Bài giảng Tuần: 8 – Tiết: 16: Kiểm tra 1 tiết (tiết 2)

Kiến thức:

 Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, hóa trị

2. Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, biết tính hóa trị của nguyên tố và lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị

 - Vận dụng được nguyên tử khối cho sẵn để tính phân tử khối.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần: 8 – Tiết: 16: Kiểm tra 1 tiết (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tỉ lệ%
3 câu
3đ
30%
8 câu
4đ
40%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
10câu
10đ
100%
Trường THCS Lê Lợi	 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 	 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 Môn: HÓA HỌC Lớp 8 (Mã đề 1)
 Lớp: 8A		 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 Số phách:
".......................................................................................................................................................................................................
Điểm số: 
 Điểm bằng chữ: 
Lời phê của giáo viên:
 GV chấm bài ky:ù
 Số phách:
 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng. 
Câu 1: Chất được chia thành hai loại là:
 Kim loại và phi kim B. Đơn chất và hợp chất
C. Vô cơ và hữu cơ	 D. Nguyên tử và phân tử
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
Khối lượng của nguyên tử cacbon là 1 đvC
B. Hợp chất chia ra làm hai loại là kim loại và phi kim.
Nước là hợp chất vì được tạo nên từ hai nguyên tử H và O 
Mỗi chất có những tính chất vật lý và hóa học nhất định
Câu 3: Khối lượng tính bằng gam của phân tử hiđro là:
	A. 0,3321 . 10-23 gam B. 1,9926 . 10-23 gam 
 C. 2,6568 . 10-23 gam D. 1,660 . 10-23 gam 
Câu 4: Cho các công thức và ký hiệu: O2 , H , H2SO4 , O , H2 , CuO , NaCl , S , FeSO4.
 Các phân tử là:
 A. O2 , H2 , S	 B. O2 , CuO , NaCl , FeSO4 , H2SO4 , H2
 C. O , H , S	 D. O2 , CuO , NaCl , FeSO4 , H2SO4 , H2 , S
Câu 5: Để thu được muối ăn từ nước muối. Theo em thì phương pháp thích hợp nhất là:
 A. Hòa tan, lọc, bay hơi B. Lọc, bay hơi 
 C. Chưng cất D. Bay hơi
Câu 6: Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H có khối lượng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của X là:
 A. 4 đvC B. 6 đvC 
 C. 12 đvC D. 24 đvC
 Câu 7: Trong nguyên tử, khối lượng e quá nhỏ khơng đáng kể nên.
 A. Lớp vỏ mang điện tích âm B. Nguyên tử trung hồ về điện
 C. Số e = số P D. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân
 Câu 8 : Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng:
	A. số nơtron trong nhân 	B. số electron lớp ngoài cùng 
 C. số proton trong hạt nhân D. số p = số e
 Câu 9: Hợp chất của nguyên tố X với O là XO; Hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Hợp chất của nguyên tố X với Y có công thức hóa học là:
	A. X3Y 	 	 B. X3Y2 
 C. XY3 D. X2Y3
Câu 10: Hóa trị của P trong hợp chất P2O5 là
	A. II 	 	 B. III 
 C. IV D. V
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
 Câu 1: (2 điểm) 
 Hãy kể hai tính chất giống nhau và hai tính chất khác nhau của nước khống và nước cất?
 Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bỡi Fe (hóa trị III) và O
	 (Biết nguyên tử khối của Fe = 56 đvC và O = 16 đvC) 
 Câu 3: (1 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần.
Cho biết tên của X. 
Viết cơng thức hĩa học của hợp chất?ơ
 Bài làm:
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Mã đề 1)
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn đúng
A
D
A
B
B
C
D
A
B
D
 II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
	Câu 1: (2 điểm)
Thành phần
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
 - Nêu được 2 tính chất giống nhau:
 + khơng màu
 + uống được.
 0,5 điểm
 0,5 điểm
2
 Nêu được 2 tính chất khác nhau:
 + Nước cất: 
 - dùng để pha thuốc tiêm 
 - sử dụng trong phịng thí nghiệm 
 + Nước khống thì khơng.
 0,5 điểm
 0,5 điểm
	Câu 2:	(2 điểm)
Thành phần
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
Công thức dạng chung FexOy	
 0,5 điểm
2
Theo quy tắc hóa trị thì: x . III = y . II 	
0,5 điểm
3
Chuyển thành tỷ lệ: x : y = II : III = 2 : 3
 ® x = 2 ; y = 3
 ® Công thức hợp chất là: Fe2O3	
0,5 điểm
4
Phân tử khối của Fe2O3 là: 56.2 + 3.16 = 160 đvC
0,5 điểm
 Câu 3: (1 điểm)
Thành phần
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
Hợp chất có công thức dạng chung XO2
Phân tử khối của hợp chất: 2 . 22 = 44 đvC
Nguyên tử khối của oxi là 16 đvC
 Þ Nguyên tử khối của X là 44 – 2.16 = 12 đvC
 nên X là cacbon 
 0,5 điểm
2
 Công thức của hợp chất là CO2
0,5 điểm
Tuần: 8 –Tiết: 16
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MUCÏĐÍCH YÊU CẦU:
 1. Kiến thức:
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, hóa trị 
2. Kỹ năng: 
 - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, biết tính hóa trị của nguyên tố và lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị
