Bài giảng Tuần 6 - Tiết 12: Một số bazơ quan trọng
1.1. kiến thức :
- học sinh biết được những tính chất vật lý,hóa học của dd naoh và ứng dụng của naoh.
- viết được các pthh minh họa cho tính chất hóa học của naoh.
- biết được phương pháp sản xuất naoh trong công nghiệp.
1.2. kĩ năng:
Tuần 6 Ngày dạy: Tiết ppct: 12 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức : - Học sinh biết được những tính chất vật lý,hóa học của dd NaOH và ứng dụng của NaOH. - Viết được các PTHH minh họa cho tính chất hóa học của NaOH. - Biết được phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp. 1.2. Kĩ năng: - Rèn luyện học sinh kĩ năng làm các bài tập định tính và định lượng. 1.3. Thái độ: - Giáo dục học sinh hiểu được một số ứng dụng của NaOH trong đời sống và sản xuất. 2.TRỌNG TÂM: - TCHH của NaOH. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Tranh H3.6/ sgk (phóng to) HC: NaOH rắn, dd NaOH, ddHCl, quì tím. DC: ống nghiệm, chén sứ. 3.2. Học sinh: Kiến thức SGK. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS. 4.2. Kiểm tra miệng: Bài tập 2/ 25 SGK ( Hai em, mỗi em làm ab, cd) (10đ) a. Cu(OH)2 + 2HCl ® CuCl2 + H2O (2,5đ) NaOH + HCl ® NaCl + H2O (2,5đ) Ba(OH)2 + 2HCl ® BaCl2 + H2O (2,5đ) b. Cu(OH)2 CuO + H2O (2,5đ) c. 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O (3,5đ) Ba(OH)2 + CO2 ® BaCO3 + H2O (3,5đ) d. NaOH, Ba(OH)2 đổi màu quỳ tím ® xanh (3đ) ? Cho biết TCVL NaOH. (8đ) 4.3. Bài mới: A. NATRIHIĐROXIT NaOH. Natrihiđroxit là một dd bazơ. Vậy NaOH có đủ tính chất hóa học của bazơ không? Có những ứng dụng gì? Sản xuất ra sao? HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hoạt động 1: Tính chất vật ly.ù Phương pháp: Trực quan, thí nghiệm. GV: Hướng dẫn HS lấy 1 viên NaOH ra chén sứ quan sát. Cho vào ống nghiệm chứa nước, lắc đều ® Quan sát, nêu hiện tượng. HS: Làm theo hướng dẫn của GV. Hiện tượng: nóng, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Tham khảo SGK để bổ sung các tính chất vật lý của dd NaOH. GV: Giới thiệu NaOH nhờn, làm bục vải, giấy, ăn mòn da, khi sử dụng hết sức cẩn thận. 2. Hoạt động 2:Tính chất hóa học. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp. GV: Đặt vấn đề: NaOH thuộc loại hợp chất nào? Các em hãy dự đoán tính chất hóa học của NaOH? GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hóa học của dd bazơ. GV: Tổ chức cho HS thảo luận tính chất hóa học của dd bazơ và mỗi tính chất viết PTHH minh họa. HS: Đại diện nhóm trình bày: Có 4 tính chất hóa học của dd bazơ: 1. Đổi màu quỳ tím thành xanh và phenolphtalein không màu ® đỏ. 2. Tác dụng với axit: NaOH + HCl ® NaCl + H2O 3. Tác dụng oxit axit: 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O 4. NaOH tác dụng với muối: NaOH + CuSO4 ® Cu(OH)2¯ + Na2SO4 HS: Nhóm khác nhận xét, bổ sung : (nếu có). GV lưu ý: NaOH là bazơ tan, ko có tính chất bị nhiệt phân hủy. 3. Hoạt động 3: Ứng dụng Phương pháp: Vấn đáp. GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK nêu một số ứng dụng của NaOH. HS: Ứng dụng trong đời sống và sản xuất: Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, sản xuất tơ nhân tạo, sản xuất giấy, sản xuất nhôm, chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác. 4. Hoạt động 4: Sản xuất NaOH Phương pháp: Trực quan. GV: Sử dụng H 3.6/ SGK giới thiệu NaOH sản xuất bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hòa có màng ngăn HS: Quan sát và trả lời. GV: Thu được khí nào? Ở đâu? Và dd gì? HS: Thu được khí H2 ( -), khí Cl2 ( + ) và dd NaOH GV: Hướng dẫn HS viết PTHH. HS: Viết PTHH . GV: gọi HS lớp nhận xét sửa sai (nếu có). GV: Giới thiệu nước ta sản xuất NaOH ở nhà máy hóa chất Việt Trì, giấy Bãi Bằng I. Tính chất vật lý NaOH: Natri hiđroxit là chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, tỏa nhiệt. II. Tính chất hóa học của NaOH: 1. Làm đổi màu chất chỉ thị: - NaOH làm quỳ tím hóa xanh. - NaOH làm phenolphtalein không màu ® đỏ. 2. Tác dụng với axit: NaOH + HCl ® NaCl+ H2O 3. Tác dụng oxit axit: 2NaOH(dd) + CO2(k) ® Na2CO3(dd) + H2O(l) 4. NaOH tác dụng với muối: NaOH+CuSO4®Cu(OH)2¯ + Na2SO4 IV. Ứng dụng: Xem SGK/ 26. V. Sản xuất NaOH: NaOH sản xuất bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hòa có màng ngăn PTHH: 2NaCl + 2H2O 2NaOH+ H2 + Cl2 4.4/ Củng cố và luyện tập : * Thực hiện chuỗi biến hóa sau: Na Na2O NaOH NaCl NaOHNa2SO4 Na3PO4 (1) 4Na + O2 ® 2Na2O. (2) Na2O + H2O ® 2NaOH (3) NaOH + HCl ® NaCl + H2O (4) 2NaCl + H2O 2NaOH + Cl2 + H2 (5) 2NaOH + H2SO4 ® Na2SO4 +2H2O (6) 3NaOH + H3PO4 ® Na3PO4 + 3H2O. * NaOH là bazơ: a. tan b. không tan c. lưỡng tính. 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học bài. - Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 trang 27 (SGK). - Xem bài “ Canxi hiđroxit - Thang pH”. Chú ý : Tính chất hoá học Canxi hiđroxit. Cách pha chế dd Canxi hiđroxit. 5. RÚT KINH NGHIỆM: * Ưu điểm: * Hạn chế:
File đính kèm:
- H9-12.doc