Bài ginagr Tin học Lớp 7 - Tiết 17: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 1) - Đào Thị Vân Anh

1. Hàm trong chương trình bảng tính

- Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.

- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.

- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.

2. Cách sử dụng hàm

B1: Chọn ô cần nhập

B2: Gõ dấu =

B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp

B4: Nhấn Enter

3. Một số hàm trong chương trình bảng tính

a) Hàm tính tổng

- Cú pháp:

Trong đó:

Tên hàm:

SUM

+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.

Biến có thể là:

+ Các giá trị số

+ Địa chỉ ô

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài ginagr Tin học Lớp 7 - Tiết 17: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiết 1) - Đào Thị Vân Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp 7A2Người thực hiện: Đào Thị Vân AnhKiểm tra bài cũ? Để nhập công thức vào một ô em thực hiện theo mấy bước? Đó là những bước nào?Trả lời: Để nhập công thức vào một ô em thực hiện 4 bước: Các bước thực hiệnChọn ô cần nhập công thứcGõ dấu =Nhập công thứcGõ phím Enter hoặc nháy dấu  trên thanh công thứcEm hãy viết công thức tính tổng giá trị các ô tính từ A1 đến A5?= A1+A2+A3+A4+A5Em hãy viết công thức tính tổng giá trị các ô tính từ A1 đến A100?= ???1. Hàm trong chương trình bảng tínhVí dụ 1: Viết công thức tính trung bình cộng của 3 số: 3, 10 và 2 :=(3+10+2)/3Chương trình bảng tính có hàm AVERAGE giúp ta tính công thức trên bằng cách nhập nội dung sau vào ô tính:=AVERAGE(3,10,2)- Giống như trong các công thức, địa chỉ của các ô tính cũng có thể đóng vai trò là các biến trong hàm. Khi đó giá trị của hàm sẽ được tính với các giá trị cụ thể là nội dung dữ liệu trong các ô có địa chỉ tương ứng.=AVERAGE(A1,A2,A3)Ví dụ 2: Tính trung bình cộng của hai số trong các ô A1 và A5.=AVERAGE(A1,A5)TiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1.xls1. Hàm trong chương trình bảng tínhVí dụ 1: Viết công thức tính trung bình cộng của 3 số: 3, 10 và 2 :=(3+10+2)/3Chương trình bảng tính có hàm AVERAGE giúp ta tính công thức trên bằng cách nhập nội dung sau vào ô tính:=AVERAGE(3,10,2)- Giống như trong các công thức, địa chỉ của các ô tính cũng có thể đóng vai trò là các biến trong hàm. Khi đó giá trị của hàm sẽ được tính với các giá trị cụ thể là nội dung dữ liệu trong các ô có địa chỉ tương ứng.=AVERAGE(A1,A2,A3)Ví dụ 2: Tính trung bình cộng của hai số trong các ô A1 và A5.=AVERAGE(A1,A5)? Hàm trong chương trình bảng tính là gìTiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính- Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.Hàm được sử dụng để làm gìLợi ích của việc sử dụng hàm để tính toán- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.TiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính- Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.2. Cách sử dụng hàmNhập hàm vào ô tính tương tự như việc nhập công thức vào ô tính.TiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)2.xls - Các bước thực hiện nhập hàm vào một ô: B1: Chọn ô cần nhậpB2: Gõ dấu =B3: Nhập hàm theo đúng cú phápB4: Nhấn EnterLưu ý: Khi nhập hàm vào một ô tính, giống như với công thức, dấu “=” ở đầu là kí tự bắt buộc.1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhTiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)Hàm tính tổng SUM(A1,A2,A3,...)- Hàm tính giá trị trung bình AVERAGE(A1,A2,A3,...)Hàm tính giá trị lớn nhất MAX(A1,A2,A3,...)Hàm tính giá trị nhỏ nhất MIN(A1,A2,A3,...) a) Hàm tính tổngVí dụ 1: Hãy dùng hàm tính tổng 3 số 15,24,45 :=sum(15,24,45)=> Kết quả: 844.xls1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 1: Hãy dùng hàm tính tổng 3 số 15,24,45 :=sum(15,24,45)? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.