Bài giảng Tuần 6 - Tiết 12 - Bài 8: Một số bazơ quan trọng (tiết 4)

 1/ Kiến thức:

 - HS biết các tính chất vật lý, tính chất hóa học của NaOH. Viết được các phương trình phản ứng minh họa cho các tính chất hóa học của NaOH.

 - Biết các phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.

 2/ Kĩ năng:

 Rèn luyện KN làm bài tập định tính và định lượng của bộ môn.

II/ CHUẨN BỊ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 6 - Tiết 12 - Bài 8: Một số bazơ quan trọng (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 –Tiết 12
NS: 21/ 09/ 2009
ND: 23/ 09/ 2009
 Bài 8
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
 1/ Kiến thức:
 - HS biết các tính chất vật lý, tính chất hóa học của NaOH. Viết được các phương trình phản ứng minh họa cho các tính chất hóa học của NaOH.
 - Biết các phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.
 2/ Kĩ năng:
 Rèn luyện KN làm bài tập định tính và định lượng của bộ môn.
II/ CHUẨN BỊ:
 1/ Giáo viên: 
 + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đế sứ.
 + Hóa chất: dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphtalein, dd HCl.
 + Tranh vẽ: Sơ đồ điện phân dd NaCl, ứng dụng NaOH.
 2/ Học sinh: 
 Xem trước nội dung bài ở nhà.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
 Nêu vấn đề, đàm thoại, trực quan.
IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
NỘI DUNG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: 
 -Kiểm diện học sinh
- Kiểm tra bài cũ.
GV:1/ Nêu tính chất hóa học của bazơ tan (kiềm)?
GV: YC HS ghi ở góc bảng để sử dụng cho bài mới.
GV: Gọi HS làm BT2/SGK/25
 HS1: a/ Tác dụng được với dung dịch HCl?
HS2: b/ Bị nhiệt phân hủy?
d/ Đổi màu qtímthành xanh?
HS3: c/ Tác dụng được với CO2? 
 GV: Tổ chức cho cả lớp nhận xét, góp ý bài làm của bạn.
GV: Nhận xét, chấm điểm HS.
HS1: Tính chất hóa học của bazơ tan:
 - Tác dụng với chất chỉ thị màu:
 + làm quỳ tím hóa xanh.
 + DD phenolphtalein không màu š hồng.
 - Tác dụng với oxit axit:
 CO2 + 2NaOH š Na2CO3 + H2O
 - Tác dụng với axit:
 NaOH + HCl š NaCl + H2O
- Tác dụng với dd muối.
HS1: a/ Tác dụng với dung dịch HCl:
 PT: Cu(OH)2 + 2HCl š CuCl2 + 2H2O
 NaOH + HCl š NaCl + H2O.
 Ba(OH)2 + 2HCl š BaCl2 + 2H2O
HS2:b/ Bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2 š CuO + H2O
 d/ Chất đổi màu qtímš xanh: NaOH, Ba(OH)2.
HS3: c/ Tác dụng với CO2:
 2NaOH + CO2 š Na2CO3 + H2O
 Ba(OH)2 + CO2 š BaCO3 + H2O 
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Sửa BT vào vở BT.
Hoạt động 2: I/ Tính chất vật lý.
 Natri hiđroxit là chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
 - Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
 š Khi sử dụng phải hết sức cẩn thận.
GV: HD HS lấy 1 viên NaOH ra đế sứ TN và quan sát.
 - Cho viên NaOH vào 1 ống nghiệm đựng nước, lắc đều š sờ tay vào thành ống nghiệm và nhận xét hiện tượng.
GV: Gọi đại diện 1 nhóm HS nêu nhận xét.
GV: Gọi 1 HS đọc nội dung SGK/26.
HS: Quan sát viên NaOH
HS: Tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn của GV.
HS: Nêu nhận xét.
HS: Đọc SGK, ghi bài.
