Bài giảng Tuần 36 - Tiết 70 - Kiểm tra học kì II (tiếp)
MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Ôn lại các kiến thức về oxi, oxit, khơng khí- sự chy, nước, axit – bazơ – muối, phản ứng oxi hĩa - khử, dung dịch.
- Vận dụng làm các bài tập hoá học liên quan.
2. Kĩ năng:
- Giải toán hoá học, làm bài tập trắc nghiệm.
3. Thái độ:
Tuần 36 Ngày soạn: Tiết 70 Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức về oxi, oxit, khơng khí- sự cháy, nước, axit – bazơ – muối, phản ứng oxi hĩa - khử, dung dịch. - Vận dụng làm các bài tập hoá học liên quan. 2. Kĩ năng: - Giải toán hoá học, làm bài tập trắc nghiệm. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, có kế hoạch, cẩn thận trong làm việc. II. THIẾT LẬP MA TRÂN ĐỀ: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxi 1(0,5) C1.1 1(0,5) 2. Oxit 1(0,5) C1. 2 2(1,0) C1.7; 1.8 3(1,5) 3. Khơng khí – Sự cháy 1(0,25) C2.c 1(0,5) C1.3 2(0,75) 4. Nước 1(0,5) C1.6 1(0,5) C1.4 2(1,0) 5. Axit – Ba zơ – Muối 1(0,5) C1.5 1(0,5) 6. Phản ứng oxi hĩa – khử 1(0,25) C2.b 1(2,0) C1 2(2,25) 7. Dung dịch 1(0,5) C2.a 1(0,5) 8. Tính tốn 1(3,0) C2 1(3,0) Tổng 7(3,0) 2(1,0) 1(2,0) 2(1,0) 1(3,0) 13(10,0) III. ĐỀ BÀI : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ): Câu 1(4đ). Hãy khoanh trịn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng: Phân tử khối của oxi là: A. 30g; B. 31g; C. 32g; D. 33g. 2. Oxit sau đây là oxit bazơ: A. CaO; B. CO2; C. SO2; D. NO2. 3. Mỗi giờ một người lớn hít vào 0,5m3 khơng khí. Vậy, trong một ngày đêm mỗi người cần thể tích khơng khí là bao nhiêu? A. 10m3; B. 11m3; C. 12m3; D. 13m3. 4. Khi hố hợp hồn tồn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với một lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là : A.1,8 gam; B. 3,6 gam; C. 7,2 gam; D. 18 gam . 5. Hợp chất sau đây là muối: A. Ca(OH)2; B. H2SO4; C. CuSO4; D. H2SO3. 6. Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong nước là: A. 1 : 2; B. 1 : 4; C. 1 : 6; D. 1 : 8. 7. Cục vơi sống để lâu ngồi khơng khí sẽ bị tan ra do vơi sống CaO tác dụng với: A. Hơi nước; B. Khí oxi; C. Khí nitơ; D. Khí cacbonic. 8. Cơng thức hĩa học của hợp chất tạo bởi nhơm(III) và oxi là: A. AlO; B. Al2O3; C. Al3O2; D. Al2O. Câu 2(1đ): Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng hĩa học trong đĩ sảy ra đồng thời.và. .là hỗn hợp đồng nhất giữa chất tan và dung mơi. .là sự oxi hĩa cĩ tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng. TỰ LUẬN(5đ): Câu 1(2đ). Hãy lập phương trình của các phản ứng oxi hĩa – khử sau: a. C + O2 CO2 b. Fe2O3 + CO Fe + CO2 Hãy chỉ rõ đâu là chất khử, chất oxi hĩa, sự khử, sự oxi hĩa trong các phản ứng trên. Câu 2(3đ). Cho sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng sau: Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O Nếu lấy 4,8 gam Fe2O3 tác dụng với 15 ml dung dịch H2SO4 5M. Sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiêu gam? Tính khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng. IV. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Thang điểm A. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 B. Tự luận: Câu 1 Câu 2 1. C 2. A 3. C 4. A 5. C 6. D 7. A 8. B a. Sự khử/ Sự oxi hĩa b. Dung dịch. c. Sự oxi hĩa chậm. Sự oxi hĩa a. C + O2 CO2 (Khư) (Oxh) Sự khử Sự khử b. Fe2O3 + CO Fe + CO2 (Oxh) (Khử) Sự oxi hĩa Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O 1 3 1 0,025mol 0,075mol 0,025mol a. Vì => Fe2O3 dư. dư = 0,03 – 0,025 = 0,005(mol) => dư = n.M = 0,005. 160 = 0,8(g). b. 8 ý đúng *0,5 = 4 đ 4 ý đúng *0,25 = 1 đ 1 đ 1 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,75 đ V. RÚT KINH NGHIỆM: THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5,0-7,9 8,0 -10 Tổng 0 -2,9 3 -4,9 8A1 36/36 8A2 32/32
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HK II LINH.doc