- Biến có thể là:+ Các giá trị số=> Kết quả: 84TiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)- Chức năng:Tính tổng của một dãy các số.Lưu ý: 	+ Trong hàm không được chứa dấu cách (kí tự trống)	+ Hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thường1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 2: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 10. Khi đó, em hãy cho biết kết quả khi sử dụng các hàm sau:=sum(5,10)? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.- Biến có thể là:+ Các giá trị số=> Kết quả: 15=sum(A2,B8)=> Kết quả: 15+ Địa chỉ ô=sum(A2,B8,100)=> Kết quả: 115? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô TiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 3: Dùng hàm tính tổng các số từ C5 đến F5=sum(C5,D5,E5,F5)? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.- Biến có thể là:+ Các giá trị số+ Địa chỉ ô+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô =sum(C5:F5)+ Địa chỉ khối TiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 4: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 3, 5, 7 và ô D5 chứa số 1.* Viết hàm tính tổng của các số trên.=sum(A1,B1,C1,D5)- Biến có thể là:+ Các giá trị số+ Địa chỉ ô+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô =sum(A1:C1,D5)+ Địa chỉ khối +Kết hợp địa chỉ ô và địa chỉ khối => Kết quả: 16? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.TiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUMVí dụ 4: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 3, 5, 7 và ô D5 chứa số 1.* Viết hàm tính tổng của các số trên.=sum(A1,B1,C1,D5)? Nhận xét về các biến được sử dụng trong hàm.- Biến có thể là:+ Các giá trị số+ Địa chỉ ô+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô =sum(A1:C1,D5)+ Địa chỉ khối +Kết hợp địa chỉ ô và địa chỉ khối => Kết quả: 16* Cho biết kết quả khi nhập hàm sau vào ô tính:=sum(A1:C1,D5,4)=> Kết quả: 20+Kết hợp các giá trị số, địa chỉ ô, địa chỉ khối TiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhGiả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4,3. Em hãy cho biết kết quả khi tính các hàm sau: =SUM(A1,B1)A.Kết quả =SUM(A1,B1,B1)B. = SUM(2,A1:B1)D. =SUM(A1,B1,-5)C. = SUM(A1;B1;3)E.-121-6SaiTiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)BÀI TẬP1. Hàm trong chương trình bảng tính2. Cách sử dụng hàm3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha) Hàm tính tổng- Cú pháp:=SUM(a,b,c,...)+ Tên hàm:Trong đó:+ a,b,c, là các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế.SUM- Biến có thể là:+ Các giá trị số+ Địa chỉ ô+ Địa chỉ khối +Kết hợp các giá trị số, địa chỉ ô, địa chỉ khối - Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước.- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.B1: Chọn ô cần nhậpB2: Gõ dấu =B3: Nhập hàm theo đúng cú phápB4: Nhấn EnterTiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)?Em hãy viết công thức tính tổng giá trị các ô tính từ A1 đến A100=sum(A1:A100)Chọn câu trả lời đúng:Bài 1: Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa từ trước, các công cụ đó chính là:CỦNG CỐA.Định dạng bảng tínhB.Chú thích của bảng tínhC.HàmD.Cả 3 câu trên đều đúngTiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)Hàm Kết quảA. =sum(A1,B2,3)B. sum(A1,B2,C3)C. =SUM(A1;B2;3)D. =Sum[A1,B2,3]E. = sum(A1, B2,3)Bài 2: Cách nhập hàm nào sau đây đúng hay sai, vì sao?CỦNG CỐ- Sai, vì các biến được đặt cách nhau bởi dấu chấm phẩy- Sai, trong hàm có chứa dấu cách.- Đúng- Sai, vì thiếu dấu “=”- Sai, vì các biến được đặt trong cặp dấu ngoặc vuôngTiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)Bài 3: Hãy dùng hàm có sẵn để tính: Tổng chi tiêu gia đình gia đình theo từng tháng Tổng chi tiêu gia đình trong quý ICỦNG CỐTiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)chitieugiadinh.xls- Học thuộc bài.- Luyện tập thực hiện thao tác nhập hàm (nếu có máy)- Làm bài tập 1-3 trong SGK (trang 44)- Xem trước phần còn lại của bài 4.TiÕt 17: Bµi 4. Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n (TiÕt 1)Hướng dẫn về nhàKết thúcChân thành cảm ơn các thầy cô giáocùng các em học sinhđã tham dự tiết học này...

File đính kèm:

  • pptBAI4-SUDUNGCACHAMDETINHTOAN-TIET1.ppt