Bài giảng Tuần 36 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II
. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Nắm và củng cố được các kiến thức về khái niệm hid9rocacbon, bảng HTTH, metan, eyilen, rượu, axit axetic, chất béo, dầu mỏ và khí thiên nhiên.
- Vận dụng vào làm các bài tập có liên quan.
2. Kĩ năng:
- Viết PTHH, làm bài tập xác định CTPT của hợp chất.
Tuần 36 Ngày soạn: Tiết 70 Ngày dạy : KIỂM TRA HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Nắm và củng cố được các kiến thức về khái niệm hid9rocacbon, bảng HTTH, metan, eyilen, rượu, axit axetic, chất béo, dầu mỏ và khí thiên nhiên. - Vận dụng vào làm các bài tập có liên quan. 2. Kĩ năng: - Viết PTHH, làm bài tập xác định CTPT của hợp chất. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập nghiêm túc và cẩn thận trong học tập. II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm hiđrocacbon 2(1,5) C1.1; C2 2(1,5) 2. Bảng HTTH 1(0,5) C1.2 1(2,0) C1 2(2,5) 3. Metan 1(0,5) C1.3 1(0,5) 4. Etilen 1(0,5) C1.4 1(0,5) 5.Dầu mỏ - Khí thiên nhiên 1(0,5) C1.5 1(0,5) C1.8 2(1,0) 6. Rượu etylic 1(0,5) C1. 6 1(0,5) 7. Chất béo 1(0,5) C1.7 1(0,5) 8. Axit axetic 1(3,0) C2 1(3,0) Tổng 4(2,5) 3(1,5) 2(1,0) 2(5,0) 11(10,0) III. ĐỀ BÀI : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1(4đ): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây: 1. Chaát sau ñaây laø daãn xuaát cuûa hiñrocacbon: A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2. 2. Daõy nguyeân toá saép xeáp theo chieàu tính phi kim taêng daàn laø: A. Mg; Na; Si; P; B. Ca, P, B, C; C. C, N, O, F; D. O, N, C, B. 3. Khí CH4 laãn khí CO2. Ñeå laøm saïch khí CH4 ta daãn hoãn hôïp khí qua: A. Dung dòch Ca(OH)2; B. Dung dòch Br2; C. Khí Cl2; D. Dung dòch H2SO4. 4. Caàn bao nhieâu mol khí etilen ñeå laøm maát maøu hoaøn toaøn 5,6 gam dung dòch Br2? A. 0,015 mol; B. 0,025 mol; C. 0,035 mol; D. 0,045 mol. 5. Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A. CH4; B. C2H4; C. C2H2; D. C2H6. 6. Trong 200 ml rượu 300, số mililit rượu nguyên chất là: A. 40 ml; B. 50 ml; C. 60 ml; D. 70 ml. 7. Phương pháp có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo là: A. Giặt bàng nước; B. Giặt bằng xà phòng; C. Tẩy bằng giấm; D. Tẩy bằng xăng. 8. Để dập tắt một đám cháy bằng xăng người ta dùng: A. Nước; B. Dùng cát; C. Dùng chăn dày; D. Cả B và C. Câu 2(1đ): Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp: Coät A Coät B Traû lôøi Hiñrocacbon Daãn xuaát hiñrocacbon a. CH4; C2H6O; C3H6; C3H4. b. CH4; C2H6; C3H8; C2H4. c. C2H6O; CH3NO2; CH3Cl. d. CH4; C2H4; C2H2; C6H6. e. C2H4O2; CH2Cl2; C6H12O6. 1 gheùp vôùi 2 gheùp vôùi.. B. TỰ LUẬN: Câu 1(2đ). Biết nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 11+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Hãy suy ra vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của nó. Câu 2(3đ). Đốt cháy 4,5 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 60 gam. Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất A. IV.ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Thang điểm A. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 B. Tự luận: Câu 1 Câu 2 1.B 2.C 3.A 4.C 5.A 6.C 7.A 8.D 1 ghép với b, d 2 ghép với c, e X: - ĐTHN: 11+ =>STT: 11 Có 3 lớp e => Thuộc chu kì 3 Có 1e lớp ngoài cùng => Thuộc nhóm I. Là nguyên tố kim loại đứng đầu chu kì 3 => Tính kim loại mạnh. Gọi CTTQ của A là: (CxHyOz)n. Với x, y, z, n nguyên dương. Lập tỉ lệ Công thức chung của A: (CH2O)n MA= (12 + 2 + 16).n = 30n Lại có: MA = 60 gam 30n = 60 => n =2 Công thức đúng là C2H4O2 8 ý đúng *0,5 = 4 đ 4 ý đúng *0,25 = 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ V. RUÙT KINH NGHIEÄM: Thoáng keâ chaát löôïng: Lôùp Toång soá Ñieåm treân 5,0 Ñieåm döôùi 5,0 Toång 5,0–6,4 6,5-7,9 8,0-10 Toång 3,5-4,9 2,0-3,4 0-1,9 9A1 9A2
File đính kèm:
- KIEM TRA HK II LINH.doc