Bài giảng Tuần 5 - Tiết 10: Kiểm tra viết 45 phút
kiến thức: Củng cố kiến thức về oxit , axit: tính chất hoá học, nhận biết
2. Kĩ năng: - Viết PTHH
- Nhận biết chất
- Giải bài toán bằng PTHH
- Tính nồng độ dung dịch
3. Thái độ: nghiêm túc học tập
Trường THCS Hải Hoà Tuần: 5 GV: Quản thị Loan Ngày soạn :8/4 Ngày giảng: 9A: 9B : 9C: 9D: Tiết 10:Kiểm tra viết 45 phút I. Mục tiêu bài dạy: 1 kiến thức: Củng cố kiến thức về oxit , axit: tính chất hoá học, nhận biết 2. Kĩ năng: - Viết PTHH - Nhận biết chất - Giải bài toán bằng PTHH - Tính nồng độ dung dịch 3. Thái độ: nghiêm túc học tập II. Chuẩn bị GV: chuẩn bị đề kiểm tra HS: ôn lại kiến thức III. Tiến trình bài dạy: A. ổn định lớp: kiểm tra sĩ số B. KTBC:GV ổn định lớp chuẩn bị kiểm tra C. Kiểm tra Đề kiểm tra Đáp án Biểu điểm Â.Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D trước câu hoặc công thức đúng Câu 1: Một dung dịch có tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại nhe Mg, Zn, Fe... đều giải phóng H2 - Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ tạo thành muối và nước - Tác dụng với đá vôi tạo khí CO2 Chất đó là: A. NaOH B. HCl C. NaCl D. H2SO4 đặc Câu 2:Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho quì tím chuyển thành màu đỏ là: A. BaO B. SO2 C. Na2SO4 D. CuO Câu 3: Giấy quì tím chuyển thành màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ : A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH B. phần tự luận Câu 4: Cho những chất sau: CuO, SO3, P2O5, H2O . Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống HCl + ........ CuCl2 + .......... .....+ H2O H2SO4 H2O + .......... H3PO4 .......+ H2SO4 CuSO4 + ....... Câu 5: Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là CaO và P2O5 . Viết PTPƯ Câu 6: Cho 8 gam lưu huynh trioxit SO3 tác dụng với nước, thu được 250 ml dung dịch axit supuric H2SO4 a, Viết PTHH b, Xác định nồng độ mol của dung dịch axit thu được Câu 1: c Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: A, CuO B, SO3 C, P2O5 Câu 5: hoà tan 2 chất vào nước tạo thành 2 dung dịch PT: CaO + H2O - > Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O - > 2H3PO4 - Nhúng giấy quì tím vào 2 dung dịch +, Quì tím chuyển thành màu đỏ - > chất hoà tan là P2O5 +, Quì tím chuyển thành màu xanh - > Chất hoà tan là CaO Câu 6: - PTHH: SO3 + H2O - > H2SO4 1mol 1mol 1mol - Tính nSO = 0,01 mol - > n HSO= 0,01 mol - Tính CM HSO=0,4 M 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm mỗi PT 0,5 điểm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm D. Củng cố - GV: thu bài kiểm tra - Nhận xét giờ kiểm tra E. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại tính chất của oxit axit - Xem trước bài tính chất của bazơ * Rút kinh nghiệm Kết quả kiểm tra Tổng số Giỏi ( SL, %) khá( SL, %) Trung bình ( SL, %) yếu ( SL, %) Kém( SL, %)
File đính kèm:
- H9-10.doc