Bài giảng Tuần 5 - Tiết 10 - Kiểm tra 1 tiết (tiếp theo)
MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Cũng cố kiến thức: tính chất hóa học của oxit và axit.
- Vận dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra 1 tiết.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS làm bài tập trắc nghiệm
- Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán, viết PTHH.
Tuần 5 Ngày soạn: 10/09/2008 Tiết 10 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Cũng cố kiến thức: tính chất hóa học của oxit và axit. - Vận dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra 1 tiết. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho HS làm bài tập trắc nghiệm - Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán, viết PTHH. 3. Thái độ: - Có ý thức tự học, cũng cố lại kiến thức. - có ý thức nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. II. THIẾT LẬP MA TRẬN Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxit 2 (0,75) 1, C2.1 2(1,0) 6, 7 4(1,75) 2. Axit 2(0,75) 3, C2.2 2(1,0) 2, 5 1(0,5) 8 5(2,25) 3. Bazơ 1(0,25) C2.3 1(0,25) 4. Muối 1(0,25) C2.4 1(0,25) 5.Chuỗi phản ứng 1(2,0) C1(TL) 1 (2,0) 6. Thực hành 1 ( 0,5) 4 1 (0,5) 7. Tính toán 1(3,0) C2(TL) 1 (3,0) Tổng 4 (1,5) 7 (3,0) 1(0,5) 2 (5,0) 14 (10,0) III. ĐỀ BÀI: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ) Câu 1: (4 đ) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng: Trong những oxit sau đây, oxit nào là oxit bazơ ? A. CO2 C. SO2 B. CuO D. NO2. 2. Hãy chọn chất tác dụng với dung dịch HCl để sinh ra khí H2 trong các chất sau: A. CuO C. Mg B. Al2O3 D. Fe(OH)3. 3. Axit làm quỳ tím hóa thành màu: A. Xanh; C. Đỏ; B. Tím ; D. Vàng. 4. Dung dịch để nhận biết axit sunfuric và gốc sunfat là: A. BaCl2 C. MgCl2 B. ZnCl2 D. CuCl2. 5. Hãy chọn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo dung dịch màu xanh lam: A. ZnO C. CaO B. FeO D. CuO. 6. Vôi sống CaO để lâu trong không khí, một phần sẽ bị hóa đá vì: A. CaO tác dụng với CO2; C. CaO tác dụng với NO2; B. CaO tác dụng với O2; D. CaO tác dụng với H2. 7. Khí CO có lẫn khí CO2 và SO2. phương pháp để loại CO2 và SO2 ra khỏi CO là: A. Sục qua dung dịch CuSO4 ; C. Sục qua dung dịch H2SO4; B. Sục qua dung dịch H2CO3; D. Sục qua dung dịch Ca(OH)2. 8. Cho 2,8 gam sắt Fe tác dụng hết với dung dịch HCl. Vậy số mol Fe cần dùng là: A. 5 mol; C. 0,5 mol; B. 0,05 mol; D. 0,005 mol. Câu 2: (1 đ) Hãy ghép cột A với cột B cho phù hợp Cột A Cột B Trả lời Oxit Axit Bazơ Muối a. NaOH, Ca(OH)2, KOH. b. CuO, ZnO, FeO. c. NaCl, KOH, SO2. d. CuSO4, NaCl, ZnCl2. e. HCl, H2SO4, HNO3. 1 ghép với 2 ghép với 3 ghép với 4 ghép với B. TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1: (2 đ) Hãy viết các PTHH để hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na2SO3SO2 SO3 H2SO4 BaSO4 . Câu 2:(3 đ) Biết 4,48 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 250 ml dung dịch Ca(OH)2. Viết phương trình hóa học . Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. IV. ĐÁP ÁN: Phần/ câu Đáp án chi tiết Thang điểm A.Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 B. Tự luận Câu 1 Câu 2 1.B; 2.C; 3.C; 4.A; 5.D; 6.A; 7.D; 8.B. 1.b; 2.e; 3.a; 4.d. 1. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O. 2. 2SO2 + O2 2SO3. 3. SO3 + H2O H2SO4. 4. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. 1 1 1 0,2mol 0,2mol 0,2mol 8 ý đúng * 0,5đ = 4,0đ 4 ý đúng * 0,25 = 1,0đ 4 PT đúng * 0,5 = 2,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,75đ V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ: Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5,0–6,4 6,5-7,9 8,0-10 Tổng 3,5-4,9 2,0-3,4 0-1,9 9A1 9A2 VI. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- BAI KIEM TRA 1.doc