 21. Cho cỏc chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tớnh bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (3), (2), (1), (4), (5), (6) C. (6), (4), (5), (3), (2), (1) D. (6), (5), (4), (3), (2), (1) Cõu 22. Thuốc thử duy nhất cú thể dựng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhón: Phenol; Rượu Benzylic; Stiren là: A. Na. B. Dung dịch NaOH. C. Quỳ tớm. D. Dung dịch Br2. Cõu 23. Để chứng tỏ muối C6H5NH3Cl cú trong một bỡnh đựng, ta cần dựng cỏc hoỏ chất là A. dung dịch Brụm. B. dung dịch NaOH và Br2. C. dung dịch AgNO3, NaOH, Br2. D. dung dịch AgNO3, Br2 Cõu 24. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sụi của cỏc chất sau: CH3OH(1), C2H5OH(2), CH3COOH(3), CH3COOC2H5(4), HCHO(5). A. 5, 4, 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 5, 4, 3, 2, 1. D. 3, 2, 1, 5, 4. Cõu 25. Trong số cỏc đồng phõn là dẫn xuất của benzen cú CTPT C8H10O, số đồng phõn (X) thoả món điều kiện sau: (X) khụng phản ứng với NaOH và (X) (Y) polime. X là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Cõu 26. Một dung dịch chứa 1,22g chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol. Cho dung dịch trờn tỏc dụng với nước brom (dư) thu được 3,59g hợp chất Y chứa 3 nguyờn tử brom trong phõn tử. Biết p/ư xảy ra với hiệu suất 100%. Cụng thức phõn tử của X là A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O. Cõu 27. Bốn este cú cụng thưc phõn tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Cụng thức phõn tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phõn cho ra hai chất hữu cơ đều cú khả năng tham gia phản ứng trỏng gương: A. C3H4O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. C. C3H4O2 và C3H6O2. D. C4H6O2 và C4H8O2. Cõu 28. Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẵng ra hai phần bằng nhau. Phần I phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần II phản ứng với lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cụng thức cấu tạo và khối lượng của hai axit trong X là A. 9,2 gam HCOOH và 18 gam CH3COOH. B. 18 gam CH3COOH và 14,8 gam CH3CH2COOH. C. 18,4 gam HCOOH và 36 gam CH3COOH. D. 36 gam CH3COOH và 29,6 gam CH3CH2COOH. Cõu 29. Một chất bộo cú cụng thức: CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC15H31)-CH2(OCOC17H29). Số mol H2 cần để hiđro hoỏ hoàn toàn 1 mol chất bộo là A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Cõu 30. Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trựng hợp monome nào sau đõy: A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-COOH. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-OCOCH3. Cõu 31. Trong số cỏc polime sau: sợi bụng (1); tơ tằm (2); len (3); tơ visco (4); tơ axetat (5); Nilon-6,6 (6); tơ enang (7). Loại tơ cú nguồn gốc từ xenlulozơ là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5). D. (4), (6), (7). Cõu 32. Thuỷ phõn một hợp chất gluxit Y theo phương trỡnh hoỏ học: Y + H2O 2X. X và Y đều cú phản ứng trỏng gương trong điều kiện thường. Y là A. tinh bột. B. mantozơ. C. saccazozơ. D. xenlulozơ. Cõu 33. Chỉ được dựng một thuốc thử để phõn biệt ba chất lỏng: Benzen, rượu etylic, anilin thỡ thuốc thử đú là A. dung dịch HCl. B. phenolphtalein. C. quỡ tớm. D. dung dịch NaOH. Cõu 34. Trong cỏc kim loại Mg, Al, Fe, Zn, K, Ba, Ag. Kim loại nhẹ gồm A. Mg, Al, Fe, Zn. B. Mg, Ag, Al, Fe. C. Mg, Al, K, Ba. D. Mg, Ba, Zn, Al. Cõu 35. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chỡ, đồng cú lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà khụng làm thay đổi khối lượng bạc người ta dựng một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Cõu 36. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư. Phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam. Cõu 37. Điện phõn núng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 0,96 gam M ở Catot và 0,896 lớt khớ (đktc) ở Anot. Mặt khỏc dung dịch chứa a gam muối halogenua núi trờn tỏc dụng với AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa. Cụng thức muối halogenua là A. CaF2. B. MgCl2. C. CaBr2. D. MgBr2. Cõu 38. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch cú pH = 13. Giỏ trị của x và m lần lượt là A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23. Cõu 39. Cho bột nhụm vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 lắc đều một thời gian thu được chất rắn X1 và dung dịch X2 . Cho X1 tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thu được khớ H2 và cũn lại hỗn hợp hai kim loại. Cho X2 tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, được kết tủa X3 là hiđroxit của một kim loại. Cỏc chất cú trong X1, X2, X3 gồm A. X1 : Ag, Al ; X2 : Al(NO3)3 ; X3 : Al(OH)3. B. X1 : Ag, Cu ; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Al(OH)3. C. X1 : Ag, Cu, Al. ; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Cu(OH)2. D. X1 : Ag, Cu, Al ; X2 :Al(NO3)3 X3 : Cu(OH)2. Cõu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm 26,8 gam hỗn hợp bột nhụm và sắt (III) oxit được hỗn hợp G. Hoà tan G trong dung dịch NaOH dư, thoỏt ra 6,72 lớt khớ H2 (cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tớch khớ đo ở đktc). Khối lượng nhụm cú trong hỗn hợp ban đầu bằng A. 6,8 gam. B. 5,4 gam. C. 11,2 gam D. 10,8 gam. Cõu 41. Cú 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta cú thể nhận biết được từng kim loại mà chỉ cần dựng một dung dịch chứa một hoỏ chất làm thuốc thử là A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3. Cõu 42. Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu2+, Fe3+, Ag+, Pb2+. Trong cỏc kim loại Mg, Al, Fe, Cu, Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch trờn là A. Mg, Al, Fe. B. Mg, Al. C. Mg, Al, Cu. D. Mg, Al, Ag. Cõu 43. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 loóng, thu được V lớt khớ NO (đktc) duy nhất. Giỏ trị của V là A. 0,224/3 lớt. B. 0,224 lớt. C. 2,24 lớt. D. 2,24/3 lớt. Cõu 44. Nhiệt phõn hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thỡ chất rắn thu được sau phản ứng gồm A. CuO, Fe2O3, Ag2O. B. CuO, Fe2O3, Ag. C. CuO, FeO, Ag. D. NH4NO2, Cu, Ag, FeO. Cõu 45. Nung 9,4 gam muối nitrat của kim loại M cú hoỏ trị khụng đổi đến phản ứng hoàn toàn, được 4 gam một oxit của kim loại M. Cụng thức muối nitrat là A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Pb(NO3)2. Cõu 46. Nung núng AgNO3 được chất rắn X và khớ Y. Dẫn khớ Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoỏt ra khớ NO duy nhất. Giả thiết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X khụng tan trong Z là A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%. Cõu 47. Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tỏc dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản
File đính kèm:
- De LTDH01 co dap an.doc