Hoạt động 3: II/ Tính chất hóa học .
 Natri hiđroxit NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan:
 1/ Đổi màu chất chỉ thị:
 - Làm quỳ tím hóa xanh.
 - DD phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
 2/ Tác dụng với axit š M + N
 NaOH + HCl šNaCl + H2O
 3/ Tác dụng với oxit axit:
 2NaOH + CO2šNa2CO3 + H2O
 4/ Tác dụng với dd muối.
GV: NaOH thuộc loại hợp chất nào?
GV: Em hãy dự đoán tính chất hóa học của NaOH?
GV: YC HS nhắc lại các tính chất của bazơ tan, ghi vào vở và viết ptpứ minh họa?
 - Làm đổi màu chất chỉ thị ntn?
 - Td với axit tạo thành sản phẩm gì?
 - Td với oxit axit tạo thành hợp chất nào?
GV: Nhận xét – HS ghi bài.
HS: NaOH là bazơ tan.
HS: Dự đoán tính chất hh của bazơ tan.
HS: Nêu tchh của NaOH:
 NaOH có các tchh của bazơ tan:
- Làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
- Td với axit
- Td với oxit axit.
- Td với muối.
HS:Viết ptpứ cho mỗi tc.
Hoạt động 4: III/ Ứng dụng.
 - Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.
 - Sx tơ nhân tạo, giấy, nhôm.
 - Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành CN hóa chất khác.
GV: Cho HS tự tìm hiểu thông tin về những ứng dụng của NaOH.
GV: Gọi 1 HS nêu ứng dụng của NaOH.
GV: Giải thích thêm các ứng dụng của NaOH.
HS: Tìm hiểu thông tin ở SGK, liên hệ với thực tiễn.
HS: Nêu ứng dụng của NaOH.
Hoạt động 5: IV/ Sản xuất Natri hiđroxit.
 Natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hòa (có màng ngăn).
 2NaCl + 2H2O š 2NaOH + 
 Cl2 + H2 
GV giới thiệu: Natri hiđroxit được sx bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hòa có màng ngăn.
GV: Giới thiệu cho HS thấy bình điện phân.
GV:HD HS viết ptpứ.
HS: Theo dõi thêm thông tin ở SGK và ghi bài.
HS: Viết ptpứ.
 2NaCl + 2H2O š 2NaOH + 
 Cl2 + H2. 
Hoạt động 6: Củng cố – Dặn dò.
* Củng cố.
* Dặn dò.
GV: Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chính của bài.
GV: Phát phiếu học tập, YC HS làm BT.
 Hoàn thành ptpứ cho sơ đồ sau:
 Na Š Na2O Š NaOH Š NaCl Š NaOH 
 Œ Œ
 NaOH Š Na3PO4 Na2SO4
GV: Gọi HS nộp phiếu học tập.
GV: Sửa BT cho HS, chấm điểm phiếu học tập, lấy điểm. 
GV:- Nắm vững tính chất hóa học của NaOH. 
 - Làm BT 1,2,3,4 / SGK/ 27. 
 - Chuẩn bị trước phần B: 
 Canxi hiđroxit – Thang pH. 
 + So sánh tính chất hóa học của NaOH và Ca(OH)2 .
 + Canxi hiđroxit có ứng dụng gì? 
 + Thang pH dùng để làm gì? 
HS: Nêu nội dung chính của bài.
HS: Làm BT vào phiếu học tập.
HS: Hoàn thành ptpứ:
 1/ 4Na + O2 Š 2Na2O
 2/ Na2O + H2O Š 2NaOH
 3/ NaOH + HCl Š NaCl + H2O
 4/ 2NaCl + 2H2O Š 2NaOH + Cl2 + H2
 5/ 2NaOH + H2SO4 Š Na2SO4 + 2H2O
 6/ 2Na + 2H2O Š 2NaOH + H2
 7/ 3NaOH + H3PO4 Š Na3PO4 + 3H2O 
HS: Sửa BT vào vở BT.
HS: :- Nắm vững tchất hhọc của NaOH. 
 - Làm BT 1,2,3,4 / SGK/ 27. 
 - Tìm hiểu trước phần B: 
 Canxi hiđroxit – Thang pH. 
 + So sánh tính chất hóa học của NaOH và Ca(OH)2 .
 + Ứng dụng của Ca(OH)2 .
 + Thang pH dùng để làm gì? Cách xác định thang pH? 
 ĩ BỔ SUNG: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Duyệt của tổ trưởng Duyệt của ban giám hiệu
 Trần Văn Đỏ

File đính kèm:

  • docBai 8.doc
Giáo án liên quan