Bài giảng Tuần 8 - Tiết 16 : Kiểm tra một tiết
A> MỤC TIÊU:
-Kiểm tra lại một số kiến thức đã học trong chương I
-Kiểm tra lại kỹ năng tính hoá trị,lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị
và theo thành phần khối lượng ,nhận biết được công thức đúng sai,sửa công
thức sai, vận dụng ý nghĩa của CTHH để làm bài tập.
B>CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra, đáp án.
14/10/09 Tuần 8 Tiết 16 : KIỂM TRA MỘT TIẾT MỤC TIÊU: -Kiểm tra lại một số kiến thức đã học trong chương I -Kiểm tra lại kỹ năng tính hoá trị,lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị và theo thành phần khối lượng ,nhận biết được công thức đúng sai,sửa công thức sai, vận dụng ý nghĩa của CTHH để làm bài tập. B>CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra, đáp án. C/LÊN LỚP: 1/Oån định: 2/Kiểm tra: Đề: (Phát cho HS ) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1 : Chất nào sau đây được coi là tinh khiết ? (1) Nước suối ; (2) Nước cất ; (3) Nước khoáng ; (4) Nước đá sản xuất từ nhà máy (5) Nước lọc A. (1) B. (2),(3)và (4) C. (2) và (5) ; D. (2) Câu 2 : Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo sau: X (6n; 5p; 5e); Y(10p ;10e ;10n ); Z (5e ; 5p ; 5n ) ; T(11p; 11e ; 12n ) Ơû đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học ? A. 4 ; B.3 ; C. 2 ; D. 1 Câu 3: Dãy chất nào dưới đây gồm toàn kim loại A. Nhôm, đồng ,lưu huỳnh , bạc B. Sắt, chì ,kẽm ,thuỷ ngân. C. Oxi, ni tơ, cacbon, can xi. D.Vàng ,magiê, nhôm, clo. Câu 4 : Trong số các châùt dưới đây thuộc loại đơn chất có : A.Nước. B.Muối ăn. C.Thuỷ ngân. D.Khí cacbonic. Câu 5 : Trong số các chất dưới đây thuộc loại hợp chất có : A. Khí hiđro . B.Nhôm. C.Phốt pho D.Đá vôi. Câu 6 : Sắt có hoá trị II trong dãy chất sau : A. FeO, FeCl2 , Fe(OH)3 B. Fe2O3, Fe(NO3)2, FeSO4 C. FeCO3 , FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl3 , Fe(OH)3 . B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Cho công thức hoá học của các chất sau : (1,5đ) a. Kali photphat K3PO4 b. Canxi hiđrosunfat Ca(HSO4)2 Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất ? Câu 2: Công thức hoá học một số hợp chất của nhôm viết như sau : AlCl4 , AlNO3 , Al2O3 , AlS , Al3(SO4)2 ,Al(OH)2 , Al2(PO4)3 . Biết rằng trong số này chỉ có một công thức đúng, hãy sửa lại những công thức sai . (1,5đ) Câu 3: Phân tử một hợp chất A gồm hai nguyên tử X liên kết với một nguyên tử oxi. Có phân tử khối nặng gấp 47 lần phân tử H2. a. Tính phân tử khối của A b.Tính nguyên tử khối của X, X thuộc nguyên tố nào ? Viết Kí hiệu hoá học.(2đ) Câu 4: Lập công thức hoá học của hợp chất B có thành phần như sau : %Al = 36% ; %S = 64% Biết phân tử khối của B là 150 dvC (2đ) ĐÁP ÁN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: D Câu 2 : B Câu 3 B Câu 4 : C Câu 5 : D Câu 6 : C B/ PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : Những điều biết được về mỗi chất là : Kali photphat K3PO4 Kaliphotphat doK,P,O tạo nên 1 phân tử Kali photphat có 3K,1P,4O. Phân tử khối : (39.3) + 31 + 64 = 212 đvC b. Canxi hiđrosunfat Ca(HSO4)2 - Canxi hiđrosunfat do Ca,H,S,O tạo nên - 1 phân tử Canxi hiđrosunfat có : 1Ca,2H, 2S, 8O. - Phân tử khối : 250 đvC Câu 2: Công thức đúng : Al2O3 Công thức sai : AlCl4 à AlCl3 ; AlNO3 à Al(NO3)3 AlS à Al2S3 ; Al3(SO4)2 à Al2(SO4)3 Al(OH)2 à Al(OH)3 ; Al2(PO4)3 à AlPO4 Câu 3 : Phân tử khối của hợp chất A là 47.2 = 94đvC Nguyên tử khối của X là : (94 - 16) : 2 = 39 đvC X thuộc nguyên tố Kali . KHHH là K Câu 4 : Khối lượng nguyên tố nhôm trong phân tử B (36: 100) . 150 = 54 đvC Số nguyên tử nhôm : 54 : 27 = 2 nguyên tử Khối lượng của S : 150 – 54 = 96 đvC Số nguyên tử S là : 96 : 32 = 3 ngtử Vậy Công thức của hợp chất B là Al2S3 Ôâng Thúc Đào
File đính kèm:
- t16h8.doc