Bài giảng Tuần 8 - Tiết 14: Tính chất hóa học của muối
/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- HS biết được tính chất hóa học của muối .
- Khái niệm phản ứng trao đổi , điều kiện để các phản ứng trao đổi xảy ra.
2.Kỹ năng: Tính toán, viết PTPƯ
3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc.
Tuần: 08 Ngày soạn: 10 / 10 / 2012 Ngày dạy : / / Tiết 14: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS biết được tính chất hóa học của muối . - Khái niệm phản ứng trao đổi , điều kiện để các phản ứng trao đổi xảy ra. 2.Kỹ năng: Tính toán, viết PTPƯ 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc. II/ CHUẨN BỊ : 1.Hóa chất : dd AgNO3 , H2SO4 , BaCl2 , NaCl , Cu SO4 , NaOH, Ca(OH)2 , Na2CO3 , Ba(OH)2 , Cu ( Fe, Al ) 2.Dụng cụ: giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài cũ: - Nêu tính chất hóa học của Ca(OH)2 ? Viết PTPƯ minh họa ? - Làm bài tập 1 2. Bài mới: Ở các bài trước chúng ta đã có dịp tìm hiểu về muối .Vậy muối cónhững tính chất hóa học nào ? Các phản ứng giữa muối với các chất thuộc loại phản ứng gì ? Hoạt động GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất 1 - GV: Hdẫn HS làm TN: + ống nghiệm 1: lấy 2-3 ml d2 AgNO3 vào ống nghiệm rồi bỏ vào 1 đoạn dây đồng. + ống nghiệm 2: lấy 2-3 ml d2 CuSO4 vào ống nghiệm rồi bỏ vào 1 đoạn dây Fe . - HS quan sát hiện tượng. ? Nêu hiện tượng xảy ra ? ?Từ các hiện tượng trên các em hãy nhận xét và viết PTHH xảy ra? - HS rút ra kết luận Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất 2 -Hướng dẫn HS làm TN 2 : Lấy 1 ml d2 BaCl2 vào ống nghiệm sau đó nhỏ 1-2 giọt H2SO4 loãng ? Nêu hiện tượng xảy ra ? ? Viết PTHH xảy ra? -Nhiều muối khác cũng tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất 3 -GV hd HS làm TN3 : Lấy 1 ml NaCl vào ống nghiệm sau đó nhỏ 1-2 giọt AgNO3 ? Nêu hiện tượng xảy ra ? -GV thông báo các sản phẩm -HS rút ra kết luận Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất 4 -GV hd HS làm TN 4 ?Nêu hiện tượng xảy ra ? -HS viết PTPƯ -HS viết PTHH giữa K2CO3 với Ba(OH)2 -Yêu cầu HS rút ra kết luận -Yêu cầu HS viết PTPƯ phân hủy CaCO3 Hoạt động 4: Tìm hiểu phản ứng trao đổi -GV phân tích ví dụ ?Thế nào là PƯ trao đổi ? ?Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ? I.Tính chất hóa học của muối 1.Tác dụng với kim loại : - Htượng: + ống 1: KL trắng xám bám ngoài dây Cu, dd từ không màu ® màu xanh. + ống 2: xuất hiện KL đỏ bám ngoài dây sắt, màu xanh của dd bị nhạt dần. Cu + 2AgNO3® Cu(NO3)2 + 2Ag¯ đỏ không màu xanh trắng xám Fe + CuSO4 ® FeSO4 + 2Cu¯ màu xanh không màu đỏ Kết luận: dd muối + KL ®muối mới+KL mới 2.Tác dụng với axit : - Htượng: xuất hiện kết tủa trắng BaCl 2 + H2SO4®BaSO4¯+ 2HCl trắng Kết luận : d2 muối +axit ®muối mới + axit mới 3.Tác dụng với dung dịch muối - Htượng: xuất hiện kết tủa trắng AgNO3 + NaCl ® AgCl¯ + NaNO3 trắng Kết luận: d2 muối +d2 muối ® 2 muối mới . 4.Tác dụng với dung dịch bazơ: - Htượng: xuất hiện kết tủa xanh CuSO4 + 2NaOH ® Cu(OH)2¯ + Na2SO4 xanh Kết luận: d2muối + d2bazơ ® Mmới + B mới 5.Phản ứng phân hủy muối : CaCO3 to CaO +CO2 II.Phản ứng trao đổi trong dung dịch: 1.Nhận xét : 2.Phản ứng trao đổi là phản hóa học trong đó hai hợp chất tham gia PƯ trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới . 3.Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi: Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan hoặc chất khí. 3. Củng cố: -GV hệ thống hóa kiến thức cơ bản của bài -Làm bài tập 1: a, Muối tác dụng với axit a.CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2O b, FeCl2 +2 NaOH Fe(OH)2 +2 NaCl 4.Dặn dò : -Làm bài tập 3,4,5 SGK -Hướng dẫn bài tập 4: Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Pb(NO3)2 x x x o BaCl2 x o x o - Hdẫn BT5: Chọn đáp án C Vì: Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng sunfat và một phần sắt bị hoà tan,lượng đồng bị đẩy ra bám vào đinh sắt,dung dịch đồng sunfat giảm dần nên màu của dung dịch bị nhạt dần và có thể mất màu. - Tìm hiểu bài mới: Muối NaCl
File đính kèm:
- Tiet 14 Tinh chat hoa hoc cua muoi.doc