Bài giảng Tuần 8 - Tiết 16: Kiểm tra viết
Mục tiêu.
- Đánh giá khả năng học tập của HS theo chuẩn KTKN.
- HS tự đánh giá lại khả năng học tập so với yêu cầu.
- Rèn luyện khả năng giải bài tập và ôn lại các kiến thức đã học về :
+ Nguyên tử và nguyên tố hóa học
+ Đơn chất, hợp chất, phân tử.
+ Hóa trị và CTHH.
Tuaàn 8 NS : 29 – 9 - 2012 Tieát 16 ND : KIỂM TRA VIẾT I. Mục tiêu. - Đánh giá khả năng học tập của HS theo chuẩn KTKN. - HS tự đánh giá lại khả năng học tập so với yêu cầu. - Rèn luyện khả năng giải bài tập và ôn lại các kiến thức đã học về : + Nguyên tử và nguyên tố hóa học + Đơn chất, hợp chất, phân tử. + Hóa trị và CTHH. II. Chuẩn bị : 1. GV : ma trận và đề kiểm tra – phụ lục 2. Ôn lại kiến thức đã học có liên quan, giải các BT của chương. III. Hoạt động dạy – học. 1. Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra. 3. Bài mới. Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS Hoaït ñoäng 1 : Bài kiểm tra - Giao đề - Dặn dò HS làm bài nghiêm túc. - Nhận đề và làm bài kiểm tra. Hoaït ñoäng 2 : Nộp bài kiểm tra. - Nhận bài làm của HS - Nộp bài theo quy định. 4. Dặn dò : Xem trước bài 12, lấy các VD về hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học trong thực tế. * Phụ lục : MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL TN KQ TL Chất, Nguyên tử và nguyên tố hóa học - Nhận biết chất và vật thể.; chất tinh khiết và hỗn hợp. - Các ngtử thuộc cùng 1 ngtố thì có cùng số hạt proton trong hạt nhân - Trong nguyªn tö, sè p b»ngsè e. - Biết cách biểu diễn NTHH qua KHHH. - Giá trị theo đơn vị gam của 1 đvC - so sánh sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử. - Tính khối lượng nguyên tử theo đơn vị gam Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6 3,0 30% 2 1,0 10% 8 4,0 40% Đơn chất, Hợp chất, Phân tử Nhận biết đơn chất, hợp chất qua CTHH So sánh sự nạng nhẹ giữa các phân tử. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,0điểm 10% CTHH, Hóa trị Tính hóa trị của NT HH dựa vào CT HH - LËp ®îc CTHH cña hîp chÊt khi biÕt ho¸ trÞ cña hai ngtè hoÆc hóa trị nhãm ngtö t¹o nªn chÊt. - Nªu ®îc ý nghÜa CTHH chÊt cô thÓ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 3,0 30% 2 5,0điểm 50% Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 7 3,5 35% 4 3,5 35% 1 3 30% 12 10 100% ĐỀ A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.(5 điểm) Câu 1. Từ nào sau đây chỉ 1 chất ? a/ Nhôm b/ Nhà c/ Bút d/ Thước. Câu 2/ Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết ? a/ Nước mưa b/ Nước khoáng c/ Nước cất d/ Nước giếng. Câu 3. Một nguyên tử có số p bằng 20, vậy nguyên tử đó có : a/ Số e = 20 c/ Nguyên tử khối bằng 20 đvC b/ Số n = 20 d/ Nguyên tử khối bằng 20 gam câu 4/ 1 đơn vị cacbon (1đvC) có giá trị khoảng bao nhiêu gam ? a/ 12 gam b/ 1/12 gam c/ 0,16605.10-23 gam d/ 0,16605.1023 gam Câu 5/ Dãy chất nào sau đây toµn đơn chÊt ? a.CH4, H2, O2, SO2 c. H3PO4, CaCO3, SO2, CH4 b. Cl2, N2, S, H2 d. S, Ag, H2, NaOH Câu 6/ Nguyên tố đồng có kí hiệu là : a/ CU b/ cU c/ Cu d/ cu Câu 7/ khối lượng 1 nguyên tử canxi bàng bao nhiêu gam ? a/ N2O b/ NO2 c/ N2O3 d/ NO câu 8/ Nguyên tử canxi Ca nặng gấp mấy lần nguyên tử oxi O ? a/ 40 b/ 16 c/ 24 d/ 2,5 Câu 9/ Các nguyên tử thuộc cùng 1 NTHH thì có cùng số hạt nào sau đây ? a/ hạt e b/ hạt p c/ hạt n d/ hạt nhân nguyên tử. Câu 10/ Phân tử oxi (2.O) nặng gấp mấy lầm phân tử metan (1C và 4H) ? a/ 16 b/ 3 c/ 2 d/ 1/2 B. Tự luận. 5 điểm Câu 1. (3điểm) Lập CTHH của S (IV) và O. Cho biết ý nghĩa của CTHH vừa lập được. Câu 2.(2điểm). Tính hóa trị của các NTHH bị gạnh chân : a/ CaCl2 (biết Cl hóa trị I) b/ Na2SO4. Biết nhóm nguyên tử SO4 hóa trị II. ĐÁP ÁN. A/ Trắc nghiệm khách quan. I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án a c a c b c d d b a II. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1: Nguyên tố hóa học proton. Câu 2 : Câu số 1 2 3 4 Đáp án 13 13 Nhôm Al B. Tự luận : Câu 1: a/ 1 điểm Gọi công thức dạng chung là : theo QTHH ta có : x.IV = y.II x/y = II/IV = 1/2 Lấy x=1, y = 2. Vậy CTHH của hợp chất là SO2 (1 điểm) b/ *Gọi công thức dạng chung là : theo QTHH ta có : x.I = y.II x/y = II/I = 2/1 Lấy x=2, y = 1 Vậy CTHH của hợp chất là K2SO4 (1điểm) * Ý nghĩa của CTHH K2SO4 - Hợp chất do các nguyên tố : K, S, O tạo thành. (0,5 điểm) - Trong 1 phân tử K2SO4 có : 2 K, 1 S, 4 O. (0,5 điểm) - Phân tử khối của K2SO4 là : 2x39 + 32 + 4x16 = 174 (đvC) (1 điểm) Câu 2. - Phân tử khối của CaCO3 là : 40 + 12 + 4x16 = 100 (đvC) - Vì PTK của hợp chất nặng gấp 4 lần PTK của CaCO3 nên PTK hợp chất là : 4x100 = 400 (đvC) (0,5 điểm) - Phân tử khối của hợp chất Fe2(SO4)x là : 2x56 + x(32 + 4x16) = 400 (đvC) x= 3. CTHH hợp chất là Fe2(SO4)3 - Gọi hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 là a. - Áp dụng QTHT ta có : 2xa = 3xII a = 3xII/2 = III. Vậy Fe có hóa trị III trong hợp chất Fe2(SO4)x. (0,5 điểm)
File đính kèm:
- DE 45 TIET 16 NGUNHUBO.doc