 - Vận dụng được nguyên tử khối cho sẵn để tính phân tử khối.
3. Thái độ:
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác, độc lập suy nghĩ của học sinh,
 - Ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
 - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
 - Qua tiết kiểm tra phân loại được 3 đối tượnghọc sinh, để giáo viên có kế hoạch giảng dạy thích hợp.
A’. MA TRẬN:
Tên Chủ đề
(nơi dung chương...)
Mức độ kiến thức, kỹ năng
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng bậc thấp
Vận dụng bậc cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Bài 2: Chất
Biết được sự phân loại chất
Biết sự giống và khác nhau giữa nước cất và nước khống
Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 đ
1 câu
2đ
1 câu
0,5
3 câu
3đ
30%
Chủ đề 2
Bài 4: Nguyên tử
Hiểu nguyên tử (Hạt nhân nguyên tử)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
2 câu
1đ
10%
Chủ đề 3.
Bài 5: Nguyên tố hố học
Biết định nghĩa nguyên tố hĩa học
Hiểu được sự nặng nhẹ của các nguyên tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
2câu
1đ
10%
Chủ đề 4.
Bài 6: Đơn chất và hợp chất, phân tử.
Hiểu về hợp chất
Biết
hơp chất và đặc điểm cấu tạo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
1câu
1đ
2 câu
1,5đ
15%
Chủ đề 5.
Bài 9: Cơng thức hố học
Hiểu được cơng thức hố học của hợp chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
5%
Chủ đề 6.
Bài 10: Hố trị
Hiểu được hố trị, qui tắc về hố trị
Vận dụng qui tắc hố trị, lập CTHH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
1 câu
2đ
3câu
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
3 câu
3đ
30%
8 câu
4đ
40%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
10câu
10đ
100%
Trường THCS Lê Lợi	 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 	 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	 Môn: HÓA HỌC Lớp 8 (Mã đề 2)
 Lớp: 8A		 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 Số phách:
".......................................................................................................................................................................................................
Điểm số: 
 Điểm bằng chữ: 
Lời phê của giáo viên:
 GV chấm bài ky:ù
 Số phách:
 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng. 
Câu 1: Để thu được muối ăn từ nước muối. Theo em thì phương pháp thích hợp nhất là:
 A. Hòa tan, lọc, bay hơi B. Chưng cất 
 C. Lọc, bay hơi D. Bay hơi
 Câu 2: Trong nguyên tử, khối lượng e quá nhỏ khơng đáng kể nên.
 A. Lớp vỏ mang điện tích âm B. Nguyên tử trung hồ về điện
 C. Số e = số P D. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân
Câu 3: Hóa trị của P trong hợp chất P2O5 là
	A. II 	 	 B. III 
 C. IV D. V
Câu 4: Chất được chia thành hai loại là:
 Kim loại và phi kim B. Đơn chất và hợp chất
C. Vô cơ và hữu cơ	 D. Nguyên tử và phân tử
Câu 5: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khối lượng của nguyên tử cacbon là 1 đvC
B. Hợp chất chia ra làm hai loại là kim loại và phi kim.
C. Nước là hợp chất vì được tạo nên từ hai nguyên tử H và O 
D. Mỗi chất có những tính chất vật lý và hóa học nhất định
Câu 6: Khối lượng tính bằng gam của phân tử hiđro là:
	A. 0,3321 . 10-23 gam B. 1,9926 . 10-23 gam 
 C. 2,6568 . 10-23 gam D. 1,660 . 10-23 gam 
Câu 7: Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H có khối lượng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của X là:
 A. 4 đvC B. 6 đvC 
 C. 12 đvC D. 24 đvC
 Câu 8: Hợp chất của nguyên tố X với O là XO; Hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Hợp chất của nguyên tố X với Y có công thức hóa học là:
	A. X3Y 	 	 B. X3Y2 
 C. XY3 D. X2Y3
 Câu 9: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng:
	A. số nơtron trong nhân 	 B. số electron lớp ngoài cùng 
 C. số proton trong hạt nhân D. số p = số e
Câu 10: Cho các công thức và ký hiệu: O2 , H , H2SO4 , O , H2 , CuO , NaCl , S , FeSO4.
 Các phân tử là:
 A. O2 , H2 , S	 B. O2 , CuO , NaCl , FeSO4 , H2SO4 , H2
 C. O , H , S	 D. O2 , CuO , NaCl , FeSO4 , H2SO4 , H2 , S
".......................................................................................................................................................................................................
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
 Câu 1: (2 điểm) 
 Hãy kể hai tính chất giống nhau và hai tính chất khác nhau của nước khống và nước cất?
 Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bỡi Al (hóa trị III) và O
	 (Biết nguyên tử khối của Al = 27 đvC và O = 16 đvC) 
 Câu 3: (1 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
Cho biết tên của X. 
Viết cơng thức hĩa học của hợp chất?ơ
 Bài làm:
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Mã đề 2)
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng đươ

File đính kèm:

  • dochoa9 tiet 10.doc