Bài giảng Tuần 4 - Tiết 8 - Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit (tiết 1)
MỤC TIÊU : Sau bài naøy HS phaûi:
1. Kiến thức : Ôn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit vaø PTHH .
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng .
3.Thái độ : Sự lôgic của hoá học sự yêu thích môn học .
4. Trọng tâm: Bài tập viết PTHH, nhận biết chất, giải toán theo số mol.
III. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
Tuần 4 Ngày soạn: 06/ 09/2011 Tiết 8 Ngày dạy : 08/09/2011 Bài 5: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I. MỤC TIÊU : Sau bài naøy HS phaûi: 1. Kiến thức : Ôn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit vaø PTHH . 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng . 3.Thái độ : Sự lôgic của hoá học à sự yêu thích môn học . 4. Trọng tâm: Bài tập viết PTHH, nhận biết chất, giải toán theo số mol. III. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a.GV : Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit . b. HS : Ôn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit . 2. Phương pháp: Làm việc nhóm – Vấn đáp – Làm việc cá nhân. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lôùp (1’): 9A1../ ; 9A2../.. ; 9A3./. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nhằm củng cố khắc sâu về TCHH của oxit axit, oxit bazơ, axit, mối quan hệ của chúng. Hôm nay, chúng ta cùng nhau đi vào bài luyện tập . b. Các hoạt động chính: Hoạt động cuûa GV Hoạt động cuûa HS Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (20’) - GV treo bảng phụ . Hãy điền vào những ô trống các loại hợp chất vô cơ phù hợp vaø viết PTHH. + ? + ? (1) (2) Oxit axit Oxit bazơ 3 (3) (3) +H2O (4) +H2O (5) -GV: YC các nhóm khác nhận xét -GV: YC HS thaûo luaän :Hãy điền vào các ô trống các loại chất cho phù hợp vaø vieát PTHH -GV: Chọn 1 nhóm nhanh nhất treo bảng . -GV: Yêu cầu HS nêu một số tính chất hóa học cơ bản của axit. - HS: Theo dõi yêu cầu của GV và thảo luận theo nhóm để hoàn thành sơ đồ trên . 1. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O . 2 .CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 3. CaO + CO2 CaCO3. 4. Na2O + H2O 2NaOH . 5. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 . - HS: Nhaän xeùt à GV kết luận . -HS: Thảo luận nhoùm -HS: Các nhóm khác nhận xét bổ sung . - HS: 1. 2HCl + Mg MgCl2 + H2 . 2. 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O 3. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O Hoạt động 2 : Bài tập ( 25’) . - GV: Treo đề bài tập Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5 . Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với a.Nước b. Axit clohiđric c. Kalihđrôxit . Viết PTHH nếu có . - GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài . - GV : Höôùng daãn HS laøm BT Hoà tan 13g kẽm bằng 400ml dd HCl 3M . a.Tính V khí thoát ra ( đktc ) . b.Tính nồng độ mol của dd thu ñöôïc sau pư ( Vdd không thay đổi ) . - GV: YC HS viết PTHH thực hiện dãy biến hoá sau: ( 1) (2 ) (3) FeS2 SO2 K2SO3 SO2 . (4) (5) (6) SO3 H2SO4 HCl -GV: Gọi 6 học sinh lên bảng viết PT . Bài 1 : a.Những chất tác dung với nước là : SO2, K2O, BaO, P2O5 . -SO2 + H2O H2SO3 . -K2O + H2O 2KOH -BaO+ H2O Ba(OH)2 . -P2O5 +3H2O 2H3PO4 . b.Những chất tác dụng với HCl là : Fe2O3, K2O, BaO . - 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O . - 2HCl + K2O 2KCl + H2O . - 2HCl + BaO BaCl2 + H2O . c.Những chất tác dụng với dd KOH : SO2, P2O5 . 2KOH + SO2 K2SO3 + H2O . 6KOH + P2O5 2K3PO4 + 3H2O . Bài 2 : nZn = m : M = 13 : 65 = 0,2 mol nHCl = CM . V = 3 . 0,4 = 1,2 mol . PTHH : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol Tỉ lệ :(0,2:1) < (1,2:2) nHCl dư, nZn p/ư đủ VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l) CMZnCl2 = n : V = 0,2 : 0,4 = 0,5M . nHCldư = 1,2 – 0,4 = 0,8 mol CM HCldư = 0,8 : 0,4 = 2M . Bài 3 :Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hoá sau 1. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 . 2. SO2 + K2O K2SO3 . 3. K2SO3 + 2HCl H2O + SO2 + 2KCl . 4. 2SO2 + O2 2SO3 . 5. SO3 + H2O H2SO4 . 6. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl . -HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung . 3.Dặn dò - nhận xét(4’) : Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (21/SGK) Kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm, đọc nghiên cứu trước nội dung bài thực hành . IV. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiet 8 Luyen tap oit va axit.doc