Bài giảng Tuần 5 - Tiết : 10: Kiểm tra viết (tiếp)
a. kiến thức :
- hệ thống hóa kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ.
- biết tính toán về các dạng bài tập: số mol , khối lượng, nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch.
b. kĩ năng:
- rèn luyện kỹ năng viết các phương trình hóa học có liên quan giữa oxit, axit.
- biết áp dụng tính chất hóa học và các công thức vào việc giải các loại bài tập.
c. thái độ:
- giáo dục hs làm bài nghiêm túc, thật thà, chính xác.
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl. a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D D C B C Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9 (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 3 4 S + O2 SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2 O ® H 2SO4 H2SO4 + 2NaOH ® Na2SO4+ 2H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 10 (4 điểm) Câu Đáp án Điểm a b BaO + 2HCl ® BaCl2 + H2O Tính số mol BaO: n == = 0,1 (Mol) BaO + 2HCl ® BaCl2 + H2O 1mol 2mol 0,1mol 0,2mol Tính nồng độ dung dịch HCl: CM = = = 2 (M) 1 1 1 1 4.4. Củng cố và luyện tập: Học sinh xem lại bài Giáo viên thu bài làm của học sinh 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Học thuộc một số công thức tính: n, m, V khí, CM, C %, D. - Xem bài :”Tính chất hóa học của bazơ”, 5. RÚT KINH NGHIỆM: * Ưu điểm: * Hạn chế Ngày dạy: Tiết ppct: 10 KIỂM TRA VIẾT 1. MỤC TIÊU : a. Kiến thức : - Hệ thống hóa kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ. - Biết tính toán về các dạng bài tập: số mol , khối lượng, nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch. b. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình hóa học có liên quan giữa oxit, axit. - Biết áp dụng tính chất hóa học và các công thức vào việc giải các loại bài tập. c. Thái độ: - Giáo dục HS làm bài nghiêm túc, thật thà, chính xác. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Đề kiểm tra. b. Học sinh: Kiến thức. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS. 4.2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 4.3. Bài mới: MA TRẬN KIỂM TRA HÓA HỌC 9 Nội dung Mức độ Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tính chất hóa học của oxít, tính chất hóa học của axit, mối liên hệ giữa oxt, axit. 1,6,8 (1.5) 9 (0,5) 3,7 (1) 9 (1.5) 4 (0,5) 7 câu 2. Thực hành 2,5 (1) 2 câu 3. Tính số mol, nồng độ mol. 11 (4) 1 câu Tổng 3 (1,5) 1 (0,5) 4 (2) 1 (1,5) 1 (0,5) 1 (4) 10 câu MÃ ĐỀ SỐ 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm) Câu 1:Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ ( O,5 điểm ) A.CaO, K2O, Al2O3, MgO B. CaO, N2O5, Al2O3, MgO C. CaO, K2O, Al2O3, P2O5 D. CaO, K2O, N2O5, MgO Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Ag. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe(OH)3. Câu 3: Phương trình hóa học nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm: A. S + O2 SO2 B. 4Fe + 11O2 2Fe2O3 + SO2 C. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2 D.2H2SO4 (Đặc nóng) + Cu CuSO4 + 2 H2O + SO2 Câu 4: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở ( ĐKTC) là: A.33,6 lít B.0,36 lít C.0,036 lít D. 3,36 lít Câu 5: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO Câu 6: Dung dịch H2SO4 phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành dung dịch có màu xanh A. Quỳ tím B. Fe2O3 C. Cu(OH)2 D. Zn Câu 7: SO2, P2O5 không có tính chất hóa học nào sau đây: Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Tác dụng với CO2, SO2 tạo thành muối. Tan trong nước tạo thành dung dịch axít làm quỳ tím thành đỏ. Tác dụng với CaO, K2O tạo thành muối. Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa: (0,5) A. ZnO + 2HCl ® ZnCl2 + H2O B. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2 C. Zn(OH)2 + 2HCl ® ZnCl2 + 2H2O D. CaO + CO2 ® CaCO3 Phần II: Tự luận (6 Điểm) Câu 9:(2 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau: (2,0đ) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 Câu10: (4đ) Cho 15,3 gam BaO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl. a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ SỐ1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D D C B C Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu: 9 (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 3 4 S + O2 SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2 O ® H 2SO4 H2SO4 + 2NaOH ® Na2SO4+ 2H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu: 10 (4 điểm) Câu Đáp án Điểm a b CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O Tính số mol BaO: n == = 0,1 (Mol) CaO + 2HCl ® BaCl2 + H2O 1mol 2mol 0,1mol 0,2mol Tính nồng độ dung dịch HCl: CM = = = 2 (M) 1 1 1 1 MÃ ĐỀ SỐ 2 Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm) Câu 1: Phương trình hóa học nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm: A. S + O2 SO2 B. 4Fe + 11O2 2Fe2O3 + SO2 C. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2 D. 2H2SO4 (Đặc nóng) + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2 Câu 2: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở ( ĐKTC) là: A.33,6 lít B.0,36 lít C.0,036 lít D. 3,36 lít Câu 3: Dung dịch H2SO4 phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành dung dịch có màu xanh A. Quỳ tím B. Fe2O3 C. Cu(OH)2 D. Zn Câu 4: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO Câu 5: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học: A.Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Ag. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe(OH)3. Câu 6: SO2, P2O5 không có tính chất hóa học nào sau đây: A.Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. B. Tác dụng với CO2, SO2 tạo thành muối. C. Tan trong nước tạo thành dung dịch axít làm quỳ tím thành đỏ. D.Tác dụng với CaO, K2O tạo thành muối. Câu 7:Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ ( O,5 điểm ) A.CaO, K2O, Al2O3, MgO B. CaO, N2O5, Al2O3, MgO C. CaO, K2O, Al2O3, P2O5 D. CaO, K2O, N2O5, MgO Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa: (0,5) A. ZnO + 2HCl ® ZnCl2 + H2O B. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2 C. Zn(OH)2 + 2HCl ® ZnCl2 + 2H2O D. Zn + Cl2 ® ZnCl2 Phần II: Tự luận (6 Điểm) Câu 9:(2 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau: (2,0đ) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 Câu10: (4đ) Cho 15,3 gam BaO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl. a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C D B B A C Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu: 9 (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 3 4 S + O2 SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2 O ® H 2SO4 H2SO4 + 2NaOH ® Na2SO4+ 2H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu: 10 (4 điểm) Câu Đáp án Điểm a b CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O Tính số mol BaO: n == = 0,1 (Mol) CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O 1mol 2mol 0,1mol 0,2mol Tính nồng độ dung dịch HCl: CM = = = 2 (M) 1 1 1 1 MÃ ĐỀ SỐ 3 Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm) Câu 1: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở ( ĐKTC) là: A.33,6 lít B.0,36 lít C.0,036 lít D. 3,36 lít Câu 2: Phương trình hóa học nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm: A. S + O2 SO2 B. 4Fe + 11O2 2Fe2O3 + SO2 C. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2 D. 2H2SO4 (Đặc nóng) + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2 Câu 3: Dung dịch H2SO4 phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành dung dịch có màu xanh A. Quỳ tím B. Fe2O3 C. Cu(OH)2 D. Zn Câu 4: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học: A. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Ag. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3. D.Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe(OH)3. Câu 5: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO Câu 6:Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ ( O,5 điểm ) A.CaO, K2O, Al2O3, MgO B. CaO, N2O5, Al2O3, MgO C. CaO, K2O, Al2O3, P2O5 D. CaO, K2O, N2O5, MgO Câu 7: SO2, P2O5 không có tính chất hóa học nào sau đây: A. Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. B. Tác dụng với CO2, SO2 tạo thành muối. C. Tan trong nước tạo thành dung dịch axít làm quỳ tím thành đỏ. D.Tác dụng với CaO, K2O tạo thành muối. Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa: (0,5) A. ZnO + 2HCl ® ZnCl2 + H2O B. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2 C. Zn(OH)2 + 2HCl ® ZnCl2 + 2H2O D. Zn + Cl2 ® ZnCl2 Phần II: Tự luận (6 Điểm) Câu 9:(2 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau: (2,0đ) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 Câu10: (4đ) Cho 15,3 gam BaO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl. a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C B D A B C Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu: 9 (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 3 4 S + O2 SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2 O ® H 2SO4 H2SO4 + 2NaOH ® Na2SO4+ 2H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu: 10 (4 điểm) Câu Đáp án Điểm a b CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O Tính số mol BaO: n == = 0,1 (Mol) CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O 1mol 2mol 0,1mol 0,2mol Tính nồng độ dung dịch HCl: CM = = = 2 (M) 1 1 1 1 MÃ ĐỀ SỐ 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4,0 điểm) Câu 1: Dung dịch H2SO4
File đính kèm:
- H9-10